𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「撝泥俞𠲖羅」

9.426 bytes removed 、 𣈜26𣎃4𢆥2024
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示25番版𧵑4𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
'''撝泥俞𠲖羅'''(Venezuela/Vê-nê-du-ê-la<ref>http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/</ref>、堆欺羅'''撝泥樞𠲖羅'''[Vê-nê-xu-ê-la]、𠸜正式羅'''共和逋璃𠇕𠶋亞那・撝泥俞𠲖羅'''、[[㗂西班牙]]:'''República Bolivariana de Venezuela'''、{{IPA-es|reˈpuβlika βoliβaˈɾjana ðe βeneˈswela|}}
{{懃準化}}'''撝泥俞𠲖羅'''(Venezuela/Vê-nê-du-ê-la<ref>http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/</ref>、堆欺羅'''撝泥樞𠲖羅'''[Vê-nê-xu-ê-la]、𠸜正式羅'''共和逋璃𠇕𠶋亞那・撝泥俞𠲖羅'''、[[㗂西班牙]]:'''República Bolivariana de Venezuela'''、{{IPA-es|reˈpuβlika βoliβaˈɾjana ðe βeneˈswela|}}
)羅𠬠國家屬區域[[南美]]。撝泥俞𠲖羅接夾𢭲[[𡛔婀娜]]𧗱𠌨東、𢭲[[{{BRA3}}]]𧗱𪰂南、[[沽𨇣啤亞]]𧗱𠌨西吧[[𣷷迦𠶋𤚆]]𧗱𠌨北。𡗉𡉕島𡮈外𣾺𤅶Caribbean拱屬主權𧵑撝泥俞𠲖羅。屬區域熱帶、氣候撝泥俞𠲖羅㐌造條件順利朱𡗉類生物發展唄𡗉區保存天然荒野。面積渃呢羅916.445 km²、民數曠28兆𠊛。
)羅𠬠國家屬區域[[南美]]。撝泥俞𠲖羅接夾𢭲[[𡛔婀娜]]𧗱𠌨東、𢭲[[{{BRA3}}]]𧗱𪰂南、[[沽𨇣啤亞]]𧗱𠌨西吧[[𣷷迦𠶋𤚆]]𧗱𠌨北。𡗉𡉕島𡮈外𣾺𤅶Caribbean拱屬主權𧵑撝泥俞𠲖羅。屬區域熱帶、氣候撝泥俞𠲖羅㐌造條件順利朱𡗉類生物發展唄𡗉區保存天然荒野。面積渃呢羅916.445 km²、民數曠28兆𠊛。


𣳔14: 𣳔14:
地形撝泥俞𠲖羅𣎏體𢺺爫𠀧塳正:
地形撝泥俞𠲖羅𣎏體𢺺爫𠀧塳正:


* Vùng Tây Bắc: đây là nơi có độ cao lớn nhất của 撝泥俞𠲖羅. Những dải núi cực đông bắc của dãy [[Andes]] lấn vào lãnh thổ 撝泥俞𠲖羅 và mở rộng ra tận đường bờ biển phía bắc của nước này. Đây là nơi tọa lạc của đỉnh núi cao nhất 撝泥俞𠲖羅, đỉnh Pico Bolivar cao 4979 m.
*塳西北:低羅坭𣎏度高𡘯一𧵑撝泥俞𠲖羅。仍𦄂𡶀極東北𧵑𧿆[[Andes]]吝𠓨領土撝泥俞𠲖羅吧𢲫𢌌𠚢盡塘坡𤅶𪰂北𧵑渃呢。低羅坭坐落𧵑嵿𡶀高一撝泥俞𠲖羅、嵿Pico Bolivar高4979m。


* Vùng Trung tâm: là vùng có những đồng bằng rộng lớn. Các đồng bằng bằng phẳng với đất đai màu mỡ trải dài từ biên giới với [[Colombia]] ở phía tây đến tận vùng châu thổ sông Orinoco.
*塳中心:羅塳𣎏仍垌平𢌌𡘯。各垌平評彷唄𡐙墆牟𦟐𣦰𨱽自邊界唄共和[[沽𨇣啤亞]]於𪰂西𦥃盡塳洲土滝Orinoco。


* Vùng Nam: phần lớn vùng này là Cao nguyên Guiana với độ cao trung bình. [[Thác nước Ángel|Thác Angel]], thác nước cao nhất thế giới nằm tại khu vực này.
*塳南:分𡘯塳呢羅高原Guiana唄度高中平。[[𣴜渃Angel|𣴜Angel]]、𣴜渃高一世界𦣰在區域呢。


雖然、do sự đan xen phức tạp của các dạng địa hình, 撝泥俞𠲖羅 có thể được chia làm 10 khu vực địa lý khác nhau, tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều hệ sinh thái với các loài động thực vật vô cùng đa dạng, trong đó có nhiều loài động thực vật đặc hữu cua riêng đất nước này. 撝泥俞𠲖羅 có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên với cảnh quan đa dạng.
雖然、由事單扦復雜𧵑各樣地形、撝泥俞𠲖羅𣎏體得𢺺爫10區域地理恪𠑬、造條件朱事發展𧵑𡗉系生態唄各類動植物無窮多樣、𥪝𪦆𣎏𡗉類動植物特有𧍆𫁅𡐙渃呢。撝泥俞𠲖羅𣎏𡗉區保存天然唄景觀多樣。


Mặc dù hầu như nằm trọn trong khu vực[[熱帶]]、氣候撝泥俞𠲖羅 lại thay đổi khác nhau giữa các vùng. Tại những vùng [[đồng bằng]], nhiệt độ và độ ẩm thường cao với nhiệt độ trung bình năm khoảng 28&nbsp;°C, trong khi ở những vùng đồi núi cao thì nhiệt độ trung bình chỉ ở mức 8&nbsp;°C. Lượng mưa cũng thay đổi từ mức 430&nbsp;mm ở vùng bán hoang mạc tây bắc lên đến hơn 1000&nbsp;mm ở vùng châu thổ Orinoco.
默𠶢候如𦣰𠓻𥪝區域[[熱帶]]、氣候撝泥俞𠲖羅吏𠊝𢷮恪𠑬𡨌各塳。在仍塳[[垌平]]、熱度吧度𣼩常高唄熱度中平𠄼曠28&nbsp;°C、𥪝欺於仍塳𡾫𡶀高時熱度中平指於𣞪8&nbsp;°C。量𩅹拱𠊝𢷮自𣞪430&nbsp;mm於塳半荒漠西北𨖲𦥃欣1000&nbsp;mm於塳洲土Orinoco。


== 源㭲𠸜噲 ==
== 源㭲𠸜噲 ==
{{正|𠸜噲撝泥俞𠲖羅}}
{{正|𠸜噲撝泥俞𠲖羅}}
𠸜噲 ''撝泥俞𠲖羅'' được bắt nguồn từ chuyến hải trình của nhà vẽ bản đồ [[Amerigo Vespucci]] cùng với nhà thám hiểm Alonso de Ojeda đến bờ biển tây bắc vịnh 撝泥俞𠲖羅 năm 1499. Khi đến bán đảo Guajira, Vespucci đã bắt gặp những ngôi nhà lá của thổ dân da đỏ được dựng trên mặt nước và khiến ông liên tưởng đến thành phố [[Venezia|Venice]] ([[tiếng Ý|tiếng Italia]]: ''Venezia''). Ông đã đặt tên cho vùng đất này là Venezuola, trong tiếng Italia có nghĩa là "Venice nhỏ". Trong [[tiếng Tây Ban Nha]], cụm từ ''zuela'' dùng với vai trò giảm nghĩa tương tự như ''zuola'' trong tiếng Ý được ghép thay vào để hình thành cái tên ''撝泥俞𠲖羅''.
𠸜噲撝泥俞𠲖羅得扒源自傳海程𧵑家𦘧版圖[[Amerigo Vespucci]]共唄家探險Alonso de Ojeda𦥃坡𤅶西北泳撝泥俞𠲖羅𢆥1499。欺𦥃半島Guajira、Vespucci㐌扒﨤仍桅家蘿𧵑土民䏧𧺃得𥩯𨕭𩈘渃吧譴翁連想𦥃城舖[[Venezia|Venice]][[㗂意]]:Venezia)。翁㐌噠𠸜朱塳𡐙呢羅Venezuola、𥪝㗂意𣎏義羅"Venice𡮈"。𥪝[[㗂西班牙]]、椹詞zuela用唄𦠘𡀔簡義將字如zuola𥪝㗂意得𢯖𠊝𠓨底形成個𠸜撝泥俞𠲖羅。


Bên cạnh đó, nhà địa lý người Tây Ban Nha Martin Fernandez de Enciso, một thủy thủ đoàn của Ojeda đã nêu trong tác phẩm ''Summa de Geografía'' của mình rằng những thổ dân da đỏ tại vùng này tự gọi mình là ''Veneciuela'', và cái tên 撝泥俞𠲖羅 được bắt nguồn từ tên gọi đó. Song, câu chuyện của Vespuccia lại được chấp nhận rộng rãi hơn cả về nguồn gốc tên gọi đất nước 撝泥俞𠲖羅.
邊境𪦆、家地理𠊛西 班牙Martin Fernandez de Enciso、𠬠水首團𧵑Ojeda㐌𪲍𥪝作品Summa de Geografía𧵑𨉟哴仍土民䏧𧺃在塳呢字噲𨉟羅Veneciuela、吧個𠸜撝泥俞𠲖羅得扒源詞𠸜噲𪦆。𠼾、句𡀯𧵑Vespuccia吏得執認𢌌待欣哿𡗅源㭲𠸜噲𡐙渃撝泥俞𠲖羅。


== 歷史 ==
== 歷史 ==
[[Tập tin:BatallaCarabobo02.JPG|350px|nhỏ|trái|戰勝Carabobo 1821]]
[[Tập tin:BatallaCarabobo02.JPG|350px|nhỏ|trái|戰勝Carabobo 1821]]
{{正|歷史撝泥俞𠲖羅}}
{{正|歷史撝泥俞𠲖羅}}
Những bằng chứng khảo cổ cho thấy, con người đã định cư tại vùng đất 撝泥俞𠲖羅 từ 13.000 năm trước công nguyên. Những mũi giáo săn bắn của người bản địa đã được xác định có niên đại trong khoảng từ 13000 đến 7000 năm về trước. Khi người [[西班牙]] khám phá ra vùng đất này, những bộ lạc thổ dân [[thổ dân châu Mỹ|da đỏ]] như người Mariche đã đứng lên chống lại。雖然những cuộc khởi nghĩa của người da đỏ nhanh chóng thất bại và họ dần dần bị người 西班牙 tiêu diệt.
仍憑證考古朱𧡊、𡥵𠊛㐌定居在塳𡐙撝泥俞𠲖羅自13.000𢆥𠓀公元。仍鋂教𤞓𪧻𧵑𠊛本地㐌得確定𣎏年代𥪝曠自13000𦥃7000𢆥𡗅𠓀。欺𠊛[[西班牙]]𠥈破𠚢塳𡐙呢、仍步落土民[[土民洲美|䏧𧺃]]如𠊛Mariche㐌𨅸𨖲𢶢吏。雖然仍局起義𧵑𠊛䏧𧺃𪬭𢶢失敗吧𣱆寅簡被𠊛西班牙消滅。


Năm 1522, người Tây Ban Nha bắt đầu thiết lập các [[thuộc địa]] đầu tiên ở 撝泥俞𠲖羅。時間頭、沔東撝泥俞𠲖羅 được sát nhập vào một thuộc địa lớn với tên gọi New Andalusia. Đến đầu [[世紀18|世紀18]]、撝泥俞𠲖羅 lại được sát nhập vào thuộc địa [[New Granada]].
𢆥1522、𠊛西班牙扒頭設立各[[屬地]]頭先於撝泥俞𠲖羅。時間頭、沔東撝泥俞𠲖羅得殺入𠓨𠬠屬地𡘯唄𠸜噲[[New Andalusia]]。𦥃頭[[世紀18]]、撝泥俞𠲖羅吏得殺入𠓨屬地[[New Granada]]


Dưới sự thống trị hà khắc của phong kiến Tây Ban Nha, nhân dân 撝泥俞𠲖羅 đã nhiều lần nổi dậy đấu tranh nhưng không thành công. Ngày [[5 tháng 7]] năm 1811, nước Cộng hòa 撝泥俞𠲖羅 tuyên bố độc lập. [[Francisco de Miranda]], một chỉ huy từng tham gia [[革命法]] và chiến tranh giành độc lập Bắc Mỹ quay trở về lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân 撝泥俞𠲖羅. Năm 1812、軍西班牙quay trở lại tấn công, Miranda bị bắt về西班牙và chết trong ngục. Cuộc đấu tranh sau đó vẫn tiếp tục với nền Cộng hòa thứ hai được thành lập vào ngày [[7 tháng 8]] năm 1813 nhưng rồi cũng nhanh chóng sụp đổ.
𤲂事統治何刻𧵑封建西班牙、人民撝泥俞𠲖羅㐌𡗉吝浽𧿆鬥爭仍空成功。𣈜[[5𣎃7]]𢆥1811、渃共和撝泥俞𠲖羅宣佈獨立。[[Francisco de Miranda]]、𠬠指揮曾參加[[革命法]]吧戰爭掙獨立北美𨆠𧿨𡗅領導局鬥爭𧵑人民撝泥俞𠲖羅。𢆥1812、軍西班牙𨆠𧿨吏進攻、Miranda被扒𡗅西班牙吧𣩂𥪝獄。局鬥爭𡢐𪦆吻接續唄𪤍共和次𠄩得成立𠓨𣈜[[7𣎃8]]𢆥1813仍耒拱𪬭𢶢𨄴覩。


Dưới sự lãnh đạo của người anh hùng dân tộc [[Simón Bolívar|Simon Bolivar]], 撝泥俞𠲖羅 đã giành được độc lập với chiến thắng Carabobo vào ngày [[24 tháng 6]] năm 1821. Quốc hội mới của New Granada trao quyền lãnh đạo quân đội cho Bolivar và ông đã giải phóng thêm nhiều vùng đất mới, thành lập nên nước [[Đại Colombia]] (''Gran Colombia'') bao gồm 撝泥俞𠲖羅, [[Colombia]], [[Ecuador]] [[Panama]] ngày nay. 撝泥俞𠲖羅 trở thành một phần của Đại Colombia cho đến năm 1830, khi nước này tách ra để thành lập một quốc gia mới.
𤲂事領導𧵑𠊛英雄民族[[Simón Bolívar]]、撝泥俞𠲖羅㐌掙得獨立唄戰勝Carabobo𠓨𣈜[[24𣎃6]]𢆥1821。國會𡤓𧵑New Granada掉權領導軍隊朱Bolivar吧翁㐌解放添𡗉塳𡐙𡤓、成立𢧚渃[[大沽𨇣啤亞]](Gran Colombia)包𪞍撝泥俞𠲖羅、[[沽𨇣啤亞]][[𠲖鴝亞𡳢]][[巴那麻]]𣈜𠉞。撝泥俞𠲖羅𧿨成𠬠分𧵑大沽𨇣啤亞朱𦥃𢆥1830、欺渃呢𫀥𠚢底成立𠬠國家𡤓。


[[世紀19]] đánh dấu một giai đoạn đầy biến động của lịch sử 撝泥俞𠲖羅 với những cuộc khủng hoảng chính trị và chế độ độc tài quân sự. Nửa đầu [[世紀20]], các tướng lĩnh quân đội vẫn kiểm soát nền chính trị của 撝泥俞𠲖羅 mặc dù cũng chấp nhận một số cải cách ôn hòa và thúc đẩy kinh tế phát triển. Sau khi nhà độc tài Juan Vicente Gomez qua đời vào năm 1935, những phong trào dân chủ tại 撝泥俞𠲖羅 cuối cùng đã loại bỏ sự thống trị của quân đội vào năm 1958 và tổ chức những cuộc bầu cử tự do.
[[世紀19]]打鬥𠬠階段𧀟變動𧵑歷史撝泥俞𠲖羅唄仍局恐慌政治吧製度獨栽軍事。𡛤頭[[世紀20]]、各將領軍隊吻檢刷𪤍政治𧵑撝泥俞𠲖羅默𠶢拱執認𠬠數改革温和吧束𢱜經濟發展。𡢐欺家獨栽Juan Vicente Gomez過𠁀𠓨𢆥1935、仍風潮民主在撝泥俞𠲖羅𡳳共㐌類𠬃事統治𧵑軍隊𠓨𢆥1958吧組織仍局保舉自由。


[[Dầu mỏ]] được phát hiện tại 撝泥俞𠲖羅 đã mang lại sự thịnh vượng cho nền kinh tế đất nước, thu nhập quốc dân được nâng cao. Đến sau [[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]], những dòng người nhập cư từ [[Nam Âu]] như [[西班牙]]、[[葡萄牙]]、[[意]] cũng như những nước Mỹ Latinh nghèo hơn đã khiến xã hội của 撝泥俞𠲖羅 trở nên vô cùng đa dạng.
油𫄼得發現在撝泥俞𠲖羅㐌芒吏事盛旺朱𪤍經濟𡐙渃、收入國民得㨢高。𦥃𡢐[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]]、仍𣳔𠊛入居自南歐如[[西班牙]]、[[葡萄牙]]、[[意]]拱如仍渃美Latinh𧹅欣㐌譴社會𧵑撝泥俞𠲖羅𧿨𢧚無共多樣。


Giá dầu mỏ sụt giảm trong [[十年1980]] đã khiến nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅 khủng hoảng sâu sắc. Việc phá giá tiền tệ càng làm cho đời sống của người dân 撝泥俞𠲖羅 bị hạ thấp. Những chính sách kinh tế thất bại và mâu thuẫn chính trị đã đẩy đất nước 撝泥俞𠲖羅 vào khủng hoảng trầm trọng, thể hiện rõ nhất qua hai cuộc đảo chính trong cùng năm 1992.
價油𫄼𠸂減𥪝[[十年1980]]㐌譴𪤍經濟撝泥俞𠲖羅恐慌漊色。役破價錢幣強爫朱𠁀𤯩𧵑𠊛民撝泥俞𠲖羅被下濕。仍正冊經濟失敗吧矛盾政治㐌𢱜𡐙渃撝泥俞𠲖羅𠓨恐慌沉重、體現𤑟一過𠄩局島正𥪝共𢆥1992。


Tháng 2 năm 1992, viên sĩ quan quân đội [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] đã tiến hành đảo chính nhưng thất bại. Đến tháng 11 cùng năm, những người ủng hộ Hugo Chavez lại một lần nữa tiến hành đảo chính song không thành công<ref>[http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/americas/1925236.stm Theo BBC]</ref>. Tuy nhiên, Chavez đã giành được nhiều thiện cảm của nhân dân 撝泥俞𠲖羅 và ông đã chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống 撝泥俞𠲖羅 1998 với tỉ lệ 56%.
𣎃2𢆥1992、員士官軍隊[[Hugo Chávez]]㐌進行島政仍失敗。𦥃𣎃11共𢆥、仍𠊛擁護Hugo Chavez吏𠬠吝𡛤進行島政𣳔空成功<ref>[http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/americas/1925236.stm Theo BBC]</ref>。雖然、Chavez㐌爭得𡗉善感𧵑人民撝泥俞𠲖羅吧翁㐌戰勝𥪝局保舉總統撝泥俞𠲖羅1998唄億儷56%


Sau khi lên nắm quyền, ông Hugo Chavez đã lãnh đạo đất nước 撝泥俞𠲖羅 theo đường lối cánh tả và giúp nền kinh tế phát triển. Tuy nhiên, ông cũng vấp phải sự phản đối mạnh mẽ của phe đối lập. Năm [[2002]], phe đối lập tại 撝泥俞𠲖羅 tiến hành đảo chính song thất bại. Bạo loạn và đình công đã khiến kinh tế 撝泥俞𠲖羅 một lần nữa rơi vào khủng hoảng, nặng nề nhất là vào năm 2003. Đến năm 2004, ông Hugo Chavez vượt qua cuộc trưng cầu ý dân về việc bãi nhiệm tổng thống với tỉ lệ 59%<ref>[http://tintuc.timnhanh.com/quoc_te/20060731/35A52CA6/ Cuộc đời tổng thống 撝泥俞𠲖羅 Hugo Chavez]</ref>.
𡢐欺𨖲𪫶權、翁Hugo Chavez㐌領導𡐙渃撝泥俞𠲖羅遶塘𡓃梗寫吧𠢞𪤍經濟發展。雖然、翁拱趿沛事反對孟𠸍𧵑批對立。𢆥[[2002]]、批對立在撝泥俞𠲖羅進行島政𣳔失敗。暴亂吧庭公㐌譴經濟撝泥俞𠲖羅𠬠吝𡛤淶𠓨恐慌、𥘀𪿗一羅𠓨𢆥2003。𦥃𢆥2004、翁Hugo Chavez𣾼過局徵求意民𡗅役𡓁任總統唄億儷59%<ref>[http://tintuc.timnhanh.com/quoc_te/20060731/35A52CA6/ Cuộc đời tổng thống 撝泥俞𠲖羅 Hugo Chavez]</ref>


== 政治 ==
== 政治 ==
[[Tập tin:Hugo Chavez in Guatemala.jpg|200px|nhỏ|故總統撝泥俞𠲖羅 [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]]]]
[[Tập tin:Hugo Chavez in Guatemala.jpg|200px|nhỏ|故總統撝泥俞𠲖羅 [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]]]]
{{正|政治撝泥俞𠲖羅}}
{{正|政治撝泥俞𠲖羅}}
* [[名冊總統撝泥俞𠲖羅|總統撝泥俞𠲖羅]] được bầu cử với phiếu bầu trực tiếp theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu. Tổng thống đảm nhiệm vai trò là [[nguyên thủ quốc gia]] và đồng thời cũng là người đứng đầu chính phủ. Nhiệm kỳ của một tổng thống là 6 năm và tổng thống có thể được bầu lại trong một nhiệm kỳ tiếp theo. Tổng thống 撝泥俞𠲖羅 có quyền bổ nhiệm phó tổng thống và quyết định quy mô và thành phần của nội các và bổ nhiệm các thành viên với sự phê chuẩn của [[國會]]. Tổng thống có thể đề nghị quốc hội sửa đổi các điều luật nhưng quốc hội cũng có thế phủ quyết đề nghị của tổng thống nếu đa số phản đối.
* [[名冊總統撝泥俞𠲖羅|總統撝泥俞𠲖羅]]得保舉唄漂保直接遶原則普通頭漂。總統擔任𦠘𡀔羅[[元首國家]]吧同時拱羅𠊛𨅸頭政府。任期𧵑𠬠總統羅6𢆥吧總統𣎏體得保吏𥪝𠬠任期接遶。總統撝泥俞𠲖羅𣎏權補任副總統吧決定規模吧成分𧵑内各吧補任各成員唄事批準𧵑[[國會]]。總統𣎏體提議國會𢯢𢷮各調律仍國會拱𣎏勢府決提議𧵑總統𡀮多數反對。


* [[機關立法]] đơn viện của 撝泥俞𠲖羅羅[[國會撝泥俞𠲖羅|國會]] hay ''Asamblea Nacional''. Quốc hội có 167 đại biểu, trong đó có 3 ghế được dành riêng dành cho người thổ dân da đỏ. Các đại biểu có nhiệm kỳ 5 năm và có thể được bầu lại tối đa thêm 2 nhiệm kỳ nữa. Các đại biểu quốc hội có thế được bầu theo danh sách các chính đảng hoặc ứng cử độc lập.
* [[機關立法]]單院𧵑撝泥俞𠲖羅羅[[國會撝泥俞𠲖羅|國會]]''Asamblea Nacional''。國會𣎏167代表、𥪝𪦆𣎏3𪞴得𪺓𫁅𪺓朱𠊛土民䏧𧺃。各代表𣎏任期5𢆥吧𣎏體得保吏最多添2任期𡛤。各代表國會𣎏勢得保遶名冊各政黨或應舉獨立。


* [[司法|機關司法]] tối cao là Tòa án tối cao 撝泥俞𠲖羅 hay ''Tribunal Supremo de Justicia'', với các thẩm phán được quốc hội bầu với nhiệm kỳ 12 năm. Hội đồng bầu cử quốc gia 撝泥俞𠲖羅 (''Consejo Nacional Electoral'', hay ''CNE'') chịu trách nhiệm trong quá trình bầu cử, có năm lãnh đạo được Quốc hội bầu ra.
* [[司法|機關司法]]最高羅座案最高撝泥俞𠲖羅咍''Tribunal Supremo de Justicia''、唄各審判得國會保唄任期12𢆥。會同保舉國家撝泥俞𠲖羅(''Consejo Nacional Electoral''、咍''CNE'')𠹾責任𥪝過程保舉、𣎏𠄼領導得國會保𠚢。


撝泥俞𠲖羅 đã bãi bỏ [[tử hình|án tử hình]] vào năm 1863, khiến cho nước này là quốc gia loại bỏ khỏi án tử hình lâu nhất trên thế giới<ref>Amnesty International USA. [http://www.amnestyusa.org/abolish/abret2.html Abolitionist and Retentionist Countries.] Retrieved ngày 19 tháng 8 năm 2006</ref><ref>[http://www.infoplease.com/ipa/A0777460.html The Death Penalty Worldwide.] [[Infoplease|InfoPlease]]. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2006.</ref>.
撝泥俞𠲖羅㐌𡓁𠬃[[死形|案死形]]𠓨𢆥1863、譴朱渃呢羅國家類𠬃塊案死形𥹰一𨕭世界<ref>Amnesty International USA. [http://www.amnestyusa.org/abolish/abret2.html Abolitionist and Retentionist Countries.] Retrieved ngày 19 tháng 8 năm 2006</ref><ref>[http://www.infoplease.com/ipa/A0777460.html The Death Penalty Worldwide.] [[Infoplease|InfoPlease]]. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2006.</ref>


=== 關係外交 ===
=== 關係外交 ===
[[Tập tin:Néstor Kirchner y Hugo Chávez-撝泥俞𠲖羅-Julio 2004.jpg|200px|nhỏ|總統撝泥俞𠲖羅Hugo Chavez共總統[[渥軒司那]]Nestor Kirchner (2004)]]
[[Tập tin:Néstor Kirchner y Hugo Chávez-撝泥俞𠲖羅-Julio 2004.jpg|200px|nhỏ|總統撝泥俞𠲖羅Hugo Chavez共總統[[渥軒司那]]Nestor Kirchner (2004)]]
Trong suốt [[世紀20]], mặc dù còn có một số tranh chấp lãnh thổ với hai nước láng giềng [[Colombia]]吧[[Guyana]] song 撝泥俞𠲖羅 thường duy trì quan hệ hữu hảo với hầu khắp các nước [[美Latinh]] cũng như các nước [[方西]]。
𥪝𢖀[[世紀20]]、默𠶢群𣎏𠬠數爭執領土唄𠄩渃𣼽𪝕[[沽𨇣啤亞]]吧[[𡛔婀娜]]𣳔撝泥俞𠲖羅常維持關係友好唄候泣各渃[[美Latinh]]拱如各渃[[方西]]。


Sau khi tổng thống [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] đắc cử trong cuộc bầu cử tổng thống năm [[1998]], ông đã lãnh đạo đất nước 撝泥俞𠲖羅 theo đường lối cánh tả với học thuyết của [[主義Bolivar]]吧[[主義社會世紀21]] cho châu Mỹ. Theo đó, ông muốn tách khu vực Mỹ Latinh ra khỏi sân sau của Hoa Kỳ và có những tuyên bố chống Mỹ khá mạnh bạo<ref>[http://camnangkinhdoanh.wordpress.com/2007/05/21/hugo-chavez-%E2%80%93-ng%E1%BB%8Dn-c%E1%BB%9D-canh-t%E1%BA%A3-%E1%BB%9F-m%E1%BB%B9-latinh/ Hugo Chavez - ngọn cờ cánh tả Mỹ Latinh]</ref>. Dưới thời ông Hugo Chavez, quan hệ ngoại giao với các nước cánh tả và xã hội chủ nghĩa tại Mỹ Latinh được đẩy mạnh, nhất là với [[俄]], [[Bolivia]] [[Cuba]] khi cả ba nước thiết lập một hiệp định thương mại nhằm ngăn cản ảnh hưởng của Mỹ vào khu vực<ref>[http://news.bbc.co.uk/2/hi/americas/4959008.stm Theo BBC - Phong trào cánh tả 3 nước Mỹ Latinh]</ref>. Gần đây, ông Chavez cũng quan tâm và ủng hộ một số nước cánh tả đang lên khác tại khu vực như [[Ecuador]] [[Nicaragua]]. Chưa kể đến việc ông cũng xúc tiến quan hệ ngoại giao với những quốc gia chống Mỹ như [[Belarus]]<ref>[http://www.presstv.ir/detail.aspx?id=64627&sectionid=351020704 撝泥俞𠲖羅, Belarus đoàn kết chống Mỹ - Theo Press TV]</ref> hay [[Iran]]<ref>[http://www.撝泥俞𠲖羅nalysis.com/analysis/1654 撝泥俞𠲖羅 Iran's Best Friend? - Theo 撝泥俞𠲖羅 Analysis]</ref>.
𡢐欺總統[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]]得舉𥪝局保舉總統𢆥[[1998]]、翁㐌領導𡐙渃撝泥俞𠲖羅 遶塘𡓃𦑃𪭥唄學説𧵑[[主義Bolivar]]吧[[主義社會世紀21]]朱洲美。遶𪦆、翁㦖𫀥區域美Latinh𠚢塊𡑝𡢐𧵑花旗吧𣎏仍宣佈𢶢美可孟暴<ref>[http://camnangkinhdoanh.wordpress.com/2007/05/21/hugo-chavez-%E2%80%93-ng%E1%BB%8Dn-c%E1%BB%9D-canh-t%E1%BA%A3-%E1%BB%9F-m%E1%BB%B9-latinh/ Hugo Chavez - ngọn cờ cánh tả Mỹ Latinh]</ref>。𤲂時翁Hugo Chavez、關係外交唄各渃梗𪭥吧社會主義在美Latinh得𢱜孟、一羅唄[[俄]][[布喱薇亞]][[鴝巴]]欺哿𠀧渃設立𠬠協定商賣𥆂拫捍影響𧵑美𠓨區域<ref>[http://news.bbc.co.uk/2/hi/americas/4959008.stm Theo BBC - Phong trào cánh tả 3 nước Mỹ Latinh]</ref>。𧵆低、翁Chavez拱關心吧擁護𠬠數渃梗𪭥當𨖲恪在區域如[[𠲖鴝亞𡳢]][[尼哥𠚢寡]]。𣗓𠸥𦥃役翁拱促進關係外交唄仍國家𢶢美如[[𠶎囉律]]<ref>[http://www.presstv.ir/detail.aspx?id=64627&sectionid=351020704 撝泥俞𠲖羅, Belarus đoàn kết chống Mỹ - Theo Press TV]</ref>[[伊㘓]]<ref>[http://www.撝泥俞𠲖羅nalysis.com/analysis/1654 撝泥俞𠲖羅 Iran's Best Friend? - Theo 撝泥俞𠲖羅 Analysis]</ref>


同時、quan hệ ngoại giao giữa撝泥俞𠲖羅吧[[花旗|美]]cũng xấu đi nhanh chóng<ref>[http://tintuc.timnhanh.com/quoc_te/chau_mi/20080121/35A6EDB8/ Mỹ kết tội tổng thống 撝泥俞𠲖羅]</ref>. Quan hệ của 撝泥俞𠲖羅 với nước láng giềng [[Colombia]], một đồng minh của Mỹ cũng ngày một tồi tệ. Đầu năm 2008, khi quân đội Colombia tấn công tiêu diệt căn cứ quân nổi dậy FARC tại lãnh thổ Ecuador, 撝泥俞𠲖羅 đã phản đối mạnh mẽ và hai nước suýt xảy ra một cuộc chiến tranh<ref>[http://antg.cand.com.vn/vi-VN/sukien/2010/8/73016.cand Quan hệ 撝泥俞𠲖羅 - Colombia vẫn trên bờ vực chiến tranh - Cand Online]</ref>.
同時、關係外交𡨌撝泥俞𠲖羅吧[[花旗|美]]拱醜𠫾𪬭𢶢<ref>[http://tintuc.timnhanh.com/quoc_te/chau_mi/20080121/35A6EDB8/ Mỹ kết tội tổng thống 撝泥俞𠲖羅]</ref>。關係𧵑撝泥俞𠲖羅唄渃廊𪝕[[沽𨇣啤亞]]、𠬠同盟𧵑美拱𣈜𠬠摧幣。頭𢆥2008、欺軍隊沽𨇣啤亞進攻消滅根據軍浽𧿆FARC在領土𠲖鴝亞𡳢、撝泥俞𠲖羅㐌反對孟𠸍吧𠄩渃揣仕𠚢𠬠局戰爭<ref>[http://antg.cand.com.vn/vi-VN/sukien/2010/8/73016.cand Quan hệ 撝泥俞𠲖羅 - Colombia vẫn trên bờ vực chiến tranh - Cand Online]</ref>


== 軍隊 ==
== 軍隊 ==
{{正|軍隊撝泥俞𠲖羅}}
{{正|軍隊撝泥俞𠲖羅}}
[[軍隊]]撝泥俞𠲖羅 nằm dưới sự chỉ huy của Tổng tư lệnh quân đội là [[名冊總統撝泥俞𠲖羅|總統撝泥俞𠲖羅]]。軍隊撝泥俞𠲖羅 được chia thành lục quân, hải quân, không quân và lực lượng phòng vệ. Bên cạnh đó còn có một số nhánh khác. Hiện nay lực lượng quân đội của 撝泥俞𠲖羅 là khoảng 100.000 người. Chi phí dành cho quốc phòng mỗi năm của nước này ước tính bằng khoảng 1,7 tỉ USD (năm 2004).
[[軍隊]]撝泥俞𠲖羅𦣰𤲂事指揮𧵑總司令軍隊羅[[名冊總統撝泥俞𠲖羅|總統撝泥俞𠲖羅]]。軍隊撝泥俞𠲖羅得𢺺成陸軍、海軍、空軍吧力量防衛。邊竟𪦆群𣎏𠬠數𦭒恪。現𠉞力量軍隊𧵑撝泥俞𠲖羅羅曠100.000𠊛。支費𪺓朱國防每𢆥𧵑渃呢約併憑曠1,7億USD(𢆥2004)。


== 分𢺺行政 ==
== 分𢺺行政 ==
{{正|分𢺺行政撝泥俞𠲖羅}}
{{正|分𢺺行政撝泥俞𠲖羅}}
Toàn bộ đất nước 撝泥俞𠲖羅 được chia thành 23 tiểu bang (''estados''), 1 quận thủ đô (''distrito capital'') là thành phố [[Caracas]], các vùng lãnh thổ phụ thuộc (''Dependencias Federales'') và khu vực Guyana Esequiba tranh chấp với [[Guyana]]. Ở cấp tiếp theo, 撝泥俞𠲖羅 lại được chia tiếp thành 335 đô thị (''municipios'') rồi lại được chia tiếp thành hơn 1000 khu vực nhỏ (''parroquias'').
全部𡐙渃撝泥俞𠲖羅得𢺺成23小邦(''estados'')、1郡首都(''distrito capital'')羅城舖[[Caracas]]、各塳領土埠屬(''Dependencias Federales'')吧區域Guyana Esequiba爭執唄[[𡛔婀娜]]。於級接遶、撝泥俞𠲖羅吏得𢺺接成335都市(''municipios'')耒吏得𢺺接成欣1000區域𡮈(''parroquias'')。


各邦𧵑撝泥俞𠲖羅得𡖡吏成9塳行政𡘯。
各邦𧵑撝泥俞𠲖羅得𡖡吏成9塳行政𡘯。
𣳔187: 𣳔187:
=== 各塳行政 ===
=== 各塳行政 ===
[[Tập tin:Venezuela Regiones Administrativas.svg|nhỏ|phải|180px|版圖各塳行政。]]
[[Tập tin:Venezuela Regiones Administrativas.svg|nhỏ|phải|180px|版圖各塳行政。]]
* {{legend|#4AC986|'''Andes'''&nbsp;&nbsp;(Barinas, Mérida, Táchira, Trujillo, thành phố Paez của Apure)}}
* {{legend|#4AC986|'''Andes'''&nbsp;&nbsp;(Barinas、Mérida、Táchira、Trujillo、城舖Paez𧵑Apure)}}
* {{legend|#E5B559|'''Thủ đô'''&nbsp;&nbsp;(Miranda, Vargas, quận thủ đô)}}
* {{legend|#E5B559|'''首都'''&nbsp;&nbsp;(Miranda、Vargas、郡首都)}}
* {{legend|#22DAEA|'''Trung'''&nbsp;&nbsp;(Aragua, Carabobo, Cojedes)}}
* {{legend|#22DAEA|''''''&nbsp;&nbsp;(Aragua、Carabobo、Cojedes)}}
* {{legend|#FD9F43|'''Trung Tây'''&nbsp;&nbsp;(Falcón, Lara, Portuguesa, Yaracuy)}}
* {{legend|#FD9F43|'''中西'''&nbsp;&nbsp;(Falcón、Lara、Portuguesa、Yaracuy)}}
* {{legend|#E86565|'''Guayana'''&nbsp;&nbsp;(Bolívar, Amazonas, Delta Amacuro)}}
* {{legend|#E86565|'''Guayana'''&nbsp;&nbsp;(Bolívar、Amazonas、Delta Amacuro)}}
* {{legend|#DF75EC|'''Hải đảo'''&nbsp;&nbsp;(Nueva Esparta, các vùng lãnh thổ liên bang)}}
* {{legend|#DF75EC|'''海島'''&nbsp;&nbsp;(Nueva Esparta、各塳領土聯邦)}}
* {{legend|#F3F00C|'''Đồng bằng'''&nbsp;&nbsp;(Apure (ngoại trừ thành phố Paez), Guárico)}}
* {{legend|#F3F00C|'''垌平'''&nbsp;&nbsp;(Apure(外躇城舖Paez), Guárico)}}
* {{legend|#87D925|'''Đông Bắc'''&nbsp;&nbsp;(Anzoátegui, Monagas, Sucre)}}
* {{legend|#87D925|'''東北'''&nbsp;&nbsp;(Anzoátegui, Monagas、Sucre)}}
* {{legend|#D00404|'''Zulia'''&nbsp;&nbsp;(Zulia)}}
* {{legend|#D00404|'''Zulia'''&nbsp;&nbsp;(Zulia)}}


== 經濟 ==
== 經濟 ==
{{正|經濟撝泥俞𠲖羅}}
{{正|經濟撝泥俞𠲖羅}}
工業[[油𫄼]]羅梗經濟棟合𡗉一朱經濟撝泥俞𠲖羅、細1/3 [[總產品内地|GDP]]、80%價值[[出口]]吧欣𠬠𡛤銀冊家渃。Đất nước này có một nguồn dự trữ [[dầu mỏ]] [[khí thiên nhiên|khí đốt]] to lớn và hiện nay, 撝泥俞𠲖羅 là một trong 10 nước xuất khẩu dầu thô lớn nhất thế giới<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2173rank.html Danh sách các nước sản xuất nhiều dầu mỏ - CIA The World Factbook]</ref>. Những mỏ dầu chính của 撝泥俞𠲖羅 nằm tại khu vực hồ Maracaibo, vịnh 撝泥俞𠲖羅 và vùng châu thổ sông Orinoco. Do được chính phủ trợ cấp, 撝泥俞𠲖羅 là một trong những nước có giá xăng dầu rẻ nhất thế giới. Tuy nhiên những lên xuống thất thường của giá dầu trên thị trường thế giới cũng như các cuộc khủng hoảng chính trị, đình công luôn đe dọa đến ngành kinh tế nhạy cảm này của 撝泥俞𠲖羅. Chính phủ 撝泥俞𠲖羅 đang tìm cách làm đa dạng hóa nền 經濟 và tránh sự phụ thuộc quá nhiều vào dầu mỏ của nước này.
工業油𫄼羅梗經濟棟合𡗉一朱經濟撝泥俞𠲖羅、細1/3[[總產品内地|GDP]]、80%價值[[出口]]吧欣𠬠𡛤銀冊家渃。𡐙渃呢𣎏𠬠源預貯[[油𫄼]][[氣天然|氣炪]]𡚢𡘯吧現𠉞、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝10 渃出口油粗𡘯一世界<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2173rank.html Danh sách các nước sản xuất nhiều dầu mỏ - CIA The World Factbook]</ref>。仍𫄼油政𧵑撝泥俞𠲖羅𦣰在區域湖Maracaibo、泳撝泥俞𠲖羅吧塳洲土滝Orinoco。由得政府助急、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏價腔油𠀳一世界。雖然仍𨖲𨑜失常𧵑價油𨕭市場世界拱如各局恐慌政治、庭公輪𠴓𡁜𦥃梗經濟𠰚感呢𧵑撝泥俞𠲖羅。政府撝泥俞𠲖羅當尋格爫多樣化𪤍經濟吧𠬉事輔屬過𡗉𠓨油𫄼𧵑渃呢。


自[[十年1950]]𦥃[[十年1980]], 撝泥俞𠲖羅 là một trong những cường quốc kinh tế tại [[美Latinh]]. Thu nhập bình quân của nước này gia tăng nhanh chóng đã thu hút rất nhiều lao động từ khắp nơi trên thế giới. Tuy nhiên khi giá dầu thế giới giảm mạnh trong thập niên 1980, nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅 đã bị một phen điêu đứng. Trong những năm gần đây, giá dầu trên thị trường thế giới đã tăng trở lại và tạo điều kiện phục hồi cho nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅. Năm 2007, tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này là 8,4%. Thu nhập bình quân đầu người là 12.200 USD<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#Econ Theo CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Kinh tế]</ref>. Dưới sự điều hành của [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] [[tỷ lệ]] [[lạm phát]] đã tăng 30,9% năm 2008 và tăng 25,1% trong năm 2009 cao nhất trên toàn khu vực [[châu Mỹ]]. Mức lạm phát của 撝泥俞𠲖羅 cao hơn rất nhiều 1 nước cũng thường hay bị lạm phát rất cao là [[Argentina]]. Trong khi cùng bị khủng hoảng kinh tế như 撝泥俞𠲖羅 nhưng [[tỷ lệ lạm phát]] của Argentina chỉ từ 7-15% năm 2009. Kinh tế 撝泥俞𠲖羅 năm 2009 theo thông báo chính thức đã giảm 2,9%.
自[[十年1950]]𦥃[[十年1980]]、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍強國經濟在[[美Latinh]]。收入平均𧵑渃呢加增𪬭𢶢㐌收唿慄𡗉勞動自泣坭𨕭世界。雖然欺價油世界減命𥪝十年1980、𪤍經濟撝泥俞𠲖羅㐌被𠬠藩丢𨅸。𥪝仍𠄼𧵆低、價油𨕭市場世界㐌曾𧿨吏吧造條件復回朱𪤍經濟撝泥俞𠲖羅。𢆥2007、速度增長經濟𧵑渃呢羅8,4%。收入平均投𠊛羅12.200 USD<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#Econ Theo CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Kinh tế]</ref>。𠁑事調行𧵑[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]][[璽麗]][[濫發]]㐌增30,9%𢆥2008吧增25,1%𥪝𢆥2009高一𨕭全區域[[洲美]]。𣞪濫發𧵑撝泥俞𠲖羅高欣慄𡗉1渃拱常咍被濫發慄高羅[[渥軒司那]]。𥪝欺共被恐慌經濟如撝泥俞𠲖羅仍[[璽麗濫發]]𧵑渥軒司那指自7-15%𢆥2009。經濟撝泥俞𠲖羅𢆥2009遶通報政正式㐌減2,9%


[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] đã thực hiện quốc hữu hóa tài sản của các tập đoàn Cargill Inc., Gruma SAB và hãng bán lẻ của Pháp là Casino Guichard Perrachon nhằm kiểm soát các chuỗi sản xuất và phân phối thực phẩm. Trong tháng 8, giá lương thực tăng 0,9% so với tháng 7 trong khi mức tăng hàng tháng là 12,5% của tháng 4. Cũng trong tháng này, tỉ lệ lạm phát của mặt hàng lương thực đã giảm xuống nhưng vẫn còn tới 39,5%. Trong giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 6 năm nay, nền kinh tế Mỹ Latinh này đã [[tăng trưởng]] chậm lại quý thứ 5 liên tiếp, và đang phải trải qua thời điểm khốn đốn với tình trạng lạm phát khi [[giá tiêu dùng]] liên tục tăng kể cả khi nhu cầu giảm xuống.<ref>[http://vfinance.vn/m33/sm36/n45382/kinh_te_the_gioi/chau_my/撝泥俞𠲖羅_ti_le_lam_phat_t8_2010_giam_xuong_muc_thap_nhat_tu_dau_nam_2010.htm]</ref>
[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]]㐌實現國有貨財産𧵑各集團Cargill Inc.、Gruma SAB吧行𧸝𥛭𧵑法羅Casino Guichard Perrachon𥆂檢刷各𠁻産出吧分配食品。𥪝𣎃8、價糧食增0,9%搊唄𣎃7𥪝欺𣞪增行𣎃羅12,5%𧵑𣎃4。拱𥪝𣎃呢、璽儷濫發𧵑𩈘行糧食㐌減𨑜仍吻群細39,5%。𥪝階段自𣎃4𦥃𣎃6𢆥𠉞、𪤍經濟美Latinh呢㐌[[增長]]踸吏貴次5連接、吧當沛𣦰過時點睏頓唄情狀濫發欺[[價消用]]連續增𠸥哿欺茹求減𨑜。<ref>[http://vfinance.vn/m33/sm36/n45382/kinh_te_the_gioi/chau_my/撝泥俞𠲖羅_ti_le_lam_phat_t8_2010_giam_xuong_muc_thap_nhat_tu_dau_nam_2010.htm]</ref>


Mặc dù là một quốc gia nhiều tài nguyên thiên nhiên nhưng việc phân bố tài sản tại 撝泥俞𠲖羅 lại không đồng đều, khiến cho đời sống một bộ phận lớn dân nghèo gặp nhiều khó khăn. Dưới sự lãnh đạo của tổng thống Hugo Chavez, tỉ lệ người nghèo trong những năm gần đây tại 撝泥俞𠲖羅 đã giảm đáng kể, từ mức 49% năm 1998 xuống còn 12,3% năm 2007<ref>[http://www.mail-archive.com/pen-l@sus.csuchico.edu/msg30059.html Tỉ lệ người nghèo tại 撝泥俞𠲖羅 giảm mạnh]</ref>.
默𠶢羅𠬠國家𡗉材原天然仍役分佈財産在撝泥俞𠲖羅吏空同調、譴朱𠁀𤯩𠬠部分𡘯民𧹅﨤𡗉𧁷巾。𠁑事領導𧵑總統Hugo Chavez、璽麗𠊛𧹅𥪝仍𠄼𧵆低在撝泥俞𠲖羅㐌減擋𠸥、自𣞪49%𢆥1998𨑜群12,3%𢆥2007<ref>[http://www.mail-archive.com/pen-l@sus.csuchico.edu/msg30059.html Tỉ lệ người nghèo tại 撝泥俞𠲖羅 giảm mạnh]</ref>


Các chương trình trợ cấp của Chavez như duy trì giá [[xăng]] ở mức dưới 0,1 USD/gallon (tương đương hơn 500 VND/lít), đang làm các nguồn [[材原]] của 撝泥俞𠲖羅 dần [[cạn kiệt]] trong khi các [[doanh nghiệp tư nhân]] không dám tăng mức [[đầu tư]] do lo ngại về những vụ [[quốc hữu hóa]] và sung công thường hay xảy ra bất ngờ thời Chavez khiến nền kinh tế càng thêm khó khăn giữa lúc tốc độ tăng trưởng trì trệ mà tỷ lệ [[lạm phát]] lại cao.<ref>[http://vneconomy.vn/20100109031851132P0C99/撝泥俞𠲖羅-pha-gia-dong-noi-te.htm]</ref>
各章程助急𧵑Chavez如維持價[[]]於𣞪𠁑0,1 USD/gallon(相當欣500 VND/列)、當爫各源[[材原]]𧵑撝泥俞𠲖羅寅[[敢接]]𥪝欺各[[營業私人]]空𪾋增𣞪[[投資]]由𢥈𪿒𡗅仍務[[國有貨]]吧𣑁公常咍仕𠚢不疑時Chavez譴𪤍經濟強添𧁷巾𡨌𣅶速度增長池滯𦓡璽麗[[濫發]]吏高。<ref>[http://vneconomy.vn/20100109031851132P0C99/撝泥俞𠲖羅-pha-gia-dong-noi-te.htm]</ref>


Hugo Chavez cũng không diệt trừ được [[tham nhũng]]. Bằng cách cho giới [[軍事]] quản lý bộ máy [[ngân sách]] cồng kềnh, ông Chavez đã tạo điều kiện cho [[tham nhũng]] lan rộng ngay trong giới quân sự. Cải cách tư pháp thì chưa đâu vào đâu. Các thể chế mới không đem lại điều gì ngoài việc đẻ ra một loạt chức sắc [[bất tài]] do ông chỉ định. Đường lối [[經濟]] khiến cho 撝泥俞𠲖羅 càng phụ thuộc hơn nhiều vào [[dầu mỏ]] và đưa tới một loạt chính sách thắt lưng buộc bụng. Giá trị đồng tiền giảm đáng kể cũng là một hậu quả của việc này.[http://vnexpress.net/GL/The-gioi/Phan-tich/2002/04/3B9BB2AD/]
Hugo Chavez拱空滅儲得[[貪冗]]。憑格朱界[[軍事]]管理部𣛠[[銀冊]]𨫋鯨、翁Chavez㐌造條件朱[[貪冗]]攔𢌌𣦍𥪝界軍事。改革私法時𣗓兜𠓨兜。各體製𡤓空𨑻吏條咦外役𤯿𠚢𠬠拉職色[[不才]]由翁指定。塘𡓃[[經濟]]譴朱撝泥俞𠲖羅𪨈輔屬欣𡗉𠓨[[油𫄼]]吧迻細𠬠拉正冊抶𨉞𢷏䏾。價値銅錢減當𠸥拱羅𠬠後果𧵑役呢。[http://vnexpress.net/GL/The-gioi/Phan-tich/2002/04/3B9BB2AD/]


Những hãng sản xuất hàng tiêu dùng khổng lồ như [[Colgate-Palmolive]] hay [[Avon]] từng nỗ lực chiếm lĩnh thị trường Mỹ Latin với các sản phẩm chủ lực như [[kem đánh răng]], son môi. Nhưng công sức bấy lâu của họ có nguy cơ trôi ra sông ra biển khi 撝泥俞𠲖羅 phá giá đồng nội tệ từ mức 2,15 bolivar ăn 1 USD xuống còn 4,3 bolivar ăn 1 USD. Đi đôi với quyết định phá giá đồng nội tệ, chính quyền 撝泥俞𠲖羅 phải huy động cả [[軍隊]] để kiểm soát tình trạng tăng giá bán tại các [[cửa hàng bán lẻ|cửa hàng]]. Bất chấp mọi nỗ lực của chính phủ, trong vòng 5 năm qua tỷ lệ lạm phát của nước này lên tới tổng cộng 160%.<ref name="vnexpress.net">[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17afa/]</ref>
仍行産出行消用孔露如[[Colgate-Palmolive]][[Avon]]曾努力占領市場美Latin唄各産品主力如[[兼打𪤽]]、𪿽𠶣。仍公式罢𥹰𧵑𣱆𣎏危機㵢𠚢滝𠚢𤅶欺撝泥俞𠲖羅破價銅內幣自𣞪2,15 bolivar𫗒1 USD𨑜群4,3 bolivar𫗒1 USD。𠫾堆唄決定破價銅內幣、政權撝泥俞𠲖羅沛揮動哿[[軍隊]]抵檢刷情狀增價𧸝在各[[𨷶行𧸝𥛭|𨷶行]]。不執每努力𧵑政府、𥪝𤥑5𢆥過比勵濫發𧵑渃呢𨖲細總共160%<ref name="vnexpress.net">[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17afa/]</ref>


撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄璽儷發高細𧵆27%遶併算𧵑Wall Street Journal。𢆥2009、渃呢增長陰2,9%。<ref name="vnexpress.net"/>
撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄璽儷發高細𧵆27%遶併算𧵑Wall Street Journal。𢆥2009、渃呢增長陰2,9%。<ref name="vnexpress.net"/>


撝泥俞𠲖羅 hy vọng lần phá giá đầu tiên kể từ 2005 này sẽ giúp nguồn thu chính phủ tăng lên, hạn chế nhập khẩu và tăng nguồn thu từ [[xuất khẩu]]. Tuy nhiên, nhiều chuyên gia cho rằng đây không phải là giải pháp tốt về lâu dài. Nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅, vốn một thời phát triển bùng nổ, nay cần những chính sách kích thích đầu tư tư nhân. Hãng đánh giá tín nhiệm Fitch cũng bày tỏ thái độ lo lắng: "Công việc kinh doanh tại 撝泥俞𠲖羅 hiện đối mặt với nhiều căng thẳng liên quan đến thay đổi chính sách, môi trường [[kinh tế học vĩ mô|kinh tế vĩ mô]] không ổn định, [[cơ cấu quản lý giá]] và sự bế tắc trong ngành [[năng lượng]]. Tất cả những yếu tố này làm chùn chân các nhà đầu tư".<ref>[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17a37/]</ref>
撝泥俞𠲖羅希望𠞺破價頭先計自2005呢𠱊𠢞源收政府增𨖲、限製入口吧增源收自[[出口]]。雖然、𡗉專家朱哴低空沛羅解法卒𡗅𥹰𨱽。𪤍經濟撝泥俞𠲖羅、本𠬠時發展𤑫弩、𠉞勤仍正冊擊刺投資私人. 行打價信任Fitch拱𫕾𤏣態度𢥈𢠯:「工役經營在撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄𡗉𢫮𥊣聯關𦥃𠊝𢷮正冊、媒場[[經濟學尾模|經濟尾模]]空穩定、[[機構管理價]]吧事閉則𥪝梗[[能量]]。畢哿仍要訴呢爫𠱜蹎各家投資」。<ref>[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17a37/]</ref>


機構經濟𧵑撝泥俞𠲖羅如𡢐:農業13%、工業23%吧役務64%(數料𢆥1997)。各市場正𧵑撝泥俞𠲖羅羅[[花旗|美]]、[[沽覧啤亞]]、[[坡𦋦吀]]、[[Antille屬荷蘭]]、[[中國]]。。。
機構經濟𧵑撝泥俞𠲖羅如𡢐:農業13%、工業23%吧役務64%(數料𢆥1997)。各市場正𧵑撝泥俞𠲖羅羅[[花旗|美]]、[[沽覧啤亞]]、[[坡𦋦吀]]、[[Antille屬荷蘭]]、[[中國]]。。。


Về năng lượng, những con sông ở 撝泥俞𠲖羅 đã cung cấp một lượng lớn [[thủy điện]] cho nhu cầu tiêu dùng điện năng của nước này. Hiện nay, 73% công suất phát điện của 撝泥俞𠲖羅 phụ thuộc vào hệ thống thuỷ điện, còn hệ thống nhiệt điện lại đang hoạt động dưới mức công suất mà không có khả năng tăng lên, mặc dù nước này thuận lợi về [[nhiệt điện]]. Đồng peso tiếp tục rớt giá còn 6,3 peso ăn một đôla vào ngày 25-1-2010. Trong khi tỷ giá kép mà chính phủ đưa ra vào đầu tháng là 2,6 và 4,3 peso ăn một đôla.
𡗅能量、仍𡥵滝於撝泥俞𠲖羅㐌供給𠬠量𡘯[[水電]]朱茹求消用電能𧵑渃呢。現𠉞、73%功率發電𧵑撝泥俞𠲖羅輔屬𠓨系統水電、群系統熱電吏當活動𠁑𣞪功率𦓡空𣎏可能增𨖲、默𠶢渃呢順利𡗅[[熱電]]。銅peso接續溧價群6,3 peso𫗒𠬠都羅𠓨𣈜25-1-2010。𥪝欺比價𠄳𦓡政府迻𠚢𠓨頭𣎃-羅2,6吧4,3 peso𫗒𠬠都羅。


Người dân đã tổ chức những cuộc phản đối mạnh mẽ hơn. Cùng với nguyên nhân thiếu hụt điện nước, những người phản đối cũng nói đến tình trạng mất kiểm soát đối với [[tội ác|tội phạm]] khiến cho 撝泥俞𠲖羅 đang có [[tỷ lệ tội phạm]] cao nhất thế giới. Người biểu tình án ngữ trong sân vận động khi diễn ra một trận đấu bóng chày để kêu gọi ông Chavez từ chức. Người biểu tình đã giương cao khẩu hiệu đậm chất thể thao: "Chavez, ông đã bị loại!" <ref>[http://sgtt.vn/Quoc-te/115739/撝泥俞𠲖羅-Sao-lam-phat-va-han-chieu.html 撝泥俞𠲖羅: Sao lạm phát và hạn chiếu]</ref>
𠊛民㐌組織仍局反對孟𠸍欣。共唄原因少唿電渃、仍𠊛反對拱吶𦥃情狀𠅍檢刷對唄[[罪惡|罪犯]]譴朱撝泥俞𠲖羅當𣎏[[比儷罪犯]]高一世界。𠊛表情案語𥪝𡑝運動欺演𠚢𠬠陣鬥𩃳𣖖抵叫噲翁Chavez辭職。𠊛表情㐌𥆀高口號湛質體操:「Chavez、翁㐌被類!」 <ref>[http://sgtt.vn/Quoc-te/115739/撝泥俞𠲖羅-Sao-lam-phat-va-han-chieu.html 撝泥俞𠲖羅: Sao lạm phát và hạn chiếu]</ref>


== 人口 ==
== 人口 ==
[[Tập tin:Caracas from El Calvario.jpg|200px|nhỏ|光景城舖[[Caracas]]]]
[[Tập tin:Caracas from El Calvario.jpg|200px|nhỏ|光景城舖[[Caracas]]]]
{{main|Nhân khẩu tại 撝泥俞𠲖羅}}
{{|人口在撝泥俞𠲖羅}}
Tính đến [[tháng bảy|tháng 7]] năm [[2008]], ước tính dân số 撝泥俞𠲖羅 là 26.414.815 người<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#People CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Nhân khẩu]</ref>. 撝泥俞𠲖羅 là một trong những quốc gia có tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất [[南美]], chỉ đứng sau [[Bolivia]], [[Paraguay]] [[Guyane thuộc Pháp|Guiana thuộc Pháp]]. Năm 2008, tốc độ gia tăng dân số của nước này là 1,5%.
併𦥃[[𣎃𦉱|𣎃7]]𢆥[[2008]]、約併民數撝泥俞𠲖羅羅26.414.815𠊛<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#People CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - 人口]</ref>。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍國家𣎏速度加增民數𪬭一[[南美]]、指𨅸𢖖[[逋璃韋亞]][[Paraguay]][[Guyane屬法|Guiana屬法]]。𢆥2008、速度加增民數𧵑渃呢羅1,5%


Những cuộc thống nhân khẩu được thực hiện từ năm 1926 tại 撝泥俞𠲖羅 không bao gồm thông tin về chủng tộc cho nên tỉ lệ các sắc dân tại 撝泥俞𠲖羅 chỉ có thể được biết thông qua các số liệu ước tính. 曠70%民數撝泥俞𠲖羅 là người Mestizo, tức người lai giữa người西班牙và người da đỏ. Khoảng 20% là người da trắng có nguồn gốc chủ yếu từ [[西班牙]]、[[意]]、[[葡萄牙]]吧[[德]]。Bên cạnh đó, tại 撝泥俞𠲖羅 còn có một số nhỏ [[đại chủng Phi|người da đen]] gốc [[洲非]] và người các nước [[洲亞]]如[[籬繃]]、[[中國]], [[土耳其]]。曠5%民數撝泥俞𠲖羅羅[[thổ dân châu Mỹ|người da đỏ]] bản địa và họ có xu hướng bị lai giữa các chủng tộc khác ngày một nhiều hơn khi xã hội 撝泥俞𠲖羅 ngày càng trở nên đa dạng.
仍局統口得實現自𢆥1926在撝泥俞𠲖羅空包𪞍通信𡗅種族朱𢧚比儷各色民在撝泥俞𠲖羅指𣎏體得別通過各數料約併。曠70%民數撝泥俞𠲖羅羅𠊛Mestizo、即𠊛來𡨌𠊛西班牙吧𠊛䏧𧺃。曠20%羅𠊛䏧𤽸𣎏源㭲主要自[[西班牙]]、[[意]]、[[葡萄牙]]吧[[德]]。邊竟𪦆、在撝泥俞𠲖羅群𣎏𠬠數𡮈[[代種非|𠊛䏧𪓇]][[洲非]]吧𠊛各渃[[洲亞]]如[[籬繃]]、[[中國]][[土耳其]]。曠5%民數撝泥俞𠲖羅羅[[土民洲美|𠊛䏧𧺃]]本地吧𣱆𣎏樞向被來𡨌各種族恪𣈜𠬠𡗉欣欺社會撝泥俞𠲖羅𣈜強𧿨𢧚多樣。


曠85%民數撝泥俞𠲖羅𤯩集中在各[[都市]]沔北。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏璽麗民居𤯩在城市高一南美。由𪦆區域𪰂南垌平Orinoco雖佔𦥃𠬠𡛤面積𡐙渃仍吏無窮荒咏唄指5%民居𤯩在𪦆。
曠85%民數撝泥俞𠲖羅𤯩集中在各[[都市]]沔北。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏璽麗民居𤯩在城市高一南美。由𪦆區域𪰂南垌平Orinoco雖佔𦥃𠬠𡛤面積𡐙渃仍吏無窮荒咏唄指5%民居𤯩在𪦆。
𣳔236: 𣳔236:
== 文化 ==
== 文化 ==
{{正|文化撝泥俞𠲖羅}}
{{正|文化撝泥俞𠲖羅}}
Những di sản văn hóa của đất nước 撝泥俞𠲖羅 mang đậm ảnh hưởng của phong cách [[美Latinh]], thể hiện qua tất cả các mặt của đời sống như [[繪畫]]、[[建築]]、[[音樂]]、各工程歷史。。。文化撝泥俞𠲖羅 được hình thành trên nền của ba nhân tố chính: văn hóa của [[thổ dân châu Mỹ|người da đỏ]] bản địa, của người [[西班牙]] và người da đen [[洲非]]。班頭、các yếu tố văn hóa này trộn lẫn vào nhau rồi sau đó lại phân hóa ra theo từng khu vực địa lý.
仍遺産文化𧵑𡐙渃撝泥俞𠲖羅𦛿潭影響𧵑風格[[美Latinh]]、體現過畢哿各𩈘𧵑𠁀𤯩如[[繪畫]]、[[建築]]、[[音樂]]、各工程歷史。。。文化撝泥俞𠲖羅得形成𨕭𪤍𧵑𠀧因素正:文化𧵑[[土民洲美|𠊛䏧𧺃]]本地、𧵑𠊛[[西班牙]]吧𠊛䏧𪓇[[洲非]]。班頭、各要素文化呢遁悋𠓨𠑬耒𢖖𪦆吏分化𠚢遶曾區域地理。


[[藝術]]撝泥俞𠲖羅 ban đầu xoay quanh các motif [[尊教]] là chủ yếu. Tuy nhiên đến cuối [[世紀19]], nền nghệ thuật này bắt đầu phản ánh các sự kiện lịch sử và những người anh hùng dân tộc, mà đi tiên phong là họa sĩ Martín Tovar y Tovar. Đến [[世紀20]], chủ nghĩa hiện đại lên thay thế.
[[藝術]]撝泥俞𠲖羅班頭𡏦縈各motif[[尊教]]羅主要。雖然𦥃𡳳[[世紀19]]、𪤍藝術呢扒頭反映各事件歷史吧仍𠊛英雄民族、𦓡𠫾先鋒羅畫士Martín Tovar y Tovar。𦥃[[世紀20]]、主義現代𨖲𠊝替。


[[文學]]撝泥俞𠲖羅 bắt đầu phát triển sau khi người Tây Ban Nha đặt chân đến đây khai phá thuộc địa. Nền văn học bằng [[tiếng Tây Ban Nha]] chiếm địa vị độc tôn với những ảnh hưởng của các phong cách văn học từ chính quốc. Văn học xoay quanh các chủ đề chính trị phát triển trong cuộc chiến tranh giành độc lập đầu [[世紀19]] của nhân dân 撝泥俞𠲖羅. Tiếp đó, chủ nghĩa lãng mạn lên ngôi với một số nhà văn nổi tiếng, tiêu biểu là Juan Vicente González.
[[文學]]撝泥俞𠲖羅扒頭發展𢖖欺𠊛西班牙噠蹎𦥃低開破屬地。𪤍文學朋[[㗂西班牙]]佔地位獨尊唄仍影響𧵑各風格文學自正國。文學𡏦縈各主題政治發展𥪝局戰爭掙獨立頭[[世紀19]]𧵑人民撝泥俞𠲖羅。接𪦆、主義浪漫𨖲嵬唄𠬠數家文浽㗂、銷標羅Juan Vicente González.


Về kiến trúc, Carlos Raúl Villanueva được coi là kiến trúc sư vĩ đại nhất của đất nước 撝泥俞𠲖羅現代。Ông đã thiết kế Trường Đại học Trung tâm 撝泥俞𠲖羅, một công trình được [[組織教育、科學吧文化聯協國|UNESCO]]公認羅[[遺產世界|遺產文化世界]]。
𡗅建築、Carlos Raúl Villanueva得𥋳羅建築師偉大一𧵑𡐙渃撝泥俞𠲖羅現代。翁㐌設計場大學中心撝泥俞𠲖羅、𠬠工程得[[組織教育、科學吧文化聯協國|UNESCO]]公認羅[[遺產世界|遺產文化世界]]。


Cuatro, một loại đàn gần giống ghita là nhạc cụ truyền thống của 撝泥俞𠲖羅. Nhiều phong cách âm nhạc độc đáo khác nhau được phát triển tại vùng đồng bằng ''llanos'' với những bài hát nổi tiếng như ''Alma Llanera'', ''Florentino y el Diablo'', ''Concierto en la Llanura'' ''Caballo Viejo''. 樂 ''gaita'' có nguồn gốc từ vùng Zulia được ưa chuộng và hay được biểu diễn vào dịp [[Lễ Giáng Sinh|Giáng sinh]]. Còn điệu nhảy truyền thống của người 撝泥俞𠲖羅 là điệu nhảy ''joropo''.
Cuatro、𠬠類彈𧵆種ghita羅樂具傳統𧵑撝泥俞𠲖羅。𡗉風格音樂獨幬恪𠑬得發展在塳垌平''llanos''唄仍排咭浽㗂如''Alma Llanera''''Florentino y el Diablo''''Concierto en la Llanura''''Caballo Viejo''。樂''gaita''𣎏源㭲自塳Zulia得𢛨𢝆吧咍得表演𠓨𣋑[[禮降生|降生]]。群調𧿆傳統𧵑𠊛撝泥俞𠲖羅羅調𧿆''joropo''


在撝泥俞𠲖羅、門[[體操]]普遍一羅[[𩃳𣖖]]。𧵆低、門[[𩃳跢]]拱當發展孟吧寅收吸看者渃呢。
在撝泥俞𠲖羅、門[[體操]]普遍一羅[[𩃳𣖖]]。𧵆低、門[[𩃳跢]]拱當發展孟吧寅收吸看者渃呢。


=== 文化花后 ===
=== 文化花后 ===
撝泥俞𠲖羅 là một trong những quốc gia mà người dân hâm mộ các [[cuộc thi sắc đẹp]] nhất thế giới. Với một công nghệ đào tạo hoa hậu chuyên nghiệp, 撝泥俞𠲖羅 đã trở thành một cường quốc hoa hậu mà không một quốc gia nào có thể sánh kịp. Đất nước này đã lập kỉ lục 6 lần đoạt [[花后世界]], 7 lần đoạt [[Hoa hậu Hoàn vũ]] (2 lần liên tiếp đoạt vương miện năm 2008-2009) và 6 lần đoạt [[花后國際]]. Bà [[Irene Saez]], cựu Hoa hậu Hoàn vũ của 撝泥俞𠲖羅 thậm chí đã từng ra tranh cử tổng thống năm [[1998]] nhưng không thành công.
撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍國家𦓡𠊛民歆慕各[[局施色𫅠]]一世界。唄𠬠工藝掏造化後專業、撝泥俞𠲖羅㐌𧿨成𠬠強國花后𦓡空𠬠國家芾𣎏體𤯭趿。𡐙渃呢㐌立紀錄6𠞺奪[[花后世界]]、7𠞺奪[[花后環宇]](2𠞺連接奪王沔𢆥2008-2009)吧6𠞺奪[[花后國際]]。婆[[Irene Saez]]、舊花后環宇𧵑撝泥俞𠲖羅甚至㐌曾𠚢爭舉總統𢆥[[1998]]仍空成功。


Hàng năm, cuộc thi Hoa hậu 撝泥俞𠲖羅 được tổ chức vào tháng 9 để tìm kiếm người đại diện cho đất nước 撝泥俞𠲖羅 tại các kỳ thi sắc đẹp quốc tế. Đây là sự kiện rất thu hút ở 撝泥俞𠲖羅 với chương trình truyền hình trực tiếp kéo dài 4 giờ đồng hồ. Các hoa hậu 撝泥俞𠲖羅 khi tham dự các kỳ thi quốc tế thường đoạt giải cao, mà gần đây nhất là [[Ivian Sarcos]], người chiến thắng của cuộc thi [[Hoa hậu Thế giới|Hoa hậu thế giới]]在[[倫敦]]吧[[Maria Gabriella Isler]], người chiến thắng [[Hoa hậu Hoàn vũ 2013]]在[[俄]]。
行𢆥、局施花后撝泥俞𠲖羅得組織𠓨𣎃9抵尋劍𠊛代面朱𡐙渃撝泥俞𠲖羅在各期施色𫅠國際。低羅事件慄收唿於撝泥俞𠲖羅唄章程傳形直接𢫃𨱽4𣇞銅壼。各花后撝泥俞𠲖羅欺參與各期施國際常奪繲高、𦓡𧵆低一羅[[Ivian Sarcos]]、𠊛戰勝𧵑局施[[花后世界]]在[[倫敦]]吧[[Maria Gabriella Isler]]、𠊛戰勝[[花后環宇2013]]在[[俄]]。


== 尊教 ==
== 尊教 ==
[[Tập tin:Aragua de Barcelona.jpg|nhỏ|家祠San Juan Bautista於撝泥俞𠲖羅]]
[[Tập tin:Aragua de Barcelona.jpg|nhỏ|家祠San Juan Bautista於撝泥俞𠲖羅]]
{{正|尊教於撝泥俞𠲖羅}}
{{正|尊教於撝泥俞𠲖羅}}
撝泥俞𠲖羅 giống như hầu hết các quốc gia Nam Mỹ, là một quốc gia theo [[Công giáo Rôma]]. Ảnh hưởng của Giáo hội Công giáo ở nước này có từ thời [[Đế quốc Tây Ban Nha|thực dân Tây Ban Nha]]. Theo ước tính của chính phủ, 92% dân số trên danh nghĩa là tín hữu Công giáo Rôma, và còn lại 8% [[Tin Lành]], các tôn giáo khác, hoặc [[vô thần]].<ref>International Religious Freedom Report 2008: 撝泥俞𠲖羅. U.S. Department of State (2008). This article incorporates text from this source, which is in the public domain.</ref> Các ước tính của Hội đồng Tin Lành 撝泥俞𠲖羅 cho rằng Giáo hội Tin Lành chiếm 10% dân số.
撝泥俞𠲖羅種如候𣍊各國家南美、羅𠬠國家遶[[公教鱸麻]]。影響𧵑教會公教於渃呢𣎏自時[[帝國西班牙|殖民西班牙]]. 遶約併𧵑政府、92%民數𨕭名義羅信有公教鱸麻、吧群吏8%[[信𫅞]]、各尊教恪、或[[無神]]<ref>International Religious Freedom Report 2008: 撝泥俞𠲖羅. U.S. Department of State (2008). This article incorporates text from this source, which is in the public domain.</ref>各約併𧵑會同信𫅞撝泥俞𠲖羅朱哴教會信𫅞佔10%民數。


𣎏仍共同[[回教]]吧[[猶太教]]𡮈仍𣎏影響。各共同回教𧵑欣100.000𠊛集中於仍𠊛㭲籬繃吧蚩𠶋現𤯩於各區域如[[Nueva Esparta]]、[[Punto Fijo]]吧區域[[Caracas]]。各𡥵數屬共同[[猶太教]]羅曠13.000信途吧主要集中於Caracas。
𣎏仍共同[[回教]]吧[[猶太教]]𡮈仍𣎏影響。各共同回教𧵑欣100.000𠊛集中於仍𠊛㭲籬繃吧蚩𠶋現𤯩於各區域如[[Nueva Esparta]]、[[Punto Fijo]]吧區域[[Caracas]]。各𡥵數屬共同[[猶太教]]羅曠13.000信途吧主要集中於Caracas。