𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「言語記号」

1.406 bytes removed 、 𣈜6𣎃8𢆥2015
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔4: 𣳔4:
== 歷史 ==
== 歷史 ==
;384-322 TCN:
;384-322 TCN:
[[Aristoteles|Aristotle]], [[triết gia]] vĩ đại của [[Hy Lạp]], tuyên bố “[[Người điếc]] không thể giáo dục được. Nếu không nghe được, con người không thể học được".
[[Aristoteles|Aristotle]][[哲家]]偉大𧵑[[希臘]]、宣布「[[𠊛𤷭]]空體教育得。𡀮空𦖑得、𡥵𠊛空體學得」。


;Thế kỷ 16:
;世紀 16:
[[Geronimo Cardano]], nhà vật lý học người Padua, tuyên bố người điếc có thể học tập thông qua giao tiếp bằng ký hiệu.
[[Geronimo Cardano]]、家物理學𠊛Padua、宣布𠊛𤷭𣎏體學習通過交接憑記號。


;Thế kỷ 17:
;世紀17:
[[Juan Pablo de Bonet]] xuất bản cuốn sách đầu tiên về ngôn ngữ ký hiệu, đồng thời công bố [[bảng chữ cái]] năm 1620 dựa trên nền tảng là ngôn ngữ ký hiệu đã được cộng đồng người điếc phát triển theo bản năng từ trước.
[[Juan Pablo de Bonet]]出版卷冊頭先𧗱言語記號、同時公佈[[榜𡨸𫡔]]𢆥1620豫𨕭𡋂磉羅言語記號㐌得共同𠊛𤷭發展遶本能詞𠓀。


;Thế kỷ 18:
;世紀18:
1755: Cha [[Charles-Michel de l'Épée]] (người [[Pháp]] và được coi là người khai sinh ra hệ thống ngôn ngữ ký hiệu Pháp) thành lập trường học miễn phí đầu tiên dành cho người điếc. Hệ thống ký hiệu tiếp tục được phát triển và được [[cộng đồng]] người điếc sử dụng. Hệ thống ngôn ngữ ký hiệu của Pháp được hoàn thiện trong giai đoạn này.
1755:𤕔[[Charles-Michel de l'Épée]](𠊛[[]]吧得𥋳羅𠊛開生𠚢系統言語記號法)成立場學免費頭先𠯼朱𠊛𤷭。系統記號接續得發展吧得[[共同]]𠊛𤷭使用。系統言語記號𧵑法得完善𥪝階段呢。


1778:
1778:
Tại [[Leipzig]], Đức, [[Samuel Heinicke]], trường công lập đầu tiên dành cho người điếc không chỉ sử dụng ngôn ngữ ký hiệu mà còn dùng phương pháp nói và đọc khẩu hình (''speech-reading'') – tiên phong cho việc dùng tất cả các phương pháp để giao tiếp tối ưu (dùng tất cả các biện pháp giao tiếp có thể: ngôn ngữ ký hiệu, cử chỉ, đánh vần bằng ký hiệu, đọc khẩu hình, nói, trợ thính, đọc, viết và tranh vẽ).
[[Leipzig]]、德、[[Samuel Heinicke]]、場公立頭先𠯼朱𠊛𤷭空指使用言語記號𦓡群用方法呐吧讀口形(''speech-reading'')-先鋒朱役用畢哿各方法抵交接𣋁於怮(用畢哿各辦法交接𣎏體:言語記號、舉止、打韻憑記號、讀口形、呐、助聽、讀、曰吧幀𦘧)。


;Thế kỷ 19:
;世紀19:
1815: [[Thomas Hopkins Gallaudet]] tới châu Âu nghiên cứu phương pháp giáo dục dành cho người điếc. Trở lại [[Hoa Kỳ]] cùng với giáo viên ngôn ngữ ký hiệu, Gallaudet và Laurent Clerc mở trường công dành cho người điếc đầu tiên của Hoa Kỳ tại [[Hartford, Connecticut]] năm 1817.
1815:[[Thomas Hopkins Gallaudet]]𬧐洲歐研究方法教育𠯼朱𠊛𤷭。𠭤吏[[花旗]]拱𢭲教員言語記號、Gallaudet吧Laurent Clerc𢲫場公𠯼朱𠊛𤷭頭先𧵑花旗在[[Hartford, Connecticut]]𢆥1817。


;Thế kỷ 20:
;世紀20:
1924: tổ chức World Games đầu tiên dành cho người điếc. Bắt đầu phát triển [[Gestuno]] (ngôn ngữ ký hiệu chuẩn quốc tế).
1924:組織World Games頭先𠯼朱𠊛𤷭。扒頭發展[[Gestuno]](言語記號準國際)。


1951: Đại hội đầu tiên của [[Liên hiệp Người Điếc Thế giới]] (WFD) diễn ra tại [[Roma]].
1951:大會頭先𧵑[[聯協𠊛𤷭世界]](WFD)演𠚢在[[Roma]]


1960: [[William Stokoe]], người Mỹ, xuất bản cuốn sách ngôn ngữ học đầu tiên về [[ngôn ngữ ký hiệu Mỹ]] (''American Sign Language'' - ASL).
1960:[[William Stokoe]]、𠊛美、出版卷冊言語學頭先𧗱[[言語記號美]]''American Sign Language'' - ASL)。


1979: Klima và Bellugi tiến hành nghiên cứu đầu tiên về ngôn ngữ ký kiệu Mỹ (ASL) trên phương diện ngôn ngữ học.
1979:Klima吧Bellugi進行研究頭先𧗱言語記轎美(ASL)𨕭方面言語學。


1988: Đầu tháng 6, Quốc hội [[Cộng hòa Séc]] thông qua một đạo luật chính thức công nhận Ngôn ngữ Ký hiệu Séc là [[ngôn ngữ]] chính dành cho người điếc tại quốc gia này. Người điếc có quyền được nhận dịch vụ phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu miễn phí 24/24. Trẻ em điếc có quyền được giáo dục bằng ngôn ngữ ký hiệu bản địa. Thêm vào đó, theo quy định pháp luật, phụ huynh của trẻ điếc được dự các lớp ngôn ngữ ký hiệu miễn phí. Dù vậy, luật pháp vẫn chưa quy định việc phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu trong trường trung học, đại học và tòa án.
1988:頭𣎃6、國會[[共和Séc]]通過𠬠道律正式公認言語記號Séc羅[[言語]]正𠯼朱𠊛𤷭在國家呢。𠊛𤷭𣎏權得認役務翻譯言語記號免費24/24。𥘷㛪𤷭𣎏權得教育憑言語記號本地。添𠓨𪦆、遶規定法律、父兄𧵑稚𤷭得預各垃言語記號免費。𠱋丕、律法吻𣗓規定役翻譯言語記號𥪝場中學、大學吧座案。


Từ những năm 2000, Việt Nam bắt đầu triển khai những nỗ lực của mình nhằm hoàn thiện và hệ thống hóa [[ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam]]. Các CLB, nhóm dạy, sinh hoạt NNKH bắt đầu hình thành và nở rộ. Một số tài liệu khá công phu xuất hiện như: bộ 3 tập Ký hiệu cho người điếc Việt Nam, từ điển NNKH Việt Nam, v.v.
詞仍𢆥2000、越南扒頭展開仍努力𧵑𨉟𢗖完善吧系統化[[言語記號越南]]。各俱樂部、𡖡𠰺、生活NNKH扒頭形成吧𦬑𡀔。𠬠數材料可功夫出現如:部3輯記號朱𠊛𤷭越南、詞典NNKH越南、 云云。


== 特點 ==
== 特點 ==