準化:Gửi

Gửi¹

  đã確定xác định

vi.

  • Trả lời: Thưa gửi rất lễ phép
  • Nhờ cầm đến: Gửi thư
  • Nhờ coi sóc: Gửi con ở nhà giữ trẻ; Xem mặt gửi vàng (chỉ nên tin người sau khi biết rõ tính nết)
  • Ở đậu nhờ: Ăn gửi ở nhờ
  • Xem Gởi*

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể𠳚 㨳 𢭮 攺 改

Gửi²

  đã確定xác định
vi.

  • Cây sống nhờ: Tầm gửi


𡨸chữchuẩn
𦰦

𡨸chữdịthể