𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

1.055 bytes removed 、 𣈜20𣎃1𢆥2015
𣳔240: 𣳔240:


戰爭世界次𠄩羅𠬠局冲突武裝𡘯一歷史。空局冲突芇𠓀妬咍𡢐妬包𪞍數渃參加𡗉欣、影響面辟坦𡘯欣、咍𪲽𡗉命𠊛吧破壞𡗉欣。雖然、事𡘯勞𧵑局戰呢指羅𠬠𥪝𡗉契竟浽弼一𧵑伮。𠬠數契竟恪當得注意羅:
戰爭世界次𠄩羅𠬠局冲突武裝𡘯一歷史。空局冲突芇𠓀妬咍𡢐妬包𪞍數渃參加𡗉欣、影響面辟坦𡘯欣、咍𪲽𡗉命𠊛吧破壞𡗉欣。雖然、事𡘯勞𧵑局戰呢指羅𠬠𥪝𡗉契竟浽弼一𧵑伮。𠬠數契竟恪當得注意羅:
 
*影響世界髏𨱽:候歇各國家㐌遶𪰂呢咍𪰂箕𥪝戰爭。𠬠數國家遶哿𠄩𪰂𠓨各時點恪膮。每陸地𣎏𠊛於、除[[南美]]、調𣎏陣戰。𣦍哿各渃中立拱被影響漊色𥪝戰爭吧𡢐戰爭。
* Ảnh hưởng thế giới lâu dài:Hầu hết các quốc gia đã theo phía này hay phía kia trong chiến tranh。Một số quốc gia theo cả hai phía vào các thời điểm khác nhau。{{r|每|mọi}} lục địa có người ở、trừ [[Nam Mỹ]]、đều có trận chiến。Ngay cả các nước trung lập cũng bị ảnh hưởng sâu sắc trong chiến tranh và sau chiến tranh.
*發展技術:𥪝𡗉領域技術、事進展慄𪬭𢶢爲戰場𣎏需求改進技術。演進呢𣎏慄𤑟𥪝𥪝各領域技術軍事、自[[𣛠𩙻]]𦤾車椇吧[[𣛠併]]
* Phát triển kỹ thuật:Trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật、sự tiến triển rất nhanh chóng vì chiến trường có 需求 cải tiến kỹ thuật。Diễn tiến này có rất rõ trong trong các lĩnh vực kỹ thuật quân sự、từ [[máy bay]] đến xe cộ và [[máy tính]].
*[[呠原子]]:戰爭世界次𠄩㐌引𦤾𠬠局梗爭𡨌𠬠數渃底開柝能量原子吧發展[[武器籺仁]]。渃美勝局𥪝梗爭呢吧㐌使用武器原子吝頭先𨕭世界底造𠚢優勢𥪝役分𢺺世界𡢐戰爭。
* [[Vũ khí 籺仁|Bom nguyên tử]]:Chiến tranh thế giới thứ hai đã dẫn đến một cuộc cạnh tranh giữa một số nước để khai thác [[năng lượng 籺仁|năng lượng nguyên tử]] và phát triển [[vũ khí 籺仁]]。Nước [[Hoa Kỳ|Mỹ]] thắng cuộc trong cạnh tranh này và đã sử dụng vũ khí nguyên tử lần đầu tiên trên thế giới để tạo ra ưu thế trong việc phân chia thế giới sau chiến tranh.
*[[戰爭總力]]:戰爭呢㐌演𠚢遶各式戰爭總力茹世戰 I (''strategic warfare'') <ref>vi.wikipedia:Chiến tranh thế giới I</ref>。戰爭呢空仍指羅底打敗軍敵吧𢺺割物質、𦓡群沛進攻躺𠓨各區域𠊛於吧工業底破毀可能産出吧意志𧵑敵。
* [[Chiến tranh toàn diện|Chiến tranh tổng lực]]:Chiến tranh này đã diễn ra theo cách thức chiến tranh tổng lực như Thế chiến I (''strategic warfare'') <ref>vi.wikipedia:Chiến tranh thế giới I</ref>。Chiến tranh này không những chỉ là để đánh bại quân địch và chia cắt vật chất、mà còn phải 進攻 thẳng vào các khu vực người ở và công nghiệp để phá hủy khả năng sản xuất và ý chí của địch.
*抗鐻𧵑𠊛民:戰爭猷擊空沛㵋、仍𥪝候歇仍渃被軍敵 (特别羅[[]][[]]) 佔𡨹、𡗉局浽𧿆抗戰㐌弩 𠚢。默𠶢各封嘲呢常空自解放得坦渃、戶拱㐌爫軍佔㨂沛𪡱損工飭、吧領土空包𣇞被佔𡨹全部。役呢㐌證鳴哴、役征復吧擂𢫃𠬠民族對逆凭武力羅𠬠𡀯空易𢬥。
* Kháng cự của người dân:[[Chiến tranh du kích]] không phải mới、nhưng trong hầu hết những nước bị quân địch (đặc biệt là [[Đức]] [[Nhật Bản|Nhật]]) chiếm giữ、nhiều cuộc nổi dậy kháng chiến đã nổ ra。Mặc dù các phong trào này thường không tự giải phóng được đất nước、họ cũng đã làm quân 佔㨂 phải hao tổn công sức、và lãnh thổ không bao giờ bị chiếm giữ toàn bộ。Việc này đã chứng minh rằng、việc chinh phục và lôi kéo một dân tộc đối nghịch bằng vũ lực là một chuyện không dễ dàng.


== 註釋 ==
== 註釋 ==