𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」

n
𣳔768: 𣳔768:
#[[標準化𡨸喃:thượng|thượng]]
#[[標準化𡨸喃:thượng|thượng]]
#[[標準化𡨸喃:vừa|vừa]]
#[[標準化𡨸喃:vừa|vừa]]
#* 𣃣<sup>*</sup> {{exp|- Xứng hợp: Một vừa hai phải; Giầy vừa chân - Đủ rồi, không cần thêm: Vừa vừa thôi - Mới qua tức thì: Y vừa có mặt ở đây - Cụm từ: vừạ.. vừa (tả hai việc xảy ra một lúc: Vừa ăn cướp vừa la làng)}}
#[[標準化𡨸喃:bác|bác]]
#[[標準化𡨸喃:bác|bác]]
#[[標準化𡨸喃:da|da]]
#[[標準化𡨸喃:da|da]]
𣳔788: 𣳔789:
#[[標準化𡨸喃:bảy|bảy]]
#[[標準化𡨸喃:bảy|bảy]]
#[[標準化𡨸喃:chạy|chạy]]
#[[標準化𡨸喃:chạy|chạy]]
#* 𧼋<sup>*</sup> {{exp|- Bước cao và mau: Chạy như bay - Trao tài liệu tận tay: Chạy giấy; Chạy thư - Trốn tránh: Chạy nợ; Chạy loạn; Chạy làng; Cưới chạy tang - Giải toả mối vướng: Chạy bữa; Chạy đồ (cất đồ vào chỗ an toàn); Chạy gạo; Chạy ngược chạy xuôi; Chạy thầy chạy thuốc; Chạy tiền; Chạy tội - Suôn sẻ mau lẹ: Hàng bán chạy; Chạy việc - Trải dài: Trường sơn chạy dài ngàn dặm; Chạy một đường triện - Biến âm của Chảy: Nước mắt chạy quanh (muốn khóc) - Cụm từ: Chạy vạy (qua nhiều nỗi khó) - Cơ khí hoạt động: Đồng hồ chạy đúng; Chạy bằng điện - Hàng bán rong: Hàng chạy - Đút lót người có thế lực: Chạy chọt)}}
#[[標準化𡨸喃:chiếc|chiếc]]
#[[標準化𡨸喃:chiếc|chiếc]]
#[[標準化𡨸喃:đấu|đấu]]
#[[標準化𡨸喃:đấu|đấu]]