𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

2.782 bytes added 、 𣈜28𣎃12𢆥2014
n
→‎{{Soviet}} Please do NOT delete the references. Use Full-Width punctuation marks.
(卷→捲(cuốn、動詞))
n (→‎{{Soviet}} Please do NOT delete the references. Use Full-Width punctuation marks.)
𣳔128: 𣳔128:


=== {{Soviet}} ===
=== {{Soviet}} ===
衛𪰂𠵴、息𪬲爲仍殘破𦓡軍德𢲧𠚢朱坦渃𠵴、𠬠部分兵士紅軍拱𣎏仍行動者𫌵𥆂𠓨揪兵或民常德。遶𠬠數材料方西、計自欺進𠓨渃[[德]] (1944-1945)、外役𪠱茹民吧𨷶號[1] 紅軍聯搊㐌陷協行逐𠦳輔女吧𥘷㛪𠊛德、自 8 𦤾 80 歲[2][3][4][5]。遶[[Franz Wilhelm Seidler]]、𫁅𣄒柏林羅20 𠦳細100 𠦳、各省群吏自100 𠦳細姅兆[6][7]。慄𡗉難人𥪝數呢被自 10 𦤾 12 𠔦陷協習體、吧多數被陷協𡗉吝[8][9]。
衛𪰂𠵴、息𪬲爲仍殘破𦓡軍德𢲧𠚢朱坦渃𠵴、𠬠部分兵士紅軍拱𣎏仍行動者𫌵𥆂𠓨揪兵或民常德。遶𠬠數材料方西、計自欺進𠓨渃[[德]](1944-1945)、外役𪠱茹民吧𨷶號<ref>Hubertus Knabe, ''Tag der Befreiung? Das Kriegsende in Ostdeutschland'' (Ngày giải phóng? Kết thúc chiến tranh ở Đông Đức); [http://www.amazon.de/Tag-Befreiung-Das-Kriegsende-Ostdeutschland/dp/3549072457 mua sách này trên Amazon]</ref>紅軍聯搊㐌陷協行逐𠦳輔女吧𥘷㛪𠊛德、自8𦤾80歲<ref>Antony James Beevor, ''Berlin: The Downfall 1945'' (Ngày tàn của Berlin năm 1945), trang 28; [http://www.amazon.co.uk/Berlin-Downfall-1945-Antony-Beevor/dp/0140286969 mua sách này trên Amazon]</ref><ref>[http://www.guardian.co.uk/g2/story/0,3604,707835,00.html Báo ''The Guardian'' trích sách của Antony James Beevor], ngày 1 tháng 5 năm 2002</ref><ref>Alfred-Maurice de Zayas, ''Die Anglo-Amerikaner und die Vertreibung der Deutschen'', Tr. 87, Ullstein, 1988. [http://www.amazon.de/Die-Anglo-Amerikaner-die-Vertreibung-Deutschen/dp/3548332064 Để kiểm chứng, có thể mua sách này trên Amazon]</ref><ref>Hanna Schissler ''The Miracle Years: A Cultural History of West Germany, 1949–1968'' [http://books.google.com/books?id=00fCzJKt1QMC&pg=PA28&lpg=PA28&dq=soviet+estimates+rape+tens+of+thousands&source=web&ots=xzyKzJm1sj&sig=cy2AfPmp7ZvT7K9YSWPRkXoyp6E]</ref>。遶 Franz Wilhelm Seidler、𫁅𣄒柏林羅20𠦳細100𠦳、各省群吏自100𠦳細姅兆<ref>Franz Wilhelm Seidler và Alfred-Maurice de Zayas, ''Kriegsverbrechen in Europa und im Nahen Osten im 20. Jahrhundert'' (Tội ác chiến tranh ở Châu Âu, Đông Đức trong thế kỷ 20); [http://www.preistrend.de/Buch_Preisvergleich_Kriegsverbrechen_in_Europa_und_im_Nahen_Osten_im_20_Jahrhundert__o7249710201767402.html mua sách này trên PreisTrend] hoặc [http://www.amazon.de/Kriegsverbrechen-Europa-Nahen-Osten-Jahrhundert/dp/3813207021/ref=pd_bxgy_b_img_b trên Amazon]</ref><ref>Theodor Schieder, ''Dokumentation der Vertreibung der Deutschen aus Ost-Mitteleuropa'' (Tư liệu về việc người Đức bị bắt phải di cư khỏi miền đông Trung Âu), nhà xuất bản Deutscher Taschenbuch Verlag (DTV), [[München]], Đức, năm 2004; [http://www.dtv.de/dtv.cfm?wohin=dtvnr59072 mua sách trên website của DTV]</ref>。慄𡗉難人𥪝數呢被自 10 𦤾 12 𠔦陷協習體、吧多數被陷協𡗉吝<ref>William Hitchcock, ''The Struggle for Europe: The Turbulent History of a Divided Continent, 1945-2002'' (Cuộc chiến giành Châu Âu: Lịch sử hỗn loạn của một lục địa bị chia cắt, 1945-2002); [http://www.amazon.com/Struggle-Europe-Turbulent-Continent-1945-2002/dp/0385497989 mua sách này trên Amazon]</ref><ref>Helke Sander và Barbara Johr, phim tư liệu ''BeFreier und Befreite. Krieg, Vergewaltigung, Kinder'' (Những kẻ đem lại tự do lại cướp mất tự do. Chiến tranh, hãm hiếp, và trẻ con); [http://www.amazon.de/BeFreier-Befreite-Krieg-Vergewaltigung-Kinder/dp/3596163056 mua phim tư liệu này trên Amazon]</ref>


雖然、界史學吻爭𠳚衛併確寔吧規模𧵑仍務脅淫。各茹史學俄㐌否認仍告纀衛脅淫行拉、戶迻𠚢凭證羅𠬠令頒行𣈜 19 𣎃 1 𢆥 1945、要求役𪭳御虐待常民德。𠬠令𧵑會同軍事𧵑方面軍Byelorussia 數𠬠、𣎏𡦂記𧵑元帥Rokossovsky、㐌𠚢令處𪧻仍兵𠔦犯罪𪸄𪠱吧脅淫𣦍在現場𧵑務案。𠬠令頒行𤳄Stavka (部總司令最高紅軍) 𠓨𣈜 20 𣎃 4 𢆥 1945普遍細兵士哴勤沛維持關係卒唄𠊛民德底減抗拒吧底戰事結束𪬭欣。[15][16][17]
雖然、界史學吻爭𠳚衛併確寔吧規模𧵑仍務脅淫。各茹史學俄㐌否認仍告纀衛脅淫行拉、戶迻𠚢凭證羅𠬠令頒行𣈜 19 𣎃 1 𢆥 1945、要求役𪭳御虐待常民德。𠬠令𧵑會同軍事𧵑方面軍Byelorussia數𠬠、𣎏𡦂記𧵑元帥Rokossovsky、㐌𠚢令處𪧻仍兵𠔦犯罪𪸄𪠱吧脅淫𣦍在現場𧵑務案。𠬠令頒行𤳄Stavka(部總司令最高紅軍)𠓨𣈜20𣎃4𢆥1945普遍細兵士哴勤沛維持關係卒唄𠊛民德底減抗拒吧底戰事結束𪬭欣<ref>http://actualhistory.ru/51</ref><ref>http://gpw.tellur.ru/page.html?r=books&s=beevor</ref><ref>http://svpressa.ru/war/article/8271/</ref>。


Trong khu vực 佔㨂 của Liên Xô、các thành viên của [[SED]] đã báo cáo cho [[Iosif Vissarionovich Stalin|Stalin]] cướp bóc và hãm hiếp bởi binh lính Liên Xô có thể dẫn đến một phản ứng tiêu cực của dân [[Đức]] đối với Liên Xô và hướng tới tương lai của chủ nghĩa xã hội ở [[Cộng hòa Dân chủ Đức|Đông Đức]]。Stalin đã phản ứng một cách giận dữ:''"Tôi sẽ không tha thứ bất cứ ai kéo danh dự của Hồng quân qua vũng bùn."''<ref name="Leonhard、Revolution">[[Wolfgang Leonhard]]、''Child of the Revolution'',Pathfinder Press、1979、ISBN 0-906133-26-2</ref><ref>Norman M。Naimark。''The Russians in Germany:A History of the Soviet Zone of Occupation、1945–1949.'' Harvard University Press、1995。ISBN 0-674-78405-7</ref>
Trong khu vực 佔㨂 của Liên Xô、các thành viên của [[SED]] đã báo cáo cho [[Iosif Vissarionovich Stalin|Stalin]] cướp bóc và hãm hiếp bởi binh lính Liên Xô có thể dẫn đến một phản ứng tiêu cực của dân [[Đức]] đối với Liên Xô và hướng tới tương lai của chủ nghĩa xã hội ở [[Cộng hòa Dân chủ Đức|Đông Đức]]。Stalin đã phản ứng một cách giận dữ:''"Tôi sẽ không tha thứ bất cứ ai kéo danh dự của Hồng quân qua vũng bùn."''<ref name="Leonhard、Revolution">[[Wolfgang Leonhard]]、''Child of the Revolution'',Pathfinder Press、1979、ISBN 0-906133-26-2</ref><ref>Norman M。Naimark。''The Russians in Germany:A History of the Soviet Zone of Occupation、1945–1949.'' Harvard University Press、1995。ISBN 0-674-78405-7</ref>


Các nhà lãnh đạo Liên Xô rất bất bình với truyền thông của các nước phương Tây、khi họ vừa mới là đồng minh của họ trên mặt trận chống phát xít thì nay lại quay sang công kích Liên Xô。Bộ trưởng dân ủy ngoại giao Liên Xô V。M。Molotov chỉ ra rằng "chiến dịch hèn hạ" này nhằm phá hoại uy tín của Hồng quân và trút lên đầu những người lính Hồng quân tất cả những gì xảy ra do sự hỗn loạn trước đó tại những vùng do Liên Xô 佔㨂。Ông nói:''"Liên Xô và những bạn bè của chúng tôi trên thế giới đã có những thông tin cần thiết để chống lại chiến dịch tuyên truyền này"''.<ref>[http://militera.lib.ru/research/beevor2/27.html Бивор、Энтони。Падение Берлина。1945。— М.:АСТ; Транзиткнига、2004。''Bản gốc:Anthony Beevor。Berlin。The Downfall 1945。— London。Viking、2002.'' (Anthony Beevor。Berlin sụp đổ - 1945。AST; Tranzitkniga。Moskva。2004。Chương 27:Nạn nhân của chiến thắng)]</ref>
Các nhà lãnh đạo Liên Xô rất bất bình với truyền thông của các nước phương Tây、khi họ vừa mới là đồng minh của họ trên mặt trận chống phát xít thì nay lại quay sang công kích Liên Xô。Bộ trưởng dân ủy ngoại giao Liên Xô V. M. Molotov chỉ ra rằng "chiến dịch hèn hạ" này nhằm phá hoại uy tín của Hồng quân và trút lên đầu những người lính Hồng quân tất cả những gì xảy ra do sự hỗn loạn trước đó tại những vùng do Liên Xô 佔㨂。Ông nói:''"Liên Xô và những bạn bè của chúng tôi trên thế giới đã có những thông tin cần thiết để chống lại chiến dịch tuyên truyền này"''.<ref>[http://militera.lib.ru/research/beevor2/27.html Бивор、Энтони。Падение Берлина。1945。— М.:АСТ; Транзиткнига、2004。''Bản gốc:Anthony Beevor。Berlin。The Downfall 1945。— London。Viking、2002.'' (Anthony Beevor。Berlin sụp đổ - 1945。AST; Tranzitkniga。Moskva。2004。Chương 27:Nạn nhân của chiến thắng)]</ref>


Tướng Gareyev、chủ tịch của Học viện Khoa học Quân sự Nga、nhận xét<ref>http://www.trud.ru/article/21-07-2005/90824_nasilie_nad_faktami/print</ref>:
Tướng Gareyev、chủ tịch của Học viện Khoa học Quân sự Nga、nhận xét<ref>http://www.trud.ru/article/21-07-2005/90824_nasilie_nad_faktami/print</ref>: