𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「東京 (日本)」

14 bytes added 、 𣈜4𣎃12𢆥2014
𣳔55: 𣳔55:
東京㐌𣦰過𠄩災禍𡘯吧回復𠬠{{r|格|cách}}{{r|當計|đáng kể}}自𠄩事件𪦆。𠬠羅陣[[動𡐙𡘯關東]]𠓨𢆥1923、吧災禍{{r|箕|kia}}羅局[[戰爭世界次𠄩|戰爭世界𠞺次𠄩]](1939 - 1945)。仍[[𠬃呠東京𥪝戰爭世界𠞺次𠄩|呠焒𢆥1945]]拱毁滅空{{r|劍|kém}}𠄩{{r|果|quả}}[[武器籺仁|呠原子]]於[[廣島]]吧[[長崎]]共吏。𡗊區域𥪝城舖被{{r|刪|san}}{{r|𪪇|phẳng}}。
東京㐌𣦰過𠄩災禍𡘯吧回復𠬠{{r|格|cách}}{{r|當計|đáng kể}}自𠄩事件𪦆。𠬠羅陣[[動𡐙𡘯關東]]𠓨𢆥1923、吧災禍{{r|箕|kia}}羅局[[戰爭世界次𠄩|戰爭世界𠞺次𠄩]](1939 - 1945)。仍[[𠬃呠東京𥪝戰爭世界𠞺次𠄩|呠焒𢆥1945]]拱毁滅空{{r|劍|kém}}𠄩{{r|果|quả}}[[武器籺仁|呠原子]]於[[廣島]]吧[[長崎]]共吏。𡗊區域𥪝城舖被{{r|刪|san}}{{r|𪪇|phẳng}}。


𢖖戰爭、東京得𡏦𥩯吏完全、吧得{{r|徴|trưng}}{{r|排|bày}}朱世界䀡𥪝[[世運會1964]]組織在城舖呢。東京𠭤成城舖𡘯一𨕭世界𠓨𢆥1965({{r|越|vượt}}{{r|過|qua}}塊[[城舖 New York|New York]])。[[十年1970]]{{r|𨑻|đem}}吏仍發展𧗱{{r|朝|chiều}}高如[[Sunshine 60]]、𠬠𡑝𩙻𡤔吧 gây tranh cãi([[𡑝𩙻國際成田]])在[[成田、千葉|成田]](慄賒邊外東京)、吧𠬠民數曾𨖲 khoảng 11兆𠊛(𥪝區域metropolitan)。
𢖖戰爭、東京得𡏦𥩯吏完全、吧得{{r|徴|trưng}}{{r|排|bày}}朱世界䀡𥪝[[世運會1964]]組織在城舖呢。東京𠭤成城舖𡘯一𨕭世界𠓨𢆥1965({{r|越|vượt}}{{r|過|qua}}塊[[城舖 New York|New York]])。[[十年1970]]{{r|𨑻|đem}}吏仍發展𧗱{{r|朝|chiều}}高如[[Sunshine 60]]、𠬠𡑝𩙻𡤔吧{{r|𢲧|gây}}{{r|爭|tranh}}{{r|𠳚|cãi}}([[𡑝𩙻國際成田]])在[[成田、千葉|成田]](慄賒邊外東京)、吧𠬠民數曾𨖲{{r|曠|khoảng}}11兆𠊛(𥪝區域metropolitan)。


系統艚電 ngầm 𧵑東京吧各塘 xe lửa đi lại 𥪝城舖𠭤成 bận rộn nhất 𨕭世界 bởi càng nhiều người di chuyển đến khu vực này. Vào [[十年1980]], giá địa ốc tăng vọt trong nền kinh tế bong bóng: nhiều người giàu lên nhanh chóng, nhưng bong bóng vỡ đầu [[十年1990]] và nhiều công ty, ngân hàng, và cá nhân bị vướng phải giá địa ốc suy giảm về giá trị. Sự suy thoái kinh tế theo sau đó, làm thập niên 1990 thành "thập niên bị mất" của Nhật, mà bây giờ nó đang hồi phục chậm chạp.
系統艚電{{r|沈|ngầm}}𧵑東京吧各塘車焒𠫾吏𥪝城舖𠭤成{{r|絆|bận}}{{r|撰|rộn}}一𨕭世界{{r|𤳸|bởi}}爲{{r|強|càng}}𡗊𠊛移轉𦤾區域呢。𠓨[[十年1980]]、價地屋増{{r|𨁝|vọt}}𥪝𡋂經濟{{r|篷|bong}} bóng:𡗊𠊛 giàu 𨖲𨘱𢶢、仍篷 bóng vỡ đầu [[十年1990]]吧𡗊公司、銀行、吧個人被 vướng phải giá địa ốc suy giảm về giá trị. Sự suy thoái kinh tế theo sau đó, làm thập niên 1990 thành "thập niên bị mất" của Nhật, mà bây giờ nó đang hồi phục chậm chạp.


Tokyo vẫn chứng kiến các phát triển đô thị mới trên những vùng đất ít sinh lợi hơn. Những công trình gần đây bao gồm [[惠比壽、東京|Ebisu]] Garden Place、Tennozu Isle、汐留、[[Roppongi Hills]]、品川(𣊾𣇞 cũng 羅家迦[[新幹線]])、吧家迦東京(𪰂丸之内)。Các tòa nhà quan trọng đã bị phá bỏ để dành chỗ cho những khu siêu thị hiện đại hơn như [[dãy đồi 表參道]]。Các dự án đắp thêm đất ở Tokyo cũng đã diễn ra trong nhiều thế kỉ. Nổi bật nhất là khu vực [[御台場]], bây giờ là một trung tâm mua bán và giải trí.
Tokyo vẫn chứng kiến các phát triển đô thị mới trên những vùng đất ít sinh lợi hơn. Những công trình gần đây bao gồm [[惠比壽、東京|Ebisu]] Garden Place、Tennozu Isle、汐留、[[Roppongi Hills]]、品川(𣊾𣇞 cũng 羅家迦[[新幹線]])、吧家迦東京(𪰂丸之内)。Các tòa nhà quan trọng đã bị phá bỏ để dành chỗ cho những khu siêu thị hiện đại hơn như [[dãy đồi 表參道]]。Các dự án đắp thêm đất ở Tokyo cũng đã diễn ra trong nhiều thế kỉ. Nổi bật nhất là khu vực [[御台場]], bây giờ là một trung tâm mua bán và giải trí.