結果尋檢
造張「Trường」𨑗威其尼!䀡添各結果尋檢:
題目相似
- 22拜(0詞) - 12:50、𣈜13𣎃8𢆥2015
句𡨸相似
- …]]:Truyện Kiều)𠸜㭲𱺵斷腸新聲([[𡨸國語]]:Đoạn trường tân thanh)、𱺵傳詩[[𡨸喃]]遶體六八𧵑阮攸、𢭸遶小說3kB(53詞) - 09:04、𣈜26𣎃4𢆥2024
- [[file:Trường lang Đại nội Huế(1).jpg|250px|right|thumb|長廊大内化]]28kB(686詞) - 09:16、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …hiều trường đại học, cao đẳng và dạy nghề. Rất nhiều trường danh giá nhất Nhật Bản nằm ở Tokyo, bao gồm [[Đại học Tō36kB(3.862詞) - 10:11、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …: Nhiều biện pháp quyết liệt phòng chống nạn ô nhiễm môi trường | tên bài = Tạo thị trường mở, giảm sức ép việc làm141kB(11.784詞) - 10:18、𣈜26𣎃4𢆥2024
- Trong [[Chiến tranh thế giới thứ hai]], không giống như trường hợp của [[Timor thuộc Bồ Đào Nha]] khi bị Nhật Bản chiếm …cau]]. Doanh thu của ngành đánh bạc đã biến Ma Cao thành thị trường casino hàng đầu thế giới, vượt qua Las Vegas.<ref>[http://www.bb85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …hội Việt Nam)、𡀳固𠸜噲恪𱺵'''會場𠀧亭㵋'''(Hội trường Ba Đình mới)、𱺵住所𫜵役吧坭演𫥨各番合全體𧵑[[國 …-2-102505.tpo|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích báo|author=Đăng Trường|year=2014|url=http://cand.com.vn/thoi-su/Hien-hien-qua-khu-lich-su-va-hien-14kB(1.175詞) - 10:24、𣈜26𣎃4𢆥2024
- 6. Mùa Thu Trong Mưa (Trường Sa) [[Paris By Night 70]]<br />17kB(2.435詞) - 12:05、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …Lớn Hà Nội]] và [[Quảng trường Cách mạng tháng Tám|Quảng trường 19-8]] …huộc địa bàn quận Hoàn Kiếm] của [[Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội]] kèm theo quyết định số 59/2010/QĐ-ủy ban nhân dân13kB(2.197詞) - 11:54、𣈜26𣎃4𢆥2024
- '''長沙'''(Trường Sa、[[𡨸漢簡體|㗂華簡體]]:长沙;[[𡨸漢繁體|㗂華繁體 {{Wikipedia|Trường Sa, Hồ Nam}}3kB(36詞) - 12:04、𣈜26𣎃4𢆥2024
- {{𡨸漢喃準}}'''長沙'''(Trường Sa)固体𱺵: {{Wikipedia|Trường Sa}}660拜(9詞) - 12:03、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …điều này với đầu tư mang tính đầu cơ tích trữ vào thị trường chứng khoán và trái phiếu.14kB(2.668詞) - 10:58、𣈜26𣎃4𢆥2024
- {{Wikipedia|Quảng trường Ba Đình}}425拜(15詞) - 09:53、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictio …: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – khô239kB(18.813詞) - 09:58、𣈜26𣎃4𢆥2024
- 4kB(146詞) - 08:52、𣈜26𣎃4𢆥2024
- * 1993 [[Tình trường diệu nữ lang]] vai Tô Tỉnh7kB(1.095詞) - 12:02、𣈜26𣎃4𢆥2024
- 43kB(1.233詞) - 11:56、𣈜26𣎃4𢆥2024
- {{懃準化}}'''謝志大長'''(Tạ Chí Ðại Trường)羅𠬠[[茄史學]]吧羅茄硏究文化越南,翁羅[[𠊛美㭲越]] …自𠄩地名𧵑省慶和羅{{r|大嶺|[[Đại Lãnh]]}}吧{{r|長江|Trường Giang}}(滝{{r|丐|Cái}})<ref name=a>DTH(3𣎃8𢆥2009),〈[htt6kB(195詞) - 11:14、𣈜26𣎃4𢆥2024
- 9kB(481詞) - 08:55、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …p tin:Chinesische-mauer.jpg|thumb|200px|left|[[Vạn Lý Trường Thành|Trường thành]] được nhiều triều đại xây dựng trong suốt 2000 năm …4 năm 2013|accessdate=ngày 26 tháng 4 năm 2013}}</ref> trong khi thị trường xa xỉ phẩm phát triển mạnh, với 27,5% thị phần toàn cầu v81kB(8.915詞) - 08:59、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …𠸛𧀟𨁥羅'''二萬五千里長征'''(Nhị vạn ngũ thiên lý trường chinh)<ref>[http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=2 {{Wikipedia|Vạn lý Trường chinh}}17kB(572詞) - 11:11、𣈜26𣎃4𢆥2024