𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」

n
no edit summary
n空固𥿂略𢯢𢷮
n空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示9番版於𡧲𧵑共𠊛用)
𣳔176: 𣳔176:
#[[標準化𡨸喃:cuội|cuội]]
#[[標準化𡨸喃:cuội|cuội]]
#* 𥖩<sup>*</sup> {{exp|- Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội}}
#* 𥖩<sup>*</sup> {{exp|- Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội}}
#[[標準化𡨸喃:dấy|dấy]]
#* 曳<sup>*</sup> {{exp|- Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn}}
#[[標準化𡨸喃:phà|phà]]
#* 𠶊 {{exp|Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái}}
#* 柀<sup>*</sup> {{exp|Đò lớn: Qua sông bằng phà}}
#[[標準化𡨸喃:khoang|khoang]]
#* 𦨻<sup>*</sup> {{exp|- Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực}}
#* 𧧯 {{exp|Từ đệm sau Khoe*}}
#[[標準化𡨸喃:leo|leo]]
#* 蹽<sup>*</sup> {{exp|- Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)}}
#* 燎 {{exp|Ánh sáng yếu: Leo lét}}
#[[標準化𡨸喃:mát|mát]]
#* 𠖾<sup>*</sup> {{exp|- Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay}}
#* 𧉿 {{exp|Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát}}
#[[標準化𡨸喃:ngâm|ngâm]]
#* 沈 {{exp|Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)}}
#* [吟]<sup>*</sup> ngâm
#[[標準化𡨸喃:ngấm|ngấm]]
#* 汵<sup>*</sup> {{exp|- Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)}}
#[[標準化𡨸喃:lá|lá]]
#* 蘿(𦲿)<sup>*</sup> {{exp|- Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá}}
#[[標準化𡨸喃:khoát|khoát]]
#* 闊 {{exp|- Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về}}
#* [豁] hoát, khoát
#* [蛞] khoát
#* [闊]<sup>*</sup>  khoát
#[[標準化:bếp|bếp]]
#* 𤇮<sup>*</sup> {{exp|- Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp}}
#[[標準化:rút|rút]]
#* 捽<sup>*</sup> {{exp|- Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)}}
#* 蓴 {{exp|Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút}}
#[[標準化:bẫy|bẫy]]
#* 𣞻(𣘓) {{exp|Cái cạm: Sập bẫy}}