𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「干支」

609 bytes removed 、 𣈜1𣎃1𢆥2014
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔30: 𣳔30:
|}
|}


== Chi ==
====
=== Ý nghĩa ===
===意義===
Chi hay Địa Chi (Hán: 地支; pinyin: ''dìzhī'') hay Thập Nhị Chi (Hán: 十二支, ''shíèrzhī'') do có đúng thập nhị (mười hai) chi. Đây là mười hai từ chỉ 12 con vật của hoàng đạo Trung Quốc dùng như để chỉ phương hướng, bốn mùa, ngày, tháng, năm và giờ ngày xưa (gọi là [[canh (giờ)|canh]] gấp đôi giờ hiện đại). Việc liên kết các yếu tố liên quan đến cuộc sống con người với Chi là rất phổ biến ở khu vực [[Đông Á]] [[Đông Nam Á]].<!--Tại sao lại là mười hai, trùng với con số mười hai trong hệ thống giờ quốc tế?-->
支咍地支(漢:地支;pinyin:「dì zhī」)咍十二支(漢:十二支、「shí èr zhī」)由𣎏棟十二(𨒒𠄩)支。低羅𨒒𠄩詞指12𡥵物𧵑黃道中國用如底指方向、𦊚務、𣈜、𣎃、𢆥吧𣇞𣈜𠸗(噲羅[[(𣇞)|]]𠍭對𣇞現代)。役連結各要素聯關𦤾局𤯨𡥵𠊛𠇍支羅𫇐普遍於區域[[東亞]][[東南亞]]


=== Danh sách 12 Chi ===
===名冊12支===
[[Tập tin:Tiết Khí.svg|300 px | phải]]
[[集信:Tiết Khí.svg|300 px | right]]
{|class="wikitable"
{|class="wikitable"
! Số !! Chi !! Việt || Hoa !! Nhật !! Triều !! Hoàng đạo¹ !! Hướng !!Mùa !! Tháng âm lịch !! Giờ²
! !! !! || !! !! !! 黃道¹ !! !!!! 𣎃陰曆 !! 𣇞²
|-
|-
|1 || 子 || tý || zǐ || ne || 자 || chuột || 0° (bắc) || đông || 11 (đông chí) || 11 giờ đêm - 1 giờ sáng
|1 || 子 || tý || zǐ || ne || 자 || chuột || 0° () || || 11 (冬至) || 11𣇞𣈘- 1 𣇞𤏬
|-
|-
|2 || 丑 || sửu || chǒu || ushi || 축 || (trâu) || 30° || đông || 12 || 1 - 3 giờ sáng
|2 || 丑 || sửu || chǒu || ushi || 축 || 𤙭 (𤛠) || 30° || || 12 || 1 - 3𣇞𤏬
|-
|-
|3 || 寅 || dần || yín || tora || 인 || hổ || 60° ||xuân || 1 || 3 - 5 giờ sáng
|3 || 寅 || dần || yín || tora || 인 || hổ || 60° |||| 1 || 3 - 5𣇞𤏬
|-
|-
|4 || 卯 || mẹo (mão) || mǎo || u || 묘 || thỏ (mèo) ||90° (đông) || xuân || 2 (xuân phân) || 5 - 7 giờ sáng
|4 || 卯 || (mèo/mão) || mǎo || u || 묘 || () ||90° () || || 2 (春分) || 5 - 7𣇞𤏬
|-
|-
|5 || 辰 || thìn || chén || tatsu || 진 || rồng || 120° || xuân || 3 || 7 - 9 giờ sáng
|5 || 辰 || thìn || chén || tatsu || 진 || || 120° || || 3 || 7 - 9𣇞𤏬
|-
|-
|6 || 巳 || tỵ || sì || mi || 사 || rắn || 150° || || 4 || 9 - 11 giờ sáng
|6 || 巳 || tỵ || sì || mi || 사 || 𧋻 || 150° || || 4 || 9 - 11𣇞𤏬
|-
|-
|7 || 午 || ngọ || wǔ || uma || 오 || ngựa || 180° (nam) || || 5 (hạ chí) || 11 giờ sáng - 1 giờ chiều
|7 || 午 || ngọ || wǔ || uma || 오 || || 180° () || || 5 (夏至) || 11𣇞𤏬 - 1𣇞朝
|-
|-
|8 || 未 || mùi || wèi || hitsuji || 미 || cừu () || 210° || || 6 || 1 - 3 giờ chiều
|8 || 未 || mùi || wèi || hitsuji || 미 || ⿰羊芻 () || 210° || || 6 || 1 - 3𣇞朝
|-
|-
|9 || 申 || thân || shēn || saru || 신 || khỉ || 240° || thu || 7 || 3 - 5 giờ chiều
|9 || 申 || thân || shēn || saru || 신 || 𤠲 || 240° || || 7 || 3 - 5𣇞朝
|-
|-
|10 || 酉 || dậu || yǒu || tori || 유 || || 270° (tây) || thu || 8 (thu phân) || 5 - 7 giờ chiều
|10 || 酉 || dậu || yǒu || tori || 유 || || 270° (西) || || 8 (秋分) || 5 - 7𣇞朝
|-
|-
|11 || 戌 || tuất || xū || inu || 술 || chó || 300° || thu || 9 || 7 - 9 giờ tối
|11 || 戌 || tuất || xū || inu || 술 || 𤝹 || 300° || || 9 || 7 - 9𣇞晬
|-
|-
|12 || 亥 || hợi || hài || i || 해 || lợn || 330° ||đông || 10 || 9 - 11 giờ tối
|12 || 亥 || hợi || hài || i || 해 || 𤞼 || 330° |||| 10 || 9 - 11𣇞晬
|}
|}


<ref>Trong ngoặc là tên con vật tượng trưng của người Việt</ref>
<ref>𥪝𢫛羅𠸛𡥵物象徵𧵑𠊛越</ref>
<ref>Giờ lấy tương đối do nó thay đổi theo từng tháng trong năm, với dung sai so với giờ trong bảng khoảng ±20 phút.</ref>
<ref>𣇞𥙩相對由伮𠳙𢷮遶層𣎃𥪝𢆥、𠇍容差搊𠇍𣇞𥪝榜壙±20丿。</ref>
<ref>Về nghĩa của các con vật gán cho các chi thì chi thứ tự nghĩa Việt Nam là mão (tức là con mèo) trong khi nghĩa Trung Hoa là thố (tức là con thỏ). Cho đến nay chưa thấy có tài liệu đáng tin cậy nào giải thích sự khác nhau này.</ref>
<ref>𧗱義𧵑各𡥵物㨴朱各支時支次字義越南羅卯(即羅𡥵貓)𥪝欺義中華羅兔(即羅𡥵兔)。朱𦤾𠉞𣗓𧡊𣎏材料當信𢭄芾解釋事恪膮呢。</ref>


=== Giờ Âm Lịch - Dương Lịch ===
=== Giờ Âm Lịch - Dương Lịch ===
[[Tập tin:Thời Thần.svg|250 px | phải]] Tương truyền ngày xưa có một người tên Đại Nhiêu đã lập ra Thập Can và Thập Nhị Chi để giúp người ta tính toán thời gian. Việc tính giờ cũng có liên quan đến tập tính của 12 loài vật:
[[集信:Thời Thần.svg|250 px | phải]] Tương truyền ngày xưa có một người tên Đại Nhiêu đã lập ra Thập Can và Thập Nhị Chi để giúp người ta tính toán thời gian. Việc tính giờ cũng có liên quan đến tập tính của 12 loài vật:
* Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh.
* Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh.
* Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày.
* Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày.
𣳔86: 𣳔86:
== Kết hợp Can Chi ==
== Kết hợp Can Chi ==
=== 60 tổ hợp Can Chi ===
=== 60 tổ hợp Can Chi ===
[[Tập tin:Chu Kỳ 60 Năm.svg|250 px | phải|Bản Chu Kỳ 60 Năm]]
[[集信:Chu Kỳ 60 Năm.svg|250 px | phải|Bản Chu Kỳ 60 Năm]]
Người ta ghép một can với một chi để tạo thành tên gọi chính thức của những cái cần đặt tên (ngày, giờ, tháng, năm v.v...) bắt đầu từ can Giáp và chi Tý tạo ra [[Giáp Tý]], sau đó đến can Ất và chi Sửu tạo ra [[Ất Sửu]] và cứ như vậy cho đến hết (Bính,..., Quý) và (Dần..., Hợi). Hết can (hoặc chi) cuối cùng thì nó tự động quay trở lại cho đến tổ hợp cuối cùng là [[Quý Hợi]]. Có tổng cộng 60 (bằng bội số chung nhỏ nhất của [[10]] và [[12]]) tổ hợp khác nhau của [[10]] can và [[12]] chi. Một chi có thể ghép với năm can và một can là sáu chi. [[60]] tổ hợp can chi là:
Người ta ghép một can với một chi để tạo thành tên gọi chính thức của những cái cần đặt tên (ngày, giờ, tháng, năm v.v...) bắt đầu từ can Giáp và chi Tý tạo ra [[Giáp Tý]], sau đó đến can Ất và chi Sửu tạo ra [[Ất Sửu]] và cứ như vậy cho đến hết (Bính,..., Quý) và (Dần..., Hợi). Hết can (hoặc chi) cuối cùng thì nó tự động quay trở lại cho đến tổ hợp cuối cùng là [[Quý Hợi]]. Có tổng cộng 60 (bằng bội số chung nhỏ nhất của [[10]] và [[12]]) tổ hợp khác nhau của [[10]] can và [[12]] chi. Một chi có thể ghép với năm can và một can là sáu chi. [[60]] tổ hợp can chi là:
# [[Giáp Tý]]
# [[Giáp Tý]]