𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

86 bytes removed 、 𣈜11𣎃1𢆥2015
𣳔201: 𣳔201:
𣦍𡢐戰爭、聯盟同盟㐌被爛𢴚欺𣎏冲突衛系思想。{{r|每|mỗi}}𪰂㐌掙𠬠區域恪膮𥪝各領土派逐。在[[洲歐]]、{{r|每|mỗi}}𪰂聯盟唄膮𥪝區域影響。衛𪰂西、各渃美、英吧法㐌立𠚢聯盟北大西洋 ([[NATO]])。衛𪰂東、聯搊立𠚢聯盟唄各渃東歐恪𥪝[[協約搏沙𠇕]]。冲突𡨌𠄩沛𡢐呢羅𠬠𥪝仍後果𧵑局戰爭呢。
𣦍𡢐戰爭、聯盟同盟㐌被爛𢴚欺𣎏冲突衛系思想。{{r|每|mỗi}}𪰂㐌掙𠬠區域恪膮𥪝各領土派逐。在[[洲歐]]、{{r|每|mỗi}}𪰂聯盟唄膮𥪝區域影響。衛𪰂西、各渃美、英吧法㐌立𠚢聯盟北大西洋 ([[NATO]])。衛𪰂東、聯搊立𠚢聯盟唄各渃東歐恪𥪝[[協約搏沙𠇕]]。冲突𡨌𠄩沛𡢐呢羅𠬠𥪝仍後果𧵑局戰爭呢。


 
{{r|每|mọi}}坭、各封嘲𢶢實民發展孟欣欺戰爭結束。條呢出發自係果𧵑世戰次𠄩:
Khắp {{r|每|mọi}} nơi、các phong trào chống thực dân phát triển mạnh hơn khi chiến tranh kết thúc。Điều này xuất phát từ hệ quả của Thế chiến thứ hai:


* Những thiệt hại của các cường quốc châu Âu trong cuộc chiến này khiến họ mất đi rất nhiều năng lực quân sự và kinh tế khả dĩ có thể 維持 hệ thống thuộc địa。Trong khi đó các dân tộc thuộc địa đã chống lại một cách sống còn、quyết không nhân nhượng (như trường hợp [[{{DZA3}}]]).
* Những thiệt hại của các cường quốc châu Âu trong cuộc chiến này khiến họ mất đi rất nhiều năng lực quân sự và kinh tế khả dĩ có thể 維持 hệ thống thuộc địa。Trong khi đó các dân tộc thuộc địa đã chống lại một cách sống còn、quyết không nhân nhượng (như trường hợp [[{{DZA3}}]]).