𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

239 bytes removed 、 𣈜7𣎃1𢆥2015
𣳔153: 𣳔153:
特别、美㐌底吏𠬠鬥印經皇朱哿世界朱細𣈜𣋚𠉞。妬羅務𢷁[[呠原子]]𨑜廣島吧長崎𣅶戰爭𧵆結束。遶令𧵑總統Harry S. Truman、𣈜 6 𣎃 8 𢆥 1945、果呠原子次一忙𠸜 "Little Boy" 㐌得且𨑜 城舖廣島、日本。𡢐妬 3𣋚、𣈜 9 𣎃 8 𢆥 1945、果 呠次𠄩忙𠸜 "Fat Man" 㐌發弩𨕭保𡗶城舖長崎。
特别、美㐌底吏𠬠鬥印經皇朱哿世界朱細𣈜𣋚𠉞。妬羅務𢷁[[呠原子]]𨑜廣島吧長崎𣅶戰爭𧵆結束。遶令𧵑總統Harry S. Truman、𣈜 6 𣎃 8 𢆥 1945、果呠原子次一忙𠸜 "Little Boy" 㐌得且𨑜 城舖廣島、日本。𡢐妬 3𣋚、𣈜 9 𣎃 8 𢆥 1945、果 呠次𠄩忙𠸜 "Fat Man" 㐌發弩𨕭保𡗶城舖長崎。


Có nhiều nguyên nhân khiến con số chính xác người thiệt mạng không thống nhất{{fact|date=6-01-2013}}。Các số liệu khác nhau bởi được thống kê vào các thời điểm khác nhau。Rất nhiều nạn nhân chết sau nhiều tháng、thậm chí nhiều năm bởi hậu quả của phóng xạ。Theo ước tính、140.000 người dân Hiroshima đã chết bởi vụ nổ cũng như bởi hậu quả của nó。Số người thiệt mạng ở Nagasaki là 74.000。Ở cả hai thành phố、phần lớn người chết là thường dân。
𣎏𡗉原因譴𡥵數政殼𠊛寔命空統一{{fact|date=6-01-2013}}。各數料恪膮𤳄得統計𠓨各時點恪膮。慄𡗉難人𣩂𡢐𡗉𣎃、甚至𡗉𢆥𤳄後果𧵑放射。遶約併、140.000𠊛民廣島㐌𣩂𤳄務弩拱如𤳄後果𧵑伮。數𠊛寔命𣄒長崎羅74.000。𣄒哿𠄩城舖、分𡘯𠊛𣩂羅常民。


Các công dân của các nước [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]] cũng bị đau khổ trong các trường hợp họ là con cháu của những người từ các nước phe Trục。Điển hình là việc 120.000 [[người Mỹ gốc Nhật]] đã bị niêm phong gia sản và bị tập trung ở các trại giam giữa sa mạc trong thời kỳ chiến tranh (từ 1942 tới 1945)、với lý do để đề phòng nguy cơ gián điệp。
Các công dân của các nước [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]] cũng bị đau khổ trong các trường hợp họ là con cháu của những người từ các nước phe Trục。Điển hình là việc 120.000 [[người Mỹ gốc Nhật]] đã bị niêm phong gia sản và bị tập trung ở các trại giam giữa sa mạc trong thời kỳ chiến tranh (từ 1942 tới 1945)、với lý do để đề phòng nguy cơ gián điệp。