Danh sách thành phố Hàn Quốc

𨀈𬧐: 調向尋檢

Các thành phố lớn nhất của Hàn Quốc có quyền tự trị tương đương như các tỉnh. Seoul, thành phố lớn nhất và là thủ đô, được phân loại thành một teukbyeolsi (thành phố đặc biệt), trong khi 6 thành phố lớn tiếp theo (xem danh sách dưới đây) được phân loại là gwangyeoksi (thành phố đô thị; xem Thành phố đặc biệt của Hàn Quốc). Thành phố nhỏ hơn được phân loại là si ("thành phố") và thuộc quyền quản lý của tỉnh, có cùng cấp như các quận (xem Phân cấp hành chính Hàn Quốc).

Danh sách thành phố ở Hàn Quốc

Ghi chú
  • Tên "Seoul" không có nguồn gốc từ hanja. Bản dịch chính thức của Trung Quốc được viết là 首爾/首尔, một đoạn dịch dựa trên cách phát âm của từ "Seoul", nhưng 漢城/汉城 vẫn thường xuyên được sử dụng. Như một hậu tố, từ gyeong () được sử dụng, có nghĩa là "thủ đô".
  • Seoul được xác định là "thành phố tự do đặc biệt" (Teukbyeol-jayusi; 특별자유시; 特別自由市) tách ra khỏi tỉnh Gyeonggi vào ngày 15 tháng 8, 1946; nó trở thành "Thành phố Đặc biệt" vào ngày 15 tháng 8, 1949.
Tên Tiếng Hàn No.
Hangul Hanja
    thành phố đặc biệt 특별시 特別市 1
    thành phố đô thị 광역시 廣域市 6
    thành phố tự trị đặc biệt 특별자치시 特別自治市 1
    thành phố tình trạng đặc biệt 특정시 特定市 15
    thành phố 60
    thành phố hành chính 행정시 行政市 2
Thành phố Hangul Hanja Tỉnh Dân số
(2012)
Diện tích Thành lập
(ROK)
Andong 안동시 安東市 Gyeongsang Bắc 168,009 1521.26 1963-01-01
Ansan 안산시 安山市 Gyeonggi 715,313 149.06 1986-01-01
Anseong 안성시 安城市 Gyeonggi 180,900 553.47 1998-04-01
Anyang 안양시 安養市 Gyeonggi 614,170 58.46 1973-07-01
Asan 아산시 牙山市 Chungcheong Nam 275,350 542.15 1986-01-01
Boryeong 보령시 保寧市 Chungcheong Nam 106,106 569.01 1986-01-01
Bucheon 부천시 富川市 Gyeonggi 872,662 53.40 1973-07-01
Busan 부산광역시 釜山廣域市 Thành phốThành phố đô thị 3,548,640 765.94 1914-03-01
Changwon 창원시 昌原市 Gyeongsang Nam 1,091,733 736.34 1980-04-01
Cheonan 천안시 天安市 Chungcheong Nam 574,148 636.22 1963-01-01
Cheongju 청주시 淸州市 Chungcheong Bắc 662,852 153.45 1946-06-01
Chuncheon 춘천시 春川市 Gangwon 273,130 1116.35 1946-06-01
Chungju 충주시 忠州市 Chungcheong Bắc 208,266 983.70 1956-07-08
Daegu 대구광역시 大邱廣域市 Thành phốThành phố đô thị 2,508,563 885.60 1914-03-01
Daejeon 대전광역시 大田廣域市 Thành phốThành phố đô thị 1,518,651 539.86 1935-10-01
Dangjin 당진시 唐津市 Chungcheong Nam 151,013 694.08 2012-01-01
Dongducheon 동두천시 東豆川市 Gyeonggi 96,215 95.66 1981-07-01
Donghae 동해시 東海市 Gangwon 94,617 180.17 1980-04-01
Gangneung 강릉시 江陵市 Gangwon 217,494 1040.07 1955-09-01
Geoje 거제시 巨濟市 Gyeongsang Nam 232,891 401.61 1989-01-01
Gimcheon 김천시 金泉市 Gyeongsang Bắc 135,421 1009.50 1949-08-14
Gimhae 김해시 金海市 Gyeongsang Nam 507,726 463.28 1981-07-01
Gimje 김제시 金堤市 Jeolla Bắc 92,911 544.99 1989-01-01
Gimpo 김포시 金浦市 Gyeonggi 260,997 276.64 1998-04-01
Gongju 공주시 公州市 Chungcheong Nam 124,359 940.36 1986-01-01
Goyang 고양시 高陽市 Gyeonggi 961,451 267.31 1992-02-01
Gumi 구미시 龜尾市 Gyeongsang Bắc 413,893 615.52 1978-02-15
Gunpo 군포시 軍浦市 Gyeonggi 287,311 36.36 1989-01-01
Gunsan 군산시 群山市 Jeolla Bắc 276,538 675.38 1914-03-01
Guri 구리시 九里市 Gyeonggi 194,537 33.30 1986-01-01
Gwacheon 과천시 果川市 Gyeonggi 71,799 35.86 1986-01-01
Gwangju 광주광역시 光州廣域市 Thành phốThành phố đô thị 1,466,516 501.26 1935-10-01
Gwangju 광주시 廣州市 Gyeonggi 266,444 430.96 2001-03-21
Gwangmyeong 광명시 光明市 Gyeonggi 355,618 38.50 1981-07-01
Gwangyang 광양시 光陽市 Jeolla Nam 150,565 453.84 1989-01-01
Gyeongju 경주시 慶州市 Gyeongsang Bắc 265,028 1324.39 1955-09-01
Gyeongsan 경산시 慶山市 Gyeongsang Bắc 243,746 411.70 1989-01-01
Gyeryong 계룡시 鷄龍市 Chungcheong Nam 42,427 60.74 2003-09-19
Hanam 하남시 河南市 Gyeonggi 148,122 93.07 1989-01-01
Hwaseong 화성시 華城市 Gyeonggi 517,505 687.54 2001-03-21
Icheon 이천시 利川市 Gyeonggi 204,331 531.09 1996-03-01
Iksan 익산시 益山市 Jeolla Bắc 308,458 506.70 1947-02-23
Incheon 인천광역시 仁川廣域市 Thành phốThành phố đô thị 2,808,286 1032.41 1914-03-01
Jecheon 제천시 堤川市 Chungcheong Bắc 137,317 883.09 1980-04-01
Jeongeup 정읍시 井邑市 Jeolla Bắc 120,114 692.93 1981-07-01
Jeonju 전주시 全州市 Jeolla Bắc 647,504 206.22 1935-10-01
Jeju 제주시 濟州市 Jeju 423,853 977.80 1955-09-01
Jinju 진주시 晋州市 Gyeongsang Nam 336,310 712.62 1939-10-01
Naju 나주시 羅州市 Jeolla Nam 88,094 608.15 1981-07-01
Namyangju 남양주시 南楊州市 Gyeonggi 580,151 458.54 1989-01-01
Namwon 남원시 南原市 Jeolla Bắc 87,367 752.50 1981-07-01
Nonsan 논산시 論山市 Chungcheong Nam 127,056 554.85 1996-03-01
Miryang 밀양시 密陽市 Gyeongsang Nam 109,087 799.01 1989-01-01
Mokpo 목포시 木浦市 Jeolla Nam 244,256 50.08 1914-03-01
Mungyeong 문경시 聞慶市 Gyeongsang Bắc 76,045 911.17 1986-01-01
Osan 오산시 烏山市 Gyeonggi 194,775 42.76 1989-01-01
Paju 파주시 坡州市 Gyeonggi 382,816 672.57 1996-03-01
Pocheon 포천시 抱川市 Gyeonggi 157,684 826.50 2003-10-19
Pohang 포항시 浦項市 Gyeongsang Bắc 517,322 1128.76 1949-08-14
Pyeongtaek 평택시 平澤市 Gyeonggi 428,075 454.62 1986-01-01
Sacheon 사천시 泗川市 Gyeongsang Nam 114,654 398.25 1956-07-08
Sangju 상주시 尙州市 Gyeongsang Bắc 104,652 1254.83 1986-01-01
Samcheok 삼척시 三陟市 Gangwon 71,825 1185.86 1986-01-01
Sejong 세종특별자치시 世宗特別自治市 Thành phốThành phố tự trị đặc biệt 122,263 465.23 2012-07-01
Seogwipo 서귀포시 西歸浦市 Jeju 153,241 870.87 1981-07-01
Seongnam 성남시 城南市 Gyeonggi 979,412 141.82 1973-07-01
Seosan 서산시 瑞山市 Chungcheong Nam 161,610 740.66 1989-01-01
Seoul 서울특별시 서울特別市 Thành phốThành phố đặc biệt 10,251,297 605.27 1914-03-01
Siheung 시흥시 始興市 Gyeonggi 400,891 135.02 1989-01-01
Sokcho 속초시 束草市 Gangwon 88,723 105.00 1963-01-01
Suncheon 순천시 順天市 Jeolla Nam 272,274 907.41 1949-08-14
Suwon 수원시 水原市 Gyeonggi 1,098,010 121.09 1949-08-14
Taebaek 태백시 太白市 Gangwon 49,837 303.57 1981-07-01
Tongyeong 통영시 統營市 Gyeongsang Nam 140,140 238.85 1955-09-01
Uijeongbu 의정부시 議政府市 Gyeonggi 430,198 81.59 1963-01-01
Uiwang 의왕시 儀旺市 Gyeonggi 150,379 54.00 1989-01-01
Ulsan 울산광역시 蔚山廣域市 Thành phốThành phố đô thị 1,136,948 1057.50 1962-06-01
Wonju 원주시 原州市 Gangwon 321,146 872.56 1955-09-01
Yangju 양주시 楊州市 Gyeonggi 199,956 309.77 2003-10-19
Yangsan 양산시 梁山市 Gyeongsang Nam 267,108 485.18 1996-03-01
Yeoju 여주시 驪州市 Gyeonggi 109,265 608.64 2013-09-23
Yeongcheon 영천시 永川市 Gyeongsang Bắc 103,174 920.29 1981-07-01
Yeongju 영주시 榮州市 Gyeongsang Bắc 114,446 669.05 1980-04-01
Yeosu 여수시 麗水市 Jeolla Nam 292,627 501.27 1949-08-14
Yongin 용인시 龍仁市 Gyeonggi 898,530 591.36 1996-03-01

Thành phố đổi tên

  • Chungmu (충무; 忠武) → Tongyeong (1 tháng 1 1995)
  • Daecheon (대천; 大川) → Boryeong (1 tháng 1 1995)
  • Donggwangyang (동광양; 東光陽) → Gwangyang (1 tháng 1 1995)
  • Geumseong (금성; 錦城) → Naju (1 tháng 1 1986)
  • Gyeongseong (경성; 京城) → Seoul (15 tháng 8 1946)
  • Iri (이리; 裡里) → Iksan (ngày 10 tháng 5 năm 1995)
  • Jangseungpo (장승포; 長承浦) → Geoje (1 tháng 1 1995)
  • Jeomchon (점촌; 店村) → Mungyeong (1 tháng 1 1995)
  • Jeongju (정주; 井州) → Jeongeup (1 tháng 1 1995)
  • Migeum (미금; 渼金) → Namyangju (1 tháng 1 1995)
  • Onyang (온양; 溫陽) → Asan (1 tháng 1 1995)
  • Samcheonpo (삼천포; 三千浦) → Sacheon (10 tháng 5 1995)

Thành phố không tồn tại

  • Jinhae (진해; 鎭海, thành lập 1 tháng 9 1955) sát nhập vào Changwon vào ngày 1 tháng 7 năm 2010.
  • Masan (마산; 馬山, thành lập 1 tháng 3 1914) sát nhập vào Changwon vào ngày 1 tháng 7 năm 2010.
  • Songjeong (송정; 松汀, thành lập 1 tháng 11 1986) sát nhập vào Gwangju (Thành phố đô thị) vào 1 tháng 1 1988.
  • Songtan (송탄; 松炭, thành lập 1 tháng 7 1981) sát nhập vào Pyeongtaek vào 10 tháng 5 1995.
  • Yeocheon (여천; 麗川, thành lập 1 tháng 1 1986) sát nhập vào Yeosu vào 1 tháng 4 1998.

Nguồn tham khảo

Liên kết

Tham khảo