𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「撝泥俞𠲖羅」

3.698 bytes removed 、 𣈜26𣎃4𢆥2024
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示8番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
'''撝泥俞𠲖羅'''(Venezuela/Vê-nê-du-ê-la<ref>http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/</ref>、堆欺羅'''撝泥樞𠲖羅'''[Vê-nê-xu-ê-la]、𠸜正式羅'''共和逋璃𠇕𠶋亞那・撝泥俞𠲖羅'''、[[㗂西班牙]]:'''República Bolivariana de Venezuela'''、{{IPA-es|reˈpuβlika βoliβaˈɾjana ðe βeneˈswela|}}
{{懃準化}}'''撝泥俞𠲖羅'''(Venezuela/Vê-nê-du-ê-la<ref>http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/</ref>、堆欺羅'''撝泥樞𠲖羅'''[Vê-nê-xu-ê-la]、𠸜正式羅'''共和逋璃𠇕𠶋亞那・撝泥俞𠲖羅'''、[[㗂西班牙]]:'''República Bolivariana de Venezuela'''、{{IPA-es|reˈpuβlika βoliβaˈɾjana ðe βeneˈswela|}}
)羅𠬠國家屬區域[[南美]]。撝泥俞𠲖羅接夾𢭲[[𡛔婀娜]]𧗱𠌨東、𢭲[[{{BRA3}}]]𧗱𪰂南、[[沽𨇣啤亞]]𧗱𠌨西吧[[𣷷迦𠶋𤚆]]𧗱𠌨北。𡗉𡉕島𡮈外𣾺𤅶Caribbean拱屬主權𧵑撝泥俞𠲖羅。屬區域熱帶、氣候撝泥俞𠲖羅㐌造條件順利朱𡗉類生物發展唄𡗉區保存天然荒野。面積渃呢羅916.445 km²、民數曠28兆𠊛。
)羅𠬠國家屬區域[[南美]]。撝泥俞𠲖羅接夾𢭲[[𡛔婀娜]]𧗱𠌨東、𢭲[[{{BRA3}}]]𧗱𪰂南、[[沽𨇣啤亞]]𧗱𠌨西吧[[𣷷迦𠶋𤚆]]𧗱𠌨北。𡗉𡉕島𡮈外𣾺𤅶Caribbean拱屬主權𧵑撝泥俞𠲖羅。屬區域熱帶、氣候撝泥俞𠲖羅㐌造條件順利朱𡗉類生物發展唄𡗉區保存天然荒野。面積渃呢羅916.445 km²、民數曠28兆𠊛。


𣳔203: 𣳔203:
自[[十年1950]]𦥃[[十年1980]]、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍強國經濟在[[美Latinh]]。收入平均𧵑渃呢加增𪬭𢶢㐌收唿慄𡗉勞動自泣坭𨕭世界。雖然欺價油世界減命𥪝十年1980、𪤍經濟撝泥俞𠲖羅㐌被𠬠藩丢𨅸。𥪝仍𠄼𧵆低、價油𨕭市場世界㐌曾𧿨吏吧造條件復回朱𪤍經濟撝泥俞𠲖羅。𢆥2007、速度增長經濟𧵑渃呢羅8,4%。收入平均投𠊛羅12.200 USD<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#Econ Theo CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Kinh tế]</ref>。𠁑事調行𧵑[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]][[璽麗]][[濫發]]㐌增30,9%𢆥2008吧增25,1%𥪝𢆥2009高一𨕭全區域[[洲美]]。𣞪濫發𧵑撝泥俞𠲖羅高欣慄𡗉1渃拱常咍被濫發慄高羅[[渥軒司那]]。𥪝欺共被恐慌經濟如撝泥俞𠲖羅仍[[璽麗濫發]]𧵑渥軒司那指自7-15%𢆥2009。經濟撝泥俞𠲖羅𢆥2009遶通報政正式㐌減2,9%。
自[[十年1950]]𦥃[[十年1980]]、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍強國經濟在[[美Latinh]]。收入平均𧵑渃呢加增𪬭𢶢㐌收唿慄𡗉勞動自泣坭𨕭世界。雖然欺價油世界減命𥪝十年1980、𪤍經濟撝泥俞𠲖羅㐌被𠬠藩丢𨅸。𥪝仍𠄼𧵆低、價油𨕭市場世界㐌曾𧿨吏吧造條件復回朱𪤍經濟撝泥俞𠲖羅。𢆥2007、速度增長經濟𧵑渃呢羅8,4%。收入平均投𠊛羅12.200 USD<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#Econ Theo CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Kinh tế]</ref>。𠁑事調行𧵑[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]][[璽麗]][[濫發]]㐌增30,9%𢆥2008吧增25,1%𥪝𢆥2009高一𨕭全區域[[洲美]]。𣞪濫發𧵑撝泥俞𠲖羅高欣慄𡗉1渃拱常咍被濫發慄高羅[[渥軒司那]]。𥪝欺共被恐慌經濟如撝泥俞𠲖羅仍[[璽麗濫發]]𧵑渥軒司那指自7-15%𢆥2009。經濟撝泥俞𠲖羅𢆥2009遶通報政正式㐌減2,9%。


[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] đã thực hiện quốc hữu hóa tài sản của các tập đoàn Cargill Inc., Gruma SAB và hãng bán lẻ của Pháp là Casino Guichard Perrachon nhằm kiểm soát các chuỗi sản xuất và phân phối thực phẩm. Trong tháng 8, giá lương thực tăng 0,9% so với tháng 7 trong khi mức tăng hàng tháng là 12,5% của tháng 4. Cũng trong tháng này, tỉ lệ lạm phát của mặt hàng lương thực đã giảm xuống nhưng vẫn còn tới 39,5%. Trong giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 6 năm nay, nền kinh tế Mỹ Latinh này đã [[tăng trưởng]] chậm lại quý thứ 5 liên tiếp, và đang phải trải qua thời điểm khốn đốn với tình trạng lạm phát khi [[giá tiêu dùng]] liên tục tăng kể cả khi nhu cầu giảm xuống.<ref>[http://vfinance.vn/m33/sm36/n45382/kinh_te_the_gioi/chau_my/撝泥俞𠲖羅_ti_le_lam_phat_t8_2010_giam_xuong_muc_thap_nhat_tu_dau_nam_2010.htm]</ref>
[[Hugo Chávez|Hugo Chavez]]㐌實現國有貨財産𧵑各集團Cargill Inc.、Gruma SAB吧行𧸝𥛭𧵑法羅Casino Guichard Perrachon𥆂檢刷各𠁻産出吧分配食品。𥪝𣎃8、價糧食增0,9%搊唄𣎃7𥪝欺𣞪增行𣎃羅12,5%𧵑𣎃4。拱𥪝𣎃呢、璽儷濫發𧵑𩈘行糧食㐌減𨑜仍吻群細39,5%。𥪝階段自𣎃4𦥃𣎃6𢆥𠉞、𪤍經濟美Latinh呢㐌[[增長]]踸吏貴次5連接、吧當沛𣦰過時點睏頓唄情狀濫發欺[[價消用]]連續增𠸥哿欺茹求減𨑜。<ref>[http://vfinance.vn/m33/sm36/n45382/kinh_te_the_gioi/chau_my/撝泥俞𠲖羅_ti_le_lam_phat_t8_2010_giam_xuong_muc_thap_nhat_tu_dau_nam_2010.htm]</ref>


默𠶢羅𠬠國家𡗉材原天然仍役分佈財産在撝泥俞𠲖羅吏空同調、譴朱𠁀𤯩𠬠部分𡘯民𧹅﨤𡗉𧁷巾。𠁑事領導𧵑總統Hugo Chavez、璽麗𠊛𧹅𥪝仍𠄼𧵆低在撝泥俞𠲖羅㐌減擋𠸥、自𣞪49%𢆥1998𨑜群12,3%𢆥2007<ref>[http://www.mail-archive.com/pen-l@sus.csuchico.edu/msg30059.html Tỉ lệ người nghèo tại 撝泥俞𠲖羅 giảm mạnh]</ref>。
默𠶢羅𠬠國家𡗉材原天然仍役分佈財産在撝泥俞𠲖羅吏空同調、譴朱𠁀𤯩𠬠部分𡘯民𧹅﨤𡗉𧁷巾。𠁑事領導𧵑總統Hugo Chavez、璽麗𠊛𧹅𥪝仍𠄼𧵆低在撝泥俞𠲖羅㐌減擋𠸥、自𣞪49%𢆥1998𨑜群12,3%𢆥2007<ref>[http://www.mail-archive.com/pen-l@sus.csuchico.edu/msg30059.html Tỉ lệ người nghèo tại 撝泥俞𠲖羅 giảm mạnh]</ref>。
𣳔209: 𣳔209:
各章程助急𧵑Chavez如維持價[[腔]]於𣞪𠁑0,1 USD/gallon(相當欣500 VND/列)、當爫各源[[材原]]𧵑撝泥俞𠲖羅寅[[敢接]]𥪝欺各[[營業私人]]空𪾋增𣞪[[投資]]由𢥈𪿒𡗅仍務[[國有貨]]吧𣑁公常咍仕𠚢不疑時Chavez譴𪤍經濟強添𧁷巾𡨌𣅶速度增長池滯𦓡璽麗[[濫發]]吏高。<ref>[http://vneconomy.vn/20100109031851132P0C99/撝泥俞𠲖羅-pha-gia-dong-noi-te.htm]</ref>
各章程助急𧵑Chavez如維持價[[腔]]於𣞪𠁑0,1 USD/gallon(相當欣500 VND/列)、當爫各源[[材原]]𧵑撝泥俞𠲖羅寅[[敢接]]𥪝欺各[[營業私人]]空𪾋增𣞪[[投資]]由𢥈𪿒𡗅仍務[[國有貨]]吧𣑁公常咍仕𠚢不疑時Chavez譴𪤍經濟強添𧁷巾𡨌𣅶速度增長池滯𦓡璽麗[[濫發]]吏高。<ref>[http://vneconomy.vn/20100109031851132P0C99/撝泥俞𠲖羅-pha-gia-dong-noi-te.htm]</ref>


Hugo Chavez cũng không diệt trừ được [[tham nhũng]]. Bằng cách cho giới [[軍事]] quản lý bộ máy [[ngân sách]] cồng kềnh, ông Chavez đã tạo điều kiện cho [[tham nhũng]] lan rộng ngay trong giới quân sự. Cải cách tư pháp thì chưa đâu vào đâu. Các thể chế mới không đem lại điều gì ngoài việc đẻ ra một loạt chức sắc [[bất tài]] do ông chỉ định. Đường lối [[經濟]] khiến cho 撝泥俞𠲖羅 càng phụ thuộc hơn nhiều vào [[dầu mỏ]] và đưa tới một loạt chính sách thắt lưng buộc bụng. Giá trị đồng tiền giảm đáng kể cũng là một hậu quả của việc này.[http://vnexpress.net/GL/The-gioi/Phan-tich/2002/04/3B9BB2AD/]
Hugo Chavez拱空滅儲得[[貪冗]]。憑格朱界[[軍事]]管理部𣛠[[銀冊]]𨫋鯨、翁Chavez㐌造條件朱[[貪冗]]攔𢌌𣦍𥪝界軍事。改革私法時𣗓兜𠓨兜。各體製𡤓空𨑻吏條咦外役𤯿𠚢𠬠拉職色[[不才]]由翁指定。塘𡓃[[經濟]]譴朱撝泥俞𠲖羅𪨈輔屬欣𡗉𠓨[[油𫄼]]吧迻細𠬠拉正冊抶𨉞𢷏䏾。價値銅錢減當𠸥拱羅𠬠後果𧵑役呢。[http://vnexpress.net/GL/The-gioi/Phan-tich/2002/04/3B9BB2AD/]


Những hãng sản xuất hàng tiêu dùng khổng lồ như [[Colgate-Palmolive]] hay [[Avon]] từng nỗ lực chiếm lĩnh thị trường Mỹ Latin với các sản phẩm chủ lực như [[kem đánh răng]], son môi. Nhưng công sức bấy lâu của họ có nguy cơ trôi ra sông ra biển khi 撝泥俞𠲖羅 phá giá đồng nội tệ từ mức 2,15 bolivar ăn 1 USD xuống còn 4,3 bolivar ăn 1 USD. Đi đôi với quyết định phá giá đồng nội tệ, chính quyền 撝泥俞𠲖羅 phải huy động cả [[軍隊]] để kiểm soát tình trạng tăng giá bán tại các [[cửa hàng bán lẻ|cửa hàng]]. Bất chấp mọi nỗ lực của chính phủ, trong vòng 5 năm qua tỷ lệ lạm phát của nước này lên tới tổng cộng 160%.<ref name="vnexpress.net">[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17afa/]</ref>
仍行産出行消用孔露如[[Colgate-Palmolive]][[Avon]]曾努力占領市場美Latin唄各産品主力如[[兼打𪤽]]、𪿽𠶣。仍公式罢𥹰𧵑𣱆𣎏危機㵢𠚢滝𠚢𤅶欺撝泥俞𠲖羅破價銅內幣自𣞪2,15 bolivar𫗒1 USD𨑜群4,3 bolivar𫗒1 USD。𠫾堆唄決定破價銅內幣、政權撝泥俞𠲖羅沛揮動哿[[軍隊]]抵檢刷情狀增價𧸝在各[[𨷶行𧸝𥛭|𨷶行]]。不執每努力𧵑政府、𥪝𤥑5𢆥過比勵濫發𧵑渃呢𨖲細總共160%<ref name="vnexpress.net">[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17afa/]</ref>


撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄璽儷發高細𧵆27%遶併算𧵑Wall Street Journal。𢆥2009、渃呢增長陰2,9%。<ref name="vnexpress.net"/>
撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄璽儷發高細𧵆27%遶併算𧵑Wall Street Journal。𢆥2009、渃呢增長陰2,9%。<ref name="vnexpress.net"/>


撝泥俞𠲖羅 hy vọng lần phá giá đầu tiên kể từ 2005 này sẽ giúp nguồn thu chính phủ tăng lên, hạn chế nhập khẩu và tăng nguồn thu từ [[xuất khẩu]]. Tuy nhiên, nhiều chuyên gia cho rằng đây không phải là giải pháp tốt về lâu dài. Nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅, vốn một thời phát triển bùng nổ, nay cần những chính sách kích thích đầu tư tư nhân. Hãng đánh giá tín nhiệm Fitch cũng bày tỏ thái độ lo lắng: "Công việc kinh doanh tại 撝泥俞𠲖羅 hiện đối mặt với nhiều căng thẳng liên quan đến thay đổi chính sách, môi trường [[kinh tế học vĩ mô|kinh tế vĩ mô]] không ổn định, [[cơ cấu quản lý giá]] và sự bế tắc trong ngành [[năng lượng]]. Tất cả những yếu tố này làm chùn chân các nhà đầu tư".<ref>[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17a37/]</ref>
撝泥俞𠲖羅希望𠞺破價頭先計自2005呢𠱊𠢞源收政府增𨖲、限製入口吧增源收自[[出口]]。雖然、𡗉專家朱哴低空沛羅解法卒𡗅𥹰𨱽。𪤍經濟撝泥俞𠲖羅、本𠬠時發展𤑫弩、𠉞勤仍正冊擊刺投資私人. 行打價信任Fitch拱𫕾𤏣態度𢥈𢠯:「工役經營在撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄𡗉𢫮𥊣聯關𦥃𠊝𢷮正冊、媒場[[經濟學尾模|經濟尾模]]空穩定、[[機構管理價]]吧事閉則𥪝梗[[能量]]。畢哿仍要訴呢爫𠱜蹎各家投資」。<ref>[http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2010/01/3ba17a37/]</ref>


機構經濟𧵑撝泥俞𠲖羅如𡢐:農業13%、工業23%吧役務64%(數料𢆥1997)。各市場正𧵑撝泥俞𠲖羅羅[[花旗|美]]、[[沽覧啤亞]]、[[坡𦋦吀]]、[[Antille屬荷蘭]]、[[中國]]。。。
機構經濟𧵑撝泥俞𠲖羅如𡢐:農業13%、工業23%吧役務64%(數料𢆥1997)。各市場正𧵑撝泥俞𠲖羅羅[[花旗|美]]、[[沽覧啤亞]]、[[坡𦋦吀]]、[[Antille屬荷蘭]]、[[中國]]。。。


Về năng lượng, những con sông ở 撝泥俞𠲖羅 đã cung cấp một lượng lớn [[thủy điện]] cho nhu cầu tiêu dùng điện năng của nước này. Hiện nay, 73% công suất phát điện của 撝泥俞𠲖羅 phụ thuộc vào hệ thống thuỷ điện, còn hệ thống nhiệt điện lại đang hoạt động dưới mức công suất mà không có khả năng tăng lên, mặc dù nước này thuận lợi về [[nhiệt điện]]. Đồng peso tiếp tục rớt giá còn 6,3 peso ăn một đôla vào ngày 25-1-2010. Trong khi tỷ giá kép mà chính phủ đưa ra vào đầu tháng là 2,6 và 4,3 peso ăn một đôla.
𡗅能量、仍𡥵滝於撝泥俞𠲖羅㐌供給𠬠量𡘯[[水電]]朱茹求消用電能𧵑渃呢。現𠉞、73%功率發電𧵑撝泥俞𠲖羅輔屬𠓨系統水電、群系統熱電吏當活動𠁑𣞪功率𦓡空𣎏可能增𨖲、默𠶢渃呢順利𡗅[[熱電]]。銅peso接續溧價群6,3 peso𫗒𠬠都羅𠓨𣈜25-1-2010。𥪝欺比價𠄳𦓡政府迻𠚢𠓨頭𣎃-羅2,6吧4,3 peso𫗒𠬠都羅。


Người dân đã tổ chức những cuộc phản đối mạnh mẽ hơn. Cùng với nguyên nhân thiếu hụt điện nước, những người phản đối cũng nói đến tình trạng mất kiểm soát đối với [[tội ác|tội phạm]] khiến cho 撝泥俞𠲖羅 đang có [[tỷ lệ tội phạm]] cao nhất thế giới. Người biểu tình án ngữ trong sân vận động khi diễn ra một trận đấu bóng chày để kêu gọi ông Chavez từ chức. Người biểu tình đã giương cao khẩu hiệu đậm chất thể thao: "Chavez, ông đã bị loại!" <ref>[http://sgtt.vn/Quoc-te/115739/撝泥俞𠲖羅-Sao-lam-phat-va-han-chieu.html 撝泥俞𠲖羅: Sao lạm phát và hạn chiếu]</ref>
𠊛民㐌組織仍局反對孟𠸍欣。共唄原因少唿電渃、仍𠊛反對拱吶𦥃情狀𠅍檢刷對唄[[罪惡|罪犯]]譴朱撝泥俞𠲖羅當𣎏[[比儷罪犯]]高一世界。𠊛表情案語𥪝𡑝運動欺演𠚢𠬠陣鬥𩃳𣖖抵叫噲翁Chavez辭職。𠊛表情㐌𥆀高口號湛質體操:「Chavez、翁㐌被類!」 <ref>[http://sgtt.vn/Quoc-te/115739/撝泥俞𠲖羅-Sao-lam-phat-va-han-chieu.html 撝泥俞𠲖羅: Sao lạm phát và hạn chiếu]</ref>


== 人口 ==
== 人口 ==
[[Tập tin:Caracas from El Calvario.jpg|200px|nhỏ|光景城舖[[Caracas]]]]
[[Tập tin:Caracas from El Calvario.jpg|200px|nhỏ|光景城舖[[Caracas]]]]
{{正|人口在撝泥俞𠲖羅}}
{{正|人口在撝泥俞𠲖羅}}
Tính đến [[tháng bảy|tháng 7]] năm [[2008]], ước tính dân số 撝泥俞𠲖羅 là 26.414.815 người<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#People CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Nhân khẩu]</ref>. 撝泥俞𠲖羅 là một trong những quốc gia có tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất [[南美]], chỉ đứng sau [[Bolivia]], [[Paraguay]] [[Guyane thuộc Pháp|Guiana thuộc Pháp]]. Năm 2008, tốc độ gia tăng dân số của nước này là 1,5%.
併𦥃[[𣎃𦉱|𣎃7]]𢆥[[2008]]、約併民數撝泥俞𠲖羅羅26.414.815𠊛<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#People CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - 人口]</ref>。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍國家𣎏速度加增民數𪬭一[[南美]]、指𨅸𢖖[[逋璃韋亞]][[Paraguay]][[Guyane屬法|Guiana屬法]]。𢆥2008、速度加增民數𧵑渃呢羅1,5%


Những cuộc thống nhân khẩu được thực hiện từ năm 1926 tại 撝泥俞𠲖羅 không bao gồm thông tin về chủng tộc cho nên tỉ lệ các sắc dân tại 撝泥俞𠲖羅 chỉ có thể được biết thông qua các số liệu ước tính. 曠70%民數撝泥俞𠲖羅 là người Mestizo, tức người lai giữa người西班牙và người da đỏ. Khoảng 20% là người da trắng có nguồn gốc chủ yếu từ [[西班牙]]、[[意]]、[[葡萄牙]]吧[[德]]。Bên cạnh đó, tại 撝泥俞𠲖羅 còn có một số nhỏ [[đại chủng Phi|người da đen]] gốc [[洲非]] và người các nước [[洲亞]]如[[籬繃]]、[[中國]], [[土耳其]]。曠5%民數撝泥俞𠲖羅羅[[thổ dân châu Mỹ|người da đỏ]] bản địa và họ có xu hướng bị lai giữa các chủng tộc khác ngày một nhiều hơn khi xã hội 撝泥俞𠲖羅 ngày càng trở nên đa dạng.
仍局統口得實現自𢆥1926在撝泥俞𠲖羅空包𪞍通信𡗅種族朱𢧚比儷各色民在撝泥俞𠲖羅指𣎏體得別通過各數料約併。曠70%民數撝泥俞𠲖羅羅𠊛Mestizo、即𠊛來𡨌𠊛西班牙吧𠊛䏧𧺃。曠20%羅𠊛䏧𤽸𣎏源㭲主要自[[西班牙]]、[[意]]、[[葡萄牙]]吧[[德]]。邊竟𪦆、在撝泥俞𠲖羅群𣎏𠬠數𡮈[[代種非|𠊛䏧𪓇]][[洲非]]吧𠊛各渃[[洲亞]]如[[籬繃]]、[[中國]][[土耳其]]。曠5%民數撝泥俞𠲖羅羅[[土民洲美|𠊛䏧𧺃]]本地吧𣱆𣎏樞向被來𡨌各種族恪𣈜𠬠𡗉欣欺社會撝泥俞𠲖羅𣈜強𧿨𢧚多樣。


曠85%民數撝泥俞𠲖羅𤯩集中在各[[都市]]沔北。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏璽麗民居𤯩在城市高一南美。由𪦆區域𪰂南垌平Orinoco雖佔𦥃𠬠𡛤面積𡐙渃仍吏無窮荒咏唄指5%民居𤯩在𪦆。
曠85%民數撝泥俞𠲖羅𤯩集中在各[[都市]]沔北。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏璽麗民居𤯩在城市高一南美。由𪦆區域𪰂南垌平Orinoco雖佔𦥃𠬠𡛤面積𡐙渃仍吏無窮荒咏唄指5%民居𤯩在𪦆。
𣳔236: 𣳔236:
== 文化 ==
== 文化 ==
{{正|文化撝泥俞𠲖羅}}
{{正|文化撝泥俞𠲖羅}}
Những di sản văn hóa của đất nước 撝泥俞𠲖羅 mang đậm ảnh hưởng của phong cách [[美Latinh]], thể hiện qua tất cả các mặt của đời sống như [[繪畫]]、[[建築]]、[[音樂]]、各工程歷史。。。文化撝泥俞𠲖羅 được hình thành trên nền của ba nhân tố chính: văn hóa của [[thổ dân châu Mỹ|người da đỏ]] bản địa, của người [[西班牙]] và người da đen [[洲非]]。班頭、các yếu tố văn hóa này trộn lẫn vào nhau rồi sau đó lại phân hóa ra theo từng khu vực địa lý.
仍遺産文化𧵑𡐙渃撝泥俞𠲖羅𦛿潭影響𧵑風格[[美Latinh]]、體現過畢哿各𩈘𧵑𠁀𤯩如[[繪畫]]、[[建築]]、[[音樂]]、各工程歷史。。。文化撝泥俞𠲖羅得形成𨕭𪤍𧵑𠀧因素正:文化𧵑[[土民洲美|𠊛䏧𧺃]]本地、𧵑𠊛[[西班牙]]吧𠊛䏧𪓇[[洲非]]。班頭、各要素文化呢遁悋𠓨𠑬耒𢖖𪦆吏分化𠚢遶曾區域地理。


[[藝術]]撝泥俞𠲖羅 ban đầu xoay quanh các motif [[尊教]] là chủ yếu. Tuy nhiên đến cuối [[世紀19]], nền nghệ thuật này bắt đầu phản ánh các sự kiện lịch sử và những người anh hùng dân tộc, mà đi tiên phong là họa sĩ Martín Tovar y Tovar. Đến [[世紀20]], chủ nghĩa hiện đại lên thay thế.
[[藝術]]撝泥俞𠲖羅班頭𡏦縈各motif[[尊教]]羅主要。雖然𦥃𡳳[[世紀19]]、𪤍藝術呢扒頭反映各事件歷史吧仍𠊛英雄民族、𦓡𠫾先鋒羅畫士Martín Tovar y Tovar。𦥃[[世紀20]]、主義現代𨖲𠊝替。


[[文學]]撝泥俞𠲖羅 bắt đầu phát triển sau khi người Tây Ban Nha đặt chân đến đây khai phá thuộc địa. Nền văn học bằng [[tiếng Tây Ban Nha]] chiếm địa vị độc tôn với những ảnh hưởng của các phong cách văn học từ chính quốc. Văn học xoay quanh các chủ đề chính trị phát triển trong cuộc chiến tranh giành độc lập đầu [[世紀19]] của nhân dân 撝泥俞𠲖羅. Tiếp đó, chủ nghĩa lãng mạn lên ngôi với một số nhà văn nổi tiếng, tiêu biểu là Juan Vicente González.
[[文學]]撝泥俞𠲖羅扒頭發展𢖖欺𠊛西班牙噠蹎𦥃低開破屬地。𪤍文學朋[[㗂西班牙]]佔地位獨尊唄仍影響𧵑各風格文學自正國。文學𡏦縈各主題政治發展𥪝局戰爭掙獨立頭[[世紀19]]𧵑人民撝泥俞𠲖羅。接𪦆、主義浪漫𨖲嵬唄𠬠數家文浽㗂、銷標羅Juan Vicente González.


Về kiến trúc, Carlos Raúl Villanueva được coi là kiến trúc sư vĩ đại nhất của đất nước 撝泥俞𠲖羅現代。Ông đã thiết kế Trường Đại học Trung tâm 撝泥俞𠲖羅, một công trình được [[組織教育、科學吧文化聯協國|UNESCO]]公認羅[[遺產世界|遺產文化世界]]。
𡗅建築、Carlos Raúl Villanueva得𥋳羅建築師偉大一𧵑𡐙渃撝泥俞𠲖羅現代。翁㐌設計場大學中心撝泥俞𠲖羅、𠬠工程得[[組織教育、科學吧文化聯協國|UNESCO]]公認羅[[遺產世界|遺產文化世界]]。


Cuatro, một loại đàn gần giống ghita là nhạc cụ truyền thống của 撝泥俞𠲖羅. Nhiều phong cách âm nhạc độc đáo khác nhau được phát triển tại vùng đồng bằng ''llanos'' với những bài hát nổi tiếng như ''Alma Llanera'', ''Florentino y el Diablo'', ''Concierto en la Llanura'' ''Caballo Viejo''. 樂 ''gaita'' có nguồn gốc từ vùng Zulia được ưa chuộng và hay được biểu diễn vào dịp [[Lễ Giáng Sinh|Giáng sinh]]. Còn điệu nhảy truyền thống của người 撝泥俞𠲖羅 là điệu nhảy ''joropo''.
Cuatro、𠬠類彈𧵆種ghita羅樂具傳統𧵑撝泥俞𠲖羅。𡗉風格音樂獨幬恪𠑬得發展在塳垌平''llanos''唄仍排咭浽㗂如''Alma Llanera''''Florentino y el Diablo''''Concierto en la Llanura''''Caballo Viejo''。樂''gaita''𣎏源㭲自塳Zulia得𢛨𢝆吧咍得表演𠓨𣋑[[禮降生|降生]]。群調𧿆傳統𧵑𠊛撝泥俞𠲖羅羅調𧿆''joropo''


在撝泥俞𠲖羅、門[[體操]]普遍一羅[[𩃳𣖖]]。𧵆低、門[[𩃳跢]]拱當發展孟吧寅收吸看者渃呢。
在撝泥俞𠲖羅、門[[體操]]普遍一羅[[𩃳𣖖]]。𧵆低、門[[𩃳跢]]拱當發展孟吧寅收吸看者渃呢。


=== 文化花后 ===
=== 文化花后 ===
撝泥俞𠲖羅 là một trong những quốc gia mà người dân hâm mộ các [[cuộc thi sắc đẹp]] nhất thế giới. Với một công nghệ đào tạo hoa hậu chuyên nghiệp, 撝泥俞𠲖羅 đã trở thành một cường quốc hoa hậu mà không một quốc gia nào có thể sánh kịp. Đất nước này đã lập kỉ lục 6 lần đoạt [[花后世界]], 7 lần đoạt [[Hoa hậu Hoàn vũ]] (2 lần liên tiếp đoạt vương miện năm 2008-2009) và 6 lần đoạt [[花后國際]]. Bà [[Irene Saez]], cựu Hoa hậu Hoàn vũ của 撝泥俞𠲖羅 thậm chí đã từng ra tranh cử tổng thống năm [[1998]] nhưng không thành công.
撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍國家𦓡𠊛民歆慕各[[局施色𫅠]]一世界。唄𠬠工藝掏造化後專業、撝泥俞𠲖羅㐌𧿨成𠬠強國花后𦓡空𠬠國家芾𣎏體𤯭趿。𡐙渃呢㐌立紀錄6𠞺奪[[花后世界]]、7𠞺奪[[花后環宇]](2𠞺連接奪王沔𢆥2008-2009)吧6𠞺奪[[花后國際]]。婆[[Irene Saez]]、舊花后環宇𧵑撝泥俞𠲖羅甚至㐌曾𠚢爭舉總統𢆥[[1998]]仍空成功。


Hàng năm, cuộc thi Hoa hậu 撝泥俞𠲖羅 được tổ chức vào tháng 9 để tìm kiếm người đại diện cho đất nước 撝泥俞𠲖羅 tại các kỳ thi sắc đẹp quốc tế. Đây là sự kiện rất thu hút ở 撝泥俞𠲖羅 với chương trình truyền hình trực tiếp kéo dài 4 giờ đồng hồ. Các hoa hậu 撝泥俞𠲖羅 khi tham dự các kỳ thi quốc tế thường đoạt giải cao, mà gần đây nhất là [[Ivian Sarcos]], người chiến thắng của cuộc thi [[Hoa hậu Thế giới|Hoa hậu thế giới]]在[[倫敦]]吧[[Maria Gabriella Isler]], người chiến thắng [[Hoa hậu Hoàn vũ 2013]]在[[俄]]。
行𢆥、局施花后撝泥俞𠲖羅得組織𠓨𣎃9抵尋劍𠊛代面朱𡐙渃撝泥俞𠲖羅在各期施色𫅠國際。低羅事件慄收唿於撝泥俞𠲖羅唄章程傳形直接𢫃𨱽4𣇞銅壼。各花后撝泥俞𠲖羅欺參與各期施國際常奪繲高、𦓡𧵆低一羅[[Ivian Sarcos]]、𠊛戰勝𧵑局施[[花后世界]]在[[倫敦]]吧[[Maria Gabriella Isler]]、𠊛戰勝[[花后環宇2013]]在[[俄]]。


== 尊教 ==
== 尊教 ==
[[Tập tin:Aragua de Barcelona.jpg|nhỏ|家祠San Juan Bautista於撝泥俞𠲖羅]]
[[Tập tin:Aragua de Barcelona.jpg|nhỏ|家祠San Juan Bautista於撝泥俞𠲖羅]]
{{正|尊教於撝泥俞𠲖羅}}
{{正|尊教於撝泥俞𠲖羅}}
撝泥俞𠲖羅 giống như hầu hết các quốc gia Nam Mỹ, là một quốc gia theo [[Công giáo Rôma]]. Ảnh hưởng của Giáo hội Công giáo ở nước này có từ thời [[Đế quốc Tây Ban Nha|thực dân Tây Ban Nha]]. Theo ước tính của chính phủ, 92% dân số trên danh nghĩa là tín hữu Công giáo Rôma, và còn lại 8% [[Tin Lành]], các tôn giáo khác, hoặc [[vô thần]].<ref>International Religious Freedom Report 2008: 撝泥俞𠲖羅. U.S. Department of State (2008). This article incorporates text from this source, which is in the public domain.</ref> Các ước tính của Hội đồng Tin Lành 撝泥俞𠲖羅 cho rằng Giáo hội Tin Lành chiếm 10% dân số.
撝泥俞𠲖羅種如候𣍊各國家南美、羅𠬠國家遶[[公教鱸麻]]。影響𧵑教會公教於渃呢𣎏自時[[帝國西班牙|殖民西班牙]]. 遶約併𧵑政府、92%民數𨕭名義羅信有公教鱸麻、吧群吏8%[[信𫅞]]、各尊教恪、或[[無神]]<ref>International Religious Freedom Report 2008: 撝泥俞𠲖羅. U.S. Department of State (2008). This article incorporates text from this source, which is in the public domain.</ref>各約併𧵑會同信𫅞撝泥俞𠲖羅朱哴教會信𫅞佔10%民數。


𣎏仍共同[[回教]]吧[[猶太教]]𡮈仍𣎏影響。各共同回教𧵑欣100.000𠊛集中於仍𠊛㭲籬繃吧蚩𠶋現𤯩於各區域如[[Nueva Esparta]]、[[Punto Fijo]]吧區域[[Caracas]]。各𡥵數屬共同[[猶太教]]羅曠13.000信途吧主要集中於Caracas。
𣎏仍共同[[回教]]吧[[猶太教]]𡮈仍𣎏影響。各共同回教𧵑欣100.000𠊛集中於仍𠊛㭲籬繃吧蚩𠶋現𤯩於各區域如[[Nueva Esparta]]、[[Punto Fijo]]吧區域[[Caracas]]。各𡥵數屬共同[[猶太教]]羅曠13.000信途吧主要集中於Caracas。