結果尋檢
造張「Giành」𨑗威其尼!䀡添各結果尋檢:
- …The Turbulent History of a Divided Continent, 1945-2002'' (Cuộc chiến giành Châu Âu: Lịch sử hỗn loạn của một lục địa bị chia cắ43kB(1.184詞) - 09:57、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …ên bờ.<ref>{{harvnb|Fung|1999|pp=5-6}}</ref> Khoảng 1552–1553, họ giành được sự cho phép tạm thời để lưu trữ hàng hóa trên kho85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …ội Sài Gòn ra một bên để ông có thể dùng quân đội Mỹ giành chiến thắng trong cuộc chiến. Chủ ý của Westmoreland là quét …từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách239kB(18.813詞) - 09:58、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …]](1879–83), 支黎打敗[[𤚆𠱋]]吧[[逋璃韋亞]]吧{{r|掙|giành}}{{r|得|được}}領土𠌨北如現𠉞。十年1880𠊛Mapuche被征服4kB(184詞) - 09:59、𣈜26𣎃4𢆥2024
- 2kB(70詞) - 12:17、𣈜26𣎃4𢆥2024