恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「澳門」
no edit summary
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
(空顯示7番版𧵑3𠊛用於𡧲) | |||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
{{懃準化}} | |||
<!--{{Thông tin quốc gia | <!--{{Thông tin quốc gia | ||
|Tên chính = Đặc khu hành chính Ma Cao của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | |Tên chính = Đặc khu hành chính Ma Cao của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||
𣳔87: | 𣳔88: | ||
}} | }} | ||
'''澳門'''(Ma Cao/Áo Môn、{{lang-zh|澳門|Àomén}}、{{lang-pt|Macau}})、拱曰羅'''麻高'''(Ma Cao)、羅𠬠𥪝𠄩[[特區行政共和人民中華|特區行政]]𧵑[[共和人民中華]]、共𢭲[[香港]]。澳門𦣰於𩈘西𧵑[[ | '''澳門'''(Ma Cao/Áo Môn、{{lang-zh|澳門|Àomén}}、{{lang-pt|Macau}})、拱曰羅'''麻高'''(Ma Cao)、羅𠬠𥪝𠄩[[特區行政共和人民中華|特區行政]]𧵑[[共和人民中華]]、共𢭲[[香港]]。澳門𦣰於𩈘西𧵑[[垌平珠江|垌平洲土珠江]]、夾𢭲[[省 (中國)|省]][[廣東]]於𪰂東吧𥆾𠚢[[㴜東]]於𪰂東吧𪰂南。 | ||
<ref name="M475">Macau Yearbook 2007, 475.</ref> 𡋂經濟𧵑澳門附屬𡗉𠓨[[打博]]吧[[遊歷]]、雙共存在{{r| | <ref name="M475">Macau Yearbook 2007, 475.</ref> 𡋂經濟𧵑澳門附屬𡗉𠓨[[打博]]吧[[遊歷]]、雙共存在{{r|梗|ngành}}產出。 | ||
澳門原羅𠬠[[屬地]]𧵑[[帝國葡萄牙|葡萄牙]]吧沛𠹾事管理𧵑帝國呢自𠁹世紀16朱𦤾𢆥1999、吧羅屬地咍租界𡳳窮洲歐在中國。 | |||
<ref>{{harvnb|Fung|1999|p=5}}</ref><ref>{{chú thích báo | |||
| url=http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/asia-pacific/566301.stm | | url=http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/asia-pacific/566301.stm | ||
| title=Macau and the end of empire | | title=Macau and the end of empire | ||
| accessdate=ngày 7 tháng 1 năm 2008 | | accessdate=ngày 7 tháng 1 năm 2008 | ||
|publisher=BBC News | |publisher=BBC News | ||
| date=ngày 18 tháng 12 năm 1999}}</ref> | | date=ngày 18 tháng 12 năm 1999}}</ref>各商人葡萄牙𠞺頭𦤾定居在澳門𥪝十年1550。𢆥1557、朝廷[[家明]]㐌朱葡萄牙稅澳門底爫港交商。自𪦆、𠊛葡萄牙㐌管理城庯𠼾伮吻𦣰𥪝範圍主中國。𦤾𢆥1887、澳門𧿨成𠬠屬地𧵑帝國葡萄牙。葡萄牙㐌[[轉交主權對𢭲澳門]]朱中國𠓨𣈜20𣎃12𢆥1999。[[宣布終中葡]]吧[[律基本澳門]]規定哴澳門𣎏權自治高度𠃣一羅𦤾𢆥2049、即50𢆥𢖖𣈜轉交。<ref name=blm>{{chú thích web | ||
| url=http://www.umac.mo/basiclaw/english/main.html | | url=http://www.umac.mo/basiclaw/english/main.html | ||
| title=Content of Basic Law of Macau | | title=Content of Basic Law of Macau | ||
𣳔101: | 𣳔103: | ||
| publisher=University of Macau}}</ref> | | publisher=University of Macau}}</ref> | ||
遶政策「[[𠬠國家、𠄩制度]]」、[[國務院共和人民中華|政權中央]]𧵑共和人民中華𠹾責任𧗱各問題國防吧外交𧵑領土、𥪝欺澳門維持系統𥢆𧵑𨉟𨕭各領域律法、力量警察、錢幣、海關、入居。澳門參加𡗉組織吧事件國際空要求各成員沛羅各國家𣎏主權。<ref name=blm/><ref>{{chú thích web | |||
| url=http://www.imprensa.macau.gov.mo/bo/i/88/23/dc/en/ | | url=http://www.imprensa.macau.gov.mo/bo/i/88/23/dc/en/ | ||
| title=Joint declaration of the Government of the People's Republic of China and The Government of the Republic of Portugal on the question of Macau | | title=Joint declaration of the Government of the People's Republic of China and The Government of the Republic of Portugal on the question of Macau | ||
𣳔107: | 𣳔109: | ||
| publisher=GPB Govt of Macau}}</ref> | | publisher=GPB Govt of Macau}}</ref> | ||
遶''[[The World Factbook]]''𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]、𢆥2012、澳門插次𠄩𧗱[[榜插項約量歲壽欺生遶國家|歲壽]]𨕭世界。<ref>{{chú thích web|title=COUNTRY COMPARISON:: LIFE EXPECTANCY AT BIRTH|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2102rank.html|publisher=CIA|accessdate = ngày 13 tháng 1 năm 2013}}</ref>外𠚢、澳門羅𠬠𥪝數𠃣區域在洲亞𣎏[[指數發展𡥵𠊛]](HDI)於𣞪慄高。 | |||
== | ==詞源== | ||
Trước khi có khu dân cư của người Bồ Đào Nha vào giữa thế kỷ 16, Ma Cao được biết đến với các tên gọi ''Hào Kính'' (濠鏡) hay ''Kính Hải'' (鏡海).<ref name="M517">Macau Yearbook 2007, 517.</ref> Tên gọi ''Macau'' có nguồn gốc từ ''[[miếu Ma Các]]'' ({{zh|t=媽閣廟|p=Māgé Miào|j=Maa1 Gok3 Miu6|links=no}}), một công trình được xây dựng vào năm 1448 để thờ [[Thiên Hậu Thánh mẫu|Ma Tổ]] – nữ thần của thuyền viên và ngư dân. Người ta nói rằng khi các [[thủy thủ]] Bồ Đào Nha đổ bộ lên bờ biển ngay bên ngoài miếu và hỏi tên của địa điểm này, những người bản địa đã trả lời là "媽閣" ({{zh|p=Māgé|j=Maa1 Gok3|v=Ma Các|links=no}}). Sau đó, người Bồ Đào Nha đặt tên cho bán đảo là "Macau".<ref>{{harvnb|Fung|1999|p=298}}</ref> | Trước khi có khu dân cư của người Bồ Đào Nha vào giữa thế kỷ 16, Ma Cao được biết đến với các tên gọi ''Hào Kính'' (濠鏡) hay ''Kính Hải'' (鏡海).<ref name="M517">Macau Yearbook 2007, 517.</ref> Tên gọi ''Macau'' có nguồn gốc từ ''[[miếu Ma Các]]'' ({{zh|t=媽閣廟|p=Māgé Miào|j=Maa1 Gok3 Miu6|links=no}}), một công trình được xây dựng vào năm 1448 để thờ [[Thiên Hậu Thánh mẫu|Ma Tổ]] – nữ thần của thuyền viên và ngư dân. Người ta nói rằng khi các [[thủy thủ]] Bồ Đào Nha đổ bộ lên bờ biển ngay bên ngoài miếu và hỏi tên của địa điểm này, những người bản địa đã trả lời là "媽閣" ({{zh|p=Māgé|j=Maa1 Gok3|v=Ma Các|links=no}}). Sau đó, người Bồ Đào Nha đặt tên cho bán đảo là "Macau".<ref>{{harvnb|Fung|1999|p=298}}</ref> | ||
𣳔394: | 𣳔396: | ||
|publisher=(Source: Xinhua)People's Daily Online}}</ref> | |publisher=(Source: Xinhua)People's Daily Online}}</ref> | ||
=== | ===司法=== | ||
Khuôn khổ ban đầu của hệ thống luật pháp Ma Cao dựa phần lớn vào luật pháp Bồ Đào Nha hay hệ thống luật dân sự Bồ Đào Nha, nó vẫn được duy trì sau năm 1999. Ma Cao có hệ thống tư pháp độc lập của mình với một [[Pháp viện chung thẩm Khu hành chính đặc biệt Ma Cao|pháp viện chung thẩm]]. Một ủy ban lựa chọn ra các thẩm phán và những người này được trưởng quan bổ nhiệm. Các thẩm phán ngoại quốc có thể phụng sự tại các tòa án.<ref>{{chú thích web | Khuôn khổ ban đầu của hệ thống luật pháp Ma Cao dựa phần lớn vào luật pháp Bồ Đào Nha hay hệ thống luật dân sự Bồ Đào Nha, nó vẫn được duy trì sau năm 1999. Ma Cao có hệ thống tư pháp độc lập của mình với một [[Pháp viện chung thẩm Khu hành chính đặc biệt Ma Cao|pháp viện chung thẩm]]. Một ủy ban lựa chọn ra các thẩm phán và những người này được trưởng quan bổ nhiệm. Các thẩm phán ngoại quốc có thể phụng sự tại các tòa án.<ref>{{chú thích web | ||
|url=http://www.unesco.org.mo/eng/law/4judicialSystem.html | |url=http://www.unesco.org.mo/eng/law/4judicialSystem.html |