𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑韋那威其:𡊲試
張預案
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
韋那威其:𡊲試
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
{| style="width:100%;" |{{張正/banner}} |} {| style="width:100%;" | {{Template:張正/frame |title1=嘲 |title2=𢜠伴𦤾貝冊教科韋那! <small>CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN SÁCH GIÁO KHOA VI-NA!</small> |content= {{Parallel text|嘲𢜠伴𦤾貝冊教科韋那!張䇼尼包𠁟各材料恪僥抵學𡨸喃、伴固体扒頭吧成繰系統𢪏尼貝歷史𱍿𠁀通過張䇼!衆碎拱歡迎伴㨂𢵰朱目標尼憑格入文本雙語𡨸漢喃-𡨸國語。 |<small>Chào mừng bạn đến với sách giáo khoa vina! Trang web này bao gồm các tài liệu khác nhau để học chữ Nôm, bạn có thể bắt đầu và thành thạo hệ thống viết này với lịch sử lâu đời thông qua trang web! Chúng tôi cũng hoan nghênh bạn đóng góp cho mục tiêu này bằng cách nhập văn bản song ngữ chữ Hán Nôm - chữ Quốc ngữ.</small> }} |color=RebeccaPurple}} |} {{Template:張正/frame |title1=𠄩 |title2=觀念差𡍚普遍𧗱𡨸漢喃 <small>HAI QUAN NIỆM SAI LẦM PHỔ BIẾN VỀ CHỮ HÁN NÔM</small> |content={{Misunderstandings}} |other= |color=#0033CC}} {{Template:張正/frame |title1=𧗱 |title2=役準化𡨸漢喃 <small>VỀ VIỆC CHUẨN HÓA CHỮ HÁN NÔM</small> |content= {{parallel text|𡨸漢吧𡨸喃(𡨸漢喃)𱺵部分關重𥪝文化古傳越南、貯撜歷史吧文化𱍿𠁀𧵑民族。雖然、由影響𧵑方西、事進化自然𧵑𡨸漢喃㐌被間斷𠓨頭世紀20、引𦤾情狀存在𡗉𡨸異體吧事𪵅𧿬𥪝格使用𡨸、𨠳捍阻朱役保存吧傳播𡨸𢪏尼。抵保衛吧繼承文化貴寶尼、㨢高效果交接憑𡨸漢喃、衆碎㐌展開役準化𡨸漢喃。 =='''目的𧵑役準化'''== ===增強事繼承文化=== 𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。條尼固義𱺵仍𠊛別各𡨸漢喃準仕易揚讀得𠬠量𡘯冊𡲈古𠸗、自妬固体保衛吧繼承效果𡋂文化民族。 ===改善效果交接=== 役準化仕減各樔捍交接由各𡨸異體𨠳𫥨吧減少事曉𡍚。 ===㨢高效果教育=== 只懃學各𡨸準𠊝爲各𡨸異體、條尼減時間吧度𠸋𥪝過程學。 ===適應貝工藝現代=== 役準化仕減浪費由各𡨸異體、朱法設計各部𢫈吧工具轉𢷮澦𨑗標準、自妬改善效果處理文本。 =='''各㓶𧣲正𧵑役準化'''== ==='''準化各𡨸異體𥪝𡨸喃'''=== 固𡗉𡨸異體𥪝𡨸喃。𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。 ==='''準化𡨸漢'''=== 役準化𡨸漢常被𠬃過𤳸𡗉𠊛。𠓀先、各𡨸漢得使用普遍於越南常恪貝仍渃恪。標準壓用各𡨸得使用普遍於越南、譬喻如「窻」𱺵𡨸普遍一得使用朱「song」(固義𱺵「𨷯擻」)於越南、扔於中國「窗」𱺵𡨸得使用常川一、吧於日本、𡨸普遍一𱺵「窓」。次𠄩、役攄譔𡨸漢朱𠬠數詞漢越𦓡𠊛越造𫥨或各詞混種包𠁟漢越吻𣗓得準化。役準化㐌解決仍問題尼、譬喻如𥪝詞「tất cả」、「tất」𱺵𠬠𡨸漢得𢪏𱺵「畢」或「悉」、吧標準壓用「悉」、𡨸得使用普遍一𥪝歷史。 ==='''準化各𡨸用抵翻音'''=== 各𡨸得使用特別朱翻音得確定。擔保哴𠬠音相應貝𠬠𡨸唯一。 ==='''準化各𨁪句'''=== 固各𨁪句恪僥得使用𥪝文本漢喃𬧺貝文本國語。 |<small>Chữ Hán và chữ Nôm (chữ Hán Nôm) là bộ phận quan trọng trong văn hóa cổ truyền Việt Nam, chứa đựng lịch sử và văn hóa lâu đời của dân tộc. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của phương Tây, sự tiến hóa tự nhiên của chữ Hán Nôm đã bị gián đoạn vào đầu thế kỷ 20, dẫn đến tình trạng tồn tại nhiều chữ dị thể và sự lộn xộn trong cách sử dụng chữ, gây cản trở cho việc bảo tồn và truyền bá chữ viết này. Để bảo vệ và kế thừa văn hóa quý báu này, nâng cao hiệu quả giao tiếp bằng chữ Hán Nôm, chúng tôi đã triển khai việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm.</small> ==<small>'''Mục đích của việc chuẩn hóa'''</small>== ===<small>'''Tăng cường sự kế thừa văn hóa'''</small>=== <small>Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn. Điều này có nghĩa là những người biết các chữ Hán Nôm chuẩn sẽ dễ dàng đọc được một lượng lớn sách vở cổ xưa, từ đó có thể bảo vệ và kế thừa hiệu quả nền văn hóa dân tộc.</small> ===<small>'''Cải thiện hiệu quả giao tiếp'''</small>=== <small>Việc chuẩn hóa sẽ giảm các rào cản giao tiếp do các chữ dị thể gây ra và giảm thiểu sự hiểu lầm.</small> ===<small>'''Nâng cao hiệu quả giáo dục'''</small>=== <small>Chỉ cần học các chữ chuẩn thay vì các chữ dị thể, điều này giảm thời gian và độ khó trong quá trình học.</small> ===<small>'''Thích ứng với công nghệ hiện đại'''</small>=== <small>Việc chuẩn hóa sẽ giảm lãng phí do các chữ dị thể, cho phép thiết kế các bộ gõ và công cụ chuyển đổi dựa trên tiêu chuẩn, từ đó cải thiện hiệu quả xử lý văn bản.</small> ==<small>'''Các khía cạnh chính của việc chuẩn hóa'''</small>== ===<small>'''Chuẩn hóa các chữ dị thể trong chữ Nôm'''</small>=== <small>Có nhiều chữ dị thể trong chữ Nôm. Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn.</small> ===<small>'''Chuẩn hóa chữ Hán'''</small>=== <small>Việc chuẩn hóa chữ Hán thường bị bỏ qua bởi nhiều người. Trước tiên, các chữ Hán được sử dụng phổ biến ở Việt Nam thường khác với những nước khác. Tiêu chuẩn áp dụng các chữ được sử dụng phổ biến ở Việt Nam, ví dụ như "窻" là chữ phổ biến nhất được sử dụng cho "song" (có nghĩa là "cửa sổ") ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc "窗" là chữ được sử dụng thường xuyên nhất, và ở Nhật Bản, chữ phổ biến nhất là "窓". Thứ hai, việc lựa chọn chữ Hán cho một số từ Hán-Việt mà người Việt tạo ra hoặc các Từ hỗn chủng bao gồm Hán-Việt vẫn chưa được chuẩn hóa. Việc chuẩn hóa đã giải quyết những vấn đề này, ví dụ như trong từ "tất cả", "tất" là một chữ Hán được viết là "畢" hoặc "悉", và tiêu chuẩn áp dụng "悉", chữ được sử dụng phổ biến nhất trong lịch sử.</small> ===<small>'''Chuẩn hóa các chữ dùng để phiên âm'''</small>=== <small>Các chữ được sử dụng đặc biệt cho phiên âm được xác định. Đảm bảo rằng một âm tương ứng với một chữ duy nhất.</small> ===<small>'''Chuẩn hóa các dấu câu'''</small>=== <small>Có các dấu câu khác nhau được sử dụng trong văn bản Hán Nôm so với văn bản Quốc ngữ.</small> }} |other= |color=#c00}} {| style="height: 50px; width: 100%; background: none;" |- | style="width: 100%; border-top: 1px dotted #cccccc; background: #FFFFFF;" | {| style="font-size:12px;width: 100%; vertical-align: middle; background: #FFFFFF; text-align: center; color: #000000;" |- | <br/> [mailto:hannom.rcv@gmail.com 聯繫 · Contact us] <br/><center>[[集信:2023 seal logo UBPSHNVN.png|24px|link=]] 委班復生漢喃越南 Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam</center> |} |} __NOEDITSECTION____NOTOC__
各板㑄用𥪝張尼:
板㑄:Parallel text
(
䀡碼源
)
板㑄:張正/frame
(
䀡碼源
)
𢮿徠
韋那威其:𡊲試
。
轉𢷮朝㢅內容界限