張正
~
|
嘲 𢜠 𦤾貝 韋 那 威 其 !
韋那威其𱺵𠬠共同直線𧶄朱役學、使用吧討論𧗱𡨸漢喃㗂越、在低、𤗆𠊛調固体㧗𢪏各排𢪏㗂越憑𡨸漢喃。預案尼得寔現𤳸委班復生漢喃越南吧扒頭自𣎃6𢆥2013、貝事㨂𢵰𧵑𡗉𠊛𨑗𬨢越南吧世界。衆碎窒歡迎伴參加吧整𢯢各排𢪏漢喃共衆碎。現在、韋那威其固427成員㐌登記吧566排𢪏㐌得登載。衆碎懞䟻事參加吧仍㨂𢵰貴寶自伴。
Vi-na-uy-ki là một cộng đồng trực tuyến dành cho việc học, sử dụng và thảo luận về chữ Hán Nôm tiếng Việt, tại đây, mọi người đều có thể thử viết các bài viết tiếng Việt bằng chữ Hán Nôm. Dự án này được thực hiện bởi Uỷ ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam và bắt đầu từ tháng 6 năm 2013, với sự đóng góp của nhiều người trên khắp Việt Nam và thế giới. Chúng tôi rất hoan nghênh bạn tham gia và chỉnh sửa các bài viết Hán Nôm cùng chúng tôi. Hiện tại, Vi-na-uy-ki có 427 thành viên đã đăng ký và 566 bài viết đã được đăng tải. Chúng tôi mong chờ sự tham gia và những đóng góp quý báu từ bạn.
抵互助各活動編緝𧵑伴、衆碎吀介紹𠬠數材料吧工具有益如𢖖󠄁:
Để hỗ trợ các hoạt động biên tập của bạn, chúng tôi xin giới thiệu một số tài liệu và công cụ hữu ích như sau:
|
地理
各陸地𨑗世界: 仍排𧗱國家: 城庯:
| |
文化
言語: 歷史: | |
音樂
彈具𧵑越南:
| |
體育
| |
宗教
|
漢 喃 𱺵 之 ?
Hán Nôm là hệ chữ viết cổ truyền của tiếng Việt, sử dụng chữ Hán và chữ Nôm, tức chữ Hán Nôm.
𡨸喃𱺵類文字語素-音節用抵𢪏㗂越、由𠊛越造𫥨澦𨑗𡋂磉𧵑𡨸漢。𡨸喃扒頭形成吧發展自世紀10𦤾世紀20。初起、𡨸喃常用𥱬劄𠸜𠊛、地名、𢖖󠄁妬得𢴍𢴍普及、進𠓨生活文化𧵑國家。𠓨時茹陳於世紀14、茹胡於頭世紀15吧茹西山於世紀18、出現傾向用𡨸喃𥪝文書行政。對貝文學越南、𡨸喃固意義特別關重欺𱺵工具𡏦𥩯𡋂文學古傳捁𨱽𡗉世紀。
Chữ Nôm là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt, do người Việt tạo ra dựa trên nền tảng của chữ Hán. Chữ Nôm bắt đầu hình thành và phát triển từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20. Sơ khởi, chữ Nôm thường dùng ghi chép tên người, địa danh, sau đó được dần dần phổ cập, tiến vào sinh hoạt văn hóa của quốc gia. Vào thời Nhà Trần ở thế kỷ 14, Nhà Hồ ở đầu thế kỷ 15 và Nhà Tây Sơn ở thế kỷ 18, xuất hiện khuynh hướng dùng chữ Nôm trong văn thư hành chính. Đối với văn học Việt Nam, chữ Nôm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi là công cụ xây dựng nền văn học cổ truyền kéo dài nhiều thế kỷ.
Ngày nay, di sản Hán Nôm đang đứng trước nguy cơ mai một. Sau khi chữ Quốc ngữ được phổ biến vào đầu thế kỷ 20, chữ Hán Nôm dần dần mai một. Chính quyền thực dân Pháp có chính sách cấm dùng Hán Nôm, hiện tại, hầu hết người Việt không thể đọc được chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang góp sức cùng các học giả trong và ngoài nước để bảo tồn di sản văn hóa quý giá này.
𡨸 漢喃 準
風 𡨸 漢喃
衆碎勸議掑撻各𡨸𢖖󠄁低固体顯示𡨸漢喃𠬠格正確。
部 𢫈 𡨸 漢喃
部𢫈漢喃威𢺛𱺵部𢫈漢喃得發展𤳸成員Keepout2010澦𨑗部𢫈小狼毫。
Bộ gõ Hán Nôm Uy-xơn là bộ gõ Hán Nôm được phát triển bởi thành viên Keepout2010 dựa trên Bộ gõ Tiểu Lang Hào.
工 具 轉𢷮
Công cụ chuyển đổi từ chữ Quốc ngữ sang chữ Hán Nôm Chuẩn
通 信
事 漢喃 化 吧 標準化
衆碎勸激伴創造仍排𢪏漢喃正確、同時拱勸激伴轉𢷮仍排𢪏𥪝威其陛呧阿㗂越𨖅漢喃。外𫥨、由張䇼尼㐌固𡗉張存在𠓀欺『榜𡨸漢喃準常用』得頒行、衆碎拱歡迎伴統一仍𡨸用𥪝各張𫇰蹺『榜𡨸漢喃準常用』。
欺轉𢷮、伴固体懃沛使用工具工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準。
𢝙𢚸參考定樣排𢪏抵整𢯢。𧗱 衆碎
- 委班復生漢喃越南得成立𠓨𣈜25𣎃11𢆥2011。韋那威其得成立𠓨𣈜3𣎃6𢆥2013。
- 韋那威其屬委班復生漢喃越南、𠬠組織非政府甘結保衛吧繼承文化漢喃。
捐 𢵰 (→衆碎懃伴𢴇扡)
朱𦤾𫢩、𠬠管治員當𠹾完全各支費𧵑共同。衆碎預定接續使用𣛠主現𫢩、𧷸𠬠𠸜沔𧶄𥢆朱共同吧𫜵𠬠數𩈘行勸賣聯關𦤾漢喃(譬喻如襖𦀹)。
衆碎空㦖變伮成𠬠張䇼商賣貝各表語廣告。衆碎㐌㫻努力𫜵役抵𡨺朱伮㫻瀸悉。衆碎用全部數錢固得抵服務朱使命𧵑衆些、吧空𢭁抵費犯𠬠銅芇。
埃擬𦤾役㨂𢵰不據數錢𱜢伴固体抵保衛吧維持活動𧵑共同呢。
|