𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Cái」

No change in size 、 𣈜23𣎃4𢆥2014
n空固𥿂略𢯢𢷮
 
𣳔7: 𣳔7:
* Người mẹ: Khôn dại cái mang
* Người mẹ: Khôn dại cái mang
* Từ đệm sau Con*
* Từ đệm sau Con*
* Đối với lỏng: Khôn ăn cái, dại ăn nước; Rượu cái (nếp đã bốc men mà chưa cất)
* Đối với lỏng: Khôn ăn cái, dại ăn nước; Rượu cái (nếp đã bốc men mà chưa cất) / Cụm từ: Nài nỉ hết nước hết cái (van xin)
* Cụm từ: Nài nỉ hết nước hết cái (van xin)
* Đứng tổ chức cuộc chơi may rủi: Nhà cái
* Đứng tổ chức cuộc chơi may rủi: Nhà cái