恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」
n
no edit summary
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
(空顯示11番版於𡧲𧵑共𠊛用) | |||
𣳔159: | 𣳔159: | ||
#[[標準化𡨸喃:rẻ|rẻ]] | #[[標準化𡨸喃:rẻ|rẻ]] | ||
#* 𠀳<sup>*</sup> {{exp|- Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt}} | #* 𠀳<sup>*</sup> {{exp|- Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt}} | ||
#[[標準化𡨸喃:hột|hột]] | |||
#* 紇<sup>*</sup> {{exp|- Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt}} | |||
#* [紇] hột | |||
#* [齕] hột | |||
#* [搰] hột, cốt | |||
#[[標準化𡨸喃:hạch|hạch]] | |||
#* 核<sup>*</sup> {{exp|- Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch}} | |||
#* [槅] cách, hạch | |||
#* [核] hạch | |||
#* [覈] hạch | |||
#* [輅] lộ, nhạ, hạch | |||
#[[標準化𡨸喃:thua|thua]] | |||
#* 輸<sup>*</sup> {{exp|- Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt}} | |||
#[[標準化𡨸喃:phe|phe]] | |||
#* 批<sup>*</sup> {{exp|- Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy}} | |||
#[[標準化𡨸喃:cuội|cuội]] | |||
#* 𥖩<sup>*</sup> {{exp|- Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội}} | |||
#[[標準化𡨸喃:dấy|dấy]] | |||
#* 曳<sup>*</sup> {{exp|- Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn}} | |||
#[[標準化𡨸喃:phà|phà]] | |||
#* 𠶊 {{exp|Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái}} | |||
#* 柀<sup>*</sup> {{exp|Đò lớn: Qua sông bằng phà}} | |||
#[[標準化𡨸喃:khoang|khoang]] | |||
#* 𦨻<sup>*</sup> {{exp|- Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực}} | |||
#* 𧧯 {{exp|Từ đệm sau Khoe*}} | |||
#[[標準化𡨸喃:leo|leo]] | |||
#* 蹽<sup>*</sup> {{exp|- Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)}} | |||
#* 燎 {{exp|Ánh sáng yếu: Leo lét}} | |||
#[[標準化𡨸喃:mát|mát]] | |||
#* 𠖾<sup>*</sup> {{exp|- Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay}} | |||
#* 𧉿 {{exp|Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát}} | |||
#[[標準化𡨸喃:ngâm|ngâm]] | |||
#* 沈 {{exp|Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)}} | |||
#* [吟]<sup>*</sup> ngâm | |||
#[[標準化𡨸喃:ngấm|ngấm]] | |||
#* 汵<sup>*</sup> {{exp|- Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)}} | |||
#[[標準化𡨸喃:lá|lá]] | |||
#* 蘿(𦲿)<sup>*</sup> {{exp|- Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá}} | |||
#[[標準化𡨸喃:khoát|khoát]] | |||
#* 闊 {{exp|- Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về}} | |||
#* [豁] hoát, khoát | |||
#* [蛞] khoát | |||
#* [闊]<sup>*</sup> khoát | |||
#[[標準化:bếp|bếp]] | |||
#* 𤇮<sup>*</sup> {{exp|- Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp}} | |||
#[[標準化:rút|rút]] | |||
#* 捽<sup>*</sup> {{exp|- Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)}} | |||
#* 蓴 {{exp|Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút}} | |||
#[[標準化:bẫy|bẫy]] | |||
#* 𣞻(𣘓) {{exp|Cái cạm: Sập bẫy}} |