恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「船人 (phim)」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示37番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
{{bài cùng tên|Thuyền nhân}}
{{懃準化}}
{{排共𠸛|船人}}
{{Infobox Film
{{Infobox Film
| name = Đầu bôn nộ hải
| name = 投奔怒海
| image = Boat People Poster.jpg
| image = Boat People Poster.jpg
| caption = Bìa DVD Thuyền nhân
| caption = 牌DVD船人
| imdb_rating = 8.3
| imdb_rating = 8.3
| director = [[Hứa An Hoa]]
| director = [[許鞍華]]
| producer = [[Hạ Mộng]]
| producer = [[夏夢]]
| writer = [[Đới An Bình]]
| writer = [[戴安平]]
| starring = [[Lâm Tử Tường]], [[Mâu Khiên Nhân]], [[Mã Thu Thần]], [[Lưu Đức Hoa]]
| starring = [[林子祥]][[繆騫人]][[馬斯晨]][[劉德華]]
| music = La Vĩnh Huy
| music = 羅永暉
| cinematography = Hoàng Tông Cơ
| cinematography = 黃宗基
| editing = Kiện Kiện
| editing = 健健
| distributor = Thanh Điểu
| distributor = 青鳥
| released = [[22 tháng 10]], [[1982]]<ref name="hkfa">{{en}} {{chú thích web
| released = [[22𣎃10]][[1982]]<ref name="hkfa">{{en}} {{注釋web
|url=http://ipac.hkfa.lcsd.gov.hk/ipac20/ipac.jsp?session=U2080588093NJ.1255&profile=hkfa&uri=link=3100036@!32179@!3100024@!3100036&menu=search&submenu=basic_search&source=192.168.110.61@!horizon
|url=http://ipac.hkfa.lcsd.gov.hk/ipac20/ipac.jsp?session=U2080588093NJ.1255&profile=hkfa&uri=link=3100036@!32179@!3100024@!3100036&menu=search&submenu=basic_search&source=192.168.110.61@!horizon
|publisher=Hong Kong Film Archive
|publisher=Hong Kong Film Archive
|title=Copy/Holding information for Boat People}}</ref>
|title=Copy/Holding information for Boat People}}</ref>
| country = {{flagicon|Hong Kong|1959}} [[Điện ảnh Hồng Kông|Hồng Kông]]
| country = {{flagicon|Hong Kong|1959}} [[電影香港|香港]]
| runtime = 106 phút <ref name="hkfa"/>
| runtime = 106丿<ref name="hkfa"/>
| language = [[tiếng Quảng Đông]]<br>[[tiếng Nhật]]<br>[[tiếng Việt]]
| language = [[㗂廣東]]<br>[[㗂日]]<br>[[㗂越]]
| budget =  
| budget =  
| gross = [[Đô la Hồng Kông|HK$]] 15.475.087<ref name="hkfa"/>
| gross = [[嘟囉香港|HK$]] 15.475.087<ref name="hkfa"/>
| preceded_by =  
| preceded_by =  
| followed_by =  
| followed_by =  
𣳔34: 𣳔35:
|author=Hong Kong Film Awards Association}}</ref>
|author=Hong Kong Film Awards Association}}</ref>


《船人》羅集𡳳共𥪝「部𠀧」phim𧗱[[越南]]𧵑許鞍華。部phim𠸥吏境遇𧵑仍𠊛民越南𢖖[[事件30𣎃4𢆥1975|事件30 𣎃4,1975]]。
《船人》羅集𡳳共𥪝「部𠀧」phim𧗱[[越南]]𧵑許鞍華。部phim𠸥吏境遇𧵑仍𠊛民越南𢖖[[事件30𣎃4𢆥1975|事件30𣎃4,1975]]。


==Hoàn cảnh làm phim==
==環境爫phim==
Cuối thập niên 1970, một làn sóng khổng lồ của [[thuyền nhân|người Việt tị nạn]] đến [[Hồng Kông]]. Năm 1979, Hứa An Hoa làm bộ phim tài liệu ''A Boy from Vietnam'' (''Em bé Việt Nam'') cho đài truyền hình [[Đài Phát thanh Truyền hình Hồng Kông|RTHK]]. Trong quá trình làm phim, bà đã thu thập được nhiều tài liệu và câu chuyện về tình hình Việt Nam sau [[sự kiện 30 tháng 4 năm 1975|sự kiện 30 tháng 4, 1975]] từ các thuyền nhân.<ref>Berry, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 427</ref> Từ các tài liệu này, Hứa An Hoa đã làm phim ''Hồ Việt đích cố sự'' (''[[Chuyện của Hồ Việt]]'', 1981) với diễn viên chính là [[Châu Nhuận Phát]] trong vai Hồ Việt, một thuyền nhân Việt Nam tại Hồng Kông, và phim ''Thuyền nhân''.
𡳳十年1970,𠬠瀾㳥孔路𧵑[[船人|𠊛越避難]]𦤾[[香港]]。𢆥1979,許鞍華爫部phim材料《A Boy from Vietnam》(俺𡮣越南)㧣臺傳形[[臺發聲傳形香港|RTHK]]。𥪝過程爫phim,婆㐌收拾得材料吧句𡀯𧗱情形越南𢖖[[事件30𣎃4𢆥1975|事件30𣎃4,1975]]自各船人。<ref>Berry, [[#參考|冊㐌引]],張427</ref> 自各材料呢,許鞍華㐌爫phim《胡越的故事》(《[[𡀯𧵑胡越]]》,1981)𢭲演員正羅[[周潤發]]𥪝𦢳胡越,𠬠船人越南在香港,吧phim《船人》。


[[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] vừa kết thúc [[Chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979|một cuộc chiến]] với Việt Nam, do đó cho phép Hứa An Hoa quay phim tại [[đảo Hải Nam]].<ref name="berry429">Berry, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 429</ref> Phim ''Thuyền nhân'' là bộ phim Hồng Kông đầu tiên được thực hiện trong lãnh thổ Trung Quốc dưới sự kiểm soát của [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]].<ref name="time">{{en icon}} {{chú thích báo
[[共和人民中華|中國]]𣃣結束[[戰爭邊界越-中,1979|𠬠局戰]]𠇍越南,由𥯉㧣法許鞍華𢮿phim在[[島海南]]<ref name="berry429">Berry, [[#參考|冊㐌引]],張429</ref> Phim《船人》羅部phim香港頭先得實現𥪝領土中國𠁑事檢刷𧵑[[黨共產中國]]<ref name="time">{{en icon}} {{注釋報
|url=http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,952282,00.html?promoid=googlep
|url=http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,952282,00.html?promoid=googlep
|title=Faraway Place
|title=Faraway Place
|publisher=[[Time (tạp chí)|Time]]
|publisher=[[Time (雜誌)|Time]]
|author=Richard Corliss
|author=Richard Corliss
|date=14 tháng 11, 1983
|date=14 tháng 11, 1983
|accessdate=2008-04-15}}</ref> Hứa An Hoa đã để dành một vai cho Châu Nhuận Phát, nhưng vì lúc đó các diễn viên Hồng Kông làm việc tại [[Trung Quốc đại lục|Trung Hoa đại lục]] thường bị cấm hoạt động tại [[Đài Loan]], nên Châu Nhuận Phát đã từ chối đóng vai vì sợ bị ghi tên vào "sổ đen".<ref name="berry429"/> Sáu tháng trước khi phim khởi quay, sau khi đoàn phim đã đến Hải Nam, một người quay phim đề nghị cho [[Lưu Đức Hoa]] đóng vai này. Lúc đó Lưu Đức Hoa chưa nổi tiếng lắm, và anh chỉ có kinh nghiệm đóng vai phụ trên truyền hình.<ref name="berry429"/> Hứa An Hoa giao vai diễn trong phim cho Lưu Đức Hoa và đưa anh đến [[Hải Nam]] trước khi bà thấy mặt anh.<ref name="berry429"/>
|accessdate=2008-04-15}}</ref> 許鞍華㐌底𧶄𠬠𦢳㧣周潤發,仍爲𣅶𥯉各演員香港爫役在[[中國大陸|中華大陸]]常被禁活動在[[臺灣]],𢧚周潤發㐌辭嚉㨂𦢳爲𢜝被𥱬𠸛𠓨「數𪓇」<ref name="berry429"/>。𦒹𣎃𠓀欺phim起𢮿,𢖖欺團phim㐌𦤾海南,𠬠𠊛𢮿phim提議㧣[[劉德華]]㨂𦢳呢。𣅶𥯉劉德華𣗓𤃠㗂夦,吧英只𣎏經驗㨂𦢳輔𨕭傳形。<ref name="berry429"/> 許鞍華交𦢳演𥪝phim㧣劉德華吧拸英𦤾[[海南]]𠓀欺婆𧡊𩈘英。<ref name="berry429"/>


==人物==
==人物==
*Shiomi Akutagawa ([[Lâm Tử Tường]]): phóng viên Nhật Bản, từng tường thuật cảnh giải phóng Đà Nẵng, trở lại Việt Nam để chụp hình về cuộc sống sau giải phóng.
*芥川汐見<small>Shiomi Akutagawa</small>([[林子祥]]):訪員日本, 曾詳述景解放沱囊,𨔾吏越南底執形𧗱局𤯨𢖖解放。
*Nguyễn Cầm Nương ([[Mã Thu Thần]]): cô gái 14 tuổi mà Akutagawa quen được tại Đà Nẵng; cha cô mất trước giải phóng.
*阮琴娘([[馬斯晨]])姑𡛔14歲𦓡芥川汐見悁得在沱囊;𤕔姑𠅒𠓀解放。
*Tổ Minh ([[Lưu Đức Hoa]]): một thanh niên có tham vọng rời khỏi Việt Nam; bị đày lên [[Xây dựng các vùng kinh tế mới|vùng kinh tế mới]].
*祖明([[劉德華]]: 𠬠青年𣎏貪望𨖨塊越南;被𢰥𨕭[[𡏦孕各塳經濟𡤓|塳經濟𡤓]]
*Phu Nhân ([[Mâu Khiên Nhân]]): chủ một quán rượu, chuyên buôn bán [[kinh tế ngầm|chợ đen]], làm đầu mối cho các cuộc vượt biên, tình nhân của chủ nhiệm họ Nguyễn, nhưng bí mật là người yêu của Minh.
*夫人([[繆騫人]]: 主𠬠館𨢇,專𧶭𧸝[[經濟沈|𢄂𪓇]],爫頭䋦㧣各局𨅿邊,情人𧵑主任𣱆阮,仍秘密羅𠊛𢞅𧵑明。
*Chủ nhiệm họ Nguyễn ([[Thạch Mộng Kỳ]]): một viên chức và người đã bỏ nửa cuộc đời cho cách mạng; chán nản và vỡ mộng với cuộc đời sau giải phóng, thường ghé thăm quán rượu của Phu Nhân.
*主任𣱆阮([[奇夢石]]):𠬠員職吧𠊛㐌𠬃姅局𠁀㧣革命;𢥇𢥪吧𥖑夢𢭲局𠁀𢖖解放,常𥇚探館𨢇𧵑夫人。
 
<gallery>
<gallery>
集信:GeorgeLam2009.jpg|Lâm Tử Tường - 2009
集信:GeorgeLam2009.jpg|林子祥 - 2009
集信:AndyLau2005 2.jpg|Lưu Đức Hoa - 2005
集信:AndyLau2005 2.jpg|劉德華 - 2005
</gallery>
</gallery>


==榾傳==
==骨傳==
{{nội dung biết trước}}
{{內容別𠓀}}
[[集信:Boat People song.jpg|nhỏ|phải|250px|Cảnh phim học sinh múa hát bài "Em mơ gặp Bác Hồ" cho Akutagawa]]
 
Phim được kể lại qua con mắt của một phóng viên ảnh người [[Nhật Bản|Nhật]] tên là Shiomi Akutagawa (Lâm Tử Tường). Ba năm sau khi tường thuật cảnh [[Đà Nẵng]] trong ngày giải phóng, Akutagawa được mời trở lại Đà Nẵng để ghi nhận cuộc sống tại Việt Nam sau khi chiến tranh kết thúc. Ông được một "người hướng dẫn" từ Bộ Văn hóa đưa đến một vùng [[xây dựng các vùng kinh tế mới|kinh tế mới]] gần Đà Nẵng và gặp một nhóm học sinh đang vui đùa, hát cho ông nghe một bài hát ca ngợi [[胡志明]].<ref name="nytimes"/>
[[集信:Boat People song.jpg|thumb|right|250px|景phim學生𦨂咭排「俺𥊚﨤伯胡」㧣芥川汐見]]
 
Phim得𠸥吏過𡥵𥉴𧵑𠬠訪員影𠊛[[日本|]]𠸛羅芥川汐見([[林子祥]])。𠀧𢆥𢖖欺詳述景[[沱囊]]𥪝𣈜解放,芥川汐見𠶆𨔾吏沱囊抵𥱬認局𤯨在越南𢖖欺戰爭結束。翁得𠬠「𠊛嚮引」自部文化迻𦤾𠬠塳[[𡏦孕各塳經濟𡤓|經濟𡤓]]近沱囊吧﨤𠬠𡖡學生當𣡝𢟎,咭㧣翁𦖑𠬠排咭歌𠿿[[胡志明]]<ref name="nytimes"/>


Những hình ảnh mà ông phóng viên được xem chỉ là điều giả dối để lừa bịp các phóng viên ngoại quốc. Tại Đà Nẵng, ông chứng kiến một vụ hỏa hoạn và bị công an hành hung vì đã chụp hình khi chưa được phép; đồng thời ông cũng nhìn thấy công an hành hạ một người "[[phản động]]". Ông nhìn thấy một gia đình bị cưỡng bức đi lên vùng kinh tế mới và thắc mắc tại sao người ta lại không muốn đi. Sau đó, ông quen được gia đình của Cầm Nương (Mã Thu Thần). Mẹ cô bí mật hành nghề [[mại dâm]] để nuôi Cầm Nương và hai đứa em trai. Cậu em thứ nhất tên Nhạc rất nghịch ngợm, học được nhiều từ lóng [[tiếng Anh]] từ lính Mỹ, còn cậu thứ hai tên Lang là một đứa trẻ con của một người [[Hàn Quốc]] từng là khách hàng của mẹ cô. Từ gia đình Cầm Nương, Akutagawa tìm hiểu được thêm về đời sống tại Đà Nẵng, và thấy được cảnh trẻ em lục lọi xác người vừa bị hành hình tại một "trại gà"<ref>Trại gà: từ lóng chỉ nơi tạm vứt xác chết</ref> để tìm đồ quý. Một hôm, Nhạc tìm được một ổ [[mìn]] trong đống rác và bị mìn nổ chết.
仍形影𦓡翁訪員得䀡只羅調假𢇉抵𡃖𠰏各訪員外國。在沱囊,翁證見𠬠務火患吧被公安行兇爲㐌執形欺得法;同時翁拱𥆾𧡊公安行下𠬠𠊛「[[反動]]」。翁𥆾𧡊𠬠家庭被強逼𠫾𨕭塳經濟𡤓吧忑𦄿在𡫡𠊛些吏空㦖𠫾。𢖖𥯉,翁悁得家庭𧵑琴娘([[馬斯晨]])。媄姑秘密行業[[賣淫]]抵餒琴娘吧𠄩𡥥俺𤳇。舅俺次一𠸛樂𫇐逆𤼔,學得𡗉詞弄[[㗂英]]自𠔦美,群舅次𠄩𠸛郎羅𠬠𡥥稚𡥵𧵑𠬠𠊛[[韓國]]曾羅客行𧵑媄姑。自家庭琴娘,汐見尋曉得添𧗱𠁀𤯨在沱囊,吧𧡊得景稚俺錄lọi<small>(尋磊)</small>殼𠊛𣃣被行刑在𠬠「寨𪃴」<ref>寨𪃴:詞弄指坭暫𢪥殼𣩂</ref>抵尋圖貴。𠬠𣋚,樂尋得𠬠塢 [[mìn]]<small>(石綿)</small> 𥪝埬落吧被mìn<small>(石綿)</small>弩𣩂。


Tại "trại gà", ông quen được Tổ Minh (Lưu Đức Hoa), một thanh niên vừa được thả ra từ vùng kinh tế mới. Sau khi Minh cướp máy ảnh của Akutagawa không thành, anh bị đưa trở lại vùng kinh tế mới. Akutagawa dùng quan hệ với một cán bộ để được phép đi theo và thấy được cảnh các tù nhân bị hành hạ, ông lén lút đến nơi mà ông được xem trước kia và nhìn thấy những đứa trẻ nằm trần truồng la liệt trong những khu tập thể. Minh đã có kế hoạch vượt biên với một người bạn tên Thanh, và đã trả tiền phí đi cho cả hai người. Một hôm, trong lúc đang gỡ mìn, Thanh bị trúng mìn mà chết. Minh lên ghe một mình, nhưng chiếc thuyền bị [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Bộ đội biên phòng]] phát hiện. Công an bắn chết mọi người trên thuyền, và tịch thu hết các tài sản có giá trị.
在「寨𪃴」,翁悁得祖明([[劉德華]]),𠬠青年𣃣得񣝳<small>(放且)</small> 𠚢自塳經濟𡤓。𢖖欺明劫𣛠影𧵑汐見不成,英被迻𨔾吏塳經濟𡤓。汐見用關係𠇍𠬠幹部抵得法𠫾遶吧𧡊得景各囚人被行下,翁𥌦𣹕𦤾坭𦓡翁得䀡𠓀箕吧𥆾𧡊仍𡥥稚𦣰塵𧙽羅㾐𥪝仍區集體。明㐌𣎏計劃𨅿邊𠇍𠬠𠊛伴𠸛成,吧㐌𠭤錢費𠫾𠫾哿𠄩𠊛。𠬠𣋚,𥪝𣅶當攑mìn<small>(石綿)</small>,成被中mìn<small>(石綿)</small> 𦓡𣩂。明𨕭𦪵𠬠𨉟,仍隻船被[[部隊邊防越南|部隊邊防]]發現。公安𡭉𣩂每𠊛𨕭船,吧籍收𥃞各財產𣎏價值。


Chính quyền biết được Akutagawa có những hình ảnh không có lợi cho Việt Nam và tìm cách làm ông mất uy tín. Sau khi mẹ Nương bị công an bắt vì tội mại dâm, bà [[tự sát|tự tử]] bằng cách tự đâm một cái móc vào người. Chỉ với vài ngày còn lại tại Việt Nam, Akutagawa quyết định bán máy ảnh của mình để lấy tiền cho chị em Nương vượt biên. Trong lúc cầm bình [[xăng]] để đưa chị em Nương lên thuyền, ông bị công an bắn, làm bình xăng nổ bùng và bị thiêu cháy. Chị em Nương lên thuyền để đi đến một vùng đất tự do...
政權別得汐見𣎏仍形影空𣎏利㧣越南吧尋格爫翁𠅒威信。𢖖欺媄娘被公安抔爲罪賣淫,婆[[自殺|自死]]憑格自𠜭𠬠個𠣛𠓨𠊛。只𢭲𠄽𣈜群吏在越南,汐見決定𧸝𣛠影𧵑𨉟抵𥙩錢㧣姊俺娘𨅿邊。𥪝𣅶擒瓶[[]]抵迻姊俺娘𨕭船,翁被公安𡭉,爫瓶腔弩𤑫吧被燒𤈜。姊俺娘𨕭船抵𠫾𦤾𠬠塳𡐙自由...


==繲賞吧提舉==
==繲賞吧提舉==
''Thuyền nhân'' đã được đề cử cho 12 giải tại [[Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ 2|Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ nhì]] và thắng 5 giải, kể cả giải Phim hay nhất và Đạo diễn xuất sắc nhất.<ref>{{zh icon}} {{chú thích web
《船人》㐌得提舉㧣12繲在[[繲賞電影香港𠞺次2|繲賞電影香港𠞺次二]]吧勝5繲,𠸥哿繲Phim咍一吧導演出色一。<ref>{{zh icon}} {{注釋web
|url=http://www.hkfaa.com/history/list_02.html
|url=http://www.hkfaa.com/history/list_02.html
|author=Hong Kong Film Awards Association
|author=Hong Kong Film Awards Association
|title=第二屆香港電影金像獎得獎名單
|title=第二屆香港電影金像獎得獎名單
|accessdate=2008-04-17}}</ref> Năm 2005, phim được bình chọn đứng thứ 8 trong 103 phim tiếng Hoa hay nhất trong vòng 100 năm qua nhân dịp kỷ niệm 100 năm ngày ra đời của điện ảnh Hoa ngữ. Danh sách này được lựa chọn bởi 101 nhà làm phim, nhà phê bình và học giả tại Hồng Kông.
|accessdate=2008-04-17}}</ref>𢆥2005,phim得評撰等次8𥪝103phim㗂華咍一𥪝𥿺100𢆥過因𣋑紀念100𢆥𣈜𠚢𠁀𧵑電影華語。名冊呢得攎撰𤳄101家爫phim,家批評吧學者在香港。
 
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! 體類
! 體類
𣳔112: 𣳔115:
|黃宗基
|黃宗基
|-
|-
|黃宗基
|編輯
|健健
|健健
|-
|-
𣳔119: 𣳔122:
|}
|}


==Đón nhận==
==𣔝𢭝==
[[集信:Director Ann Hui @ Broadway Cinematheque.JPG|nhỏ|trái|Đạo diễn Hứa An Hoa năm 2008]]
[[集信:Director Ann Hui @ Broadway Cinematheque.JPG|thumb|left|200px|導員許鞍華𢆥2008]]
Hứa An Hoa cho rằng ''Thuyền nhân'' là một trong những phim bà thích nhất<ref name="fu182">Fu, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 182</ref> và nhiều nhà phê bình xem phim này là đỉnh cao sự nghiệp của bà.<ref name="berry424">Berry, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 424</ref> Bộ phim đã đưa tên tuổi họ Hứa đến với giới điện ảnh quốc tế<ref name="fu177">Fu, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 177</ref> và củng cố địa vị là một trong những đạo diễn tiên phong trong Làn sóng Mới (''New Wave'') của điện ảnh Hồng Kông.<ref name="fu184">Fu, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 184</ref> Bộ phim cũng rất thành công khi trình chiếu tại rạp, thu về 15.475.087 [[đô la Hồng Kông]]<ref name="hkfa"/>, phá vỡ kỷ lục doanh thu trước đó<!--kỷ lục doanh thu trước đó thuộc về phim nào?--> và thu hút khán giả đến chật rạp trong nhiều tháng liền.<ref name="fu184"/> Nhiều khán giả đánh giá bộ phim này ngụ ý cho hình ảnh Hồng Kông sau khi được trả về Trung Quốc (một vấn đề đang được thương lượng vào lúc đó), ví chính phủ cộng sản Trung Quốc cũng sẽ giống như chính phủ cộng sản Việt Nam trong phim và hoàn cảnh của người dân Hồng Kông sau khi trao trả sẽ như hoàn cảnh người Việt trong phim.<ref name="fu185">Fu, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 185</ref> Tại Hồng Kông, phim được đề cử 12 giải thưởng trong Giải Điện ảnh Hồng Kông năm 1983 và được vinh danh với 5 giải, kể cả giải Phim hay nhất.
 
許鞍華㧣哴《船人》羅𠬠𥪝仍phim婆惕一<ref name="fu182">Fu,[[#參考|冊㐌引]],張trang182</ref>吧𡗉家批評䀡phim呢羅頂高事業𧵑婆。<ref name="berry424">Berry,[[#參考|冊㐌引]],張424</ref>部phim㐌迻𠸛歲𣱆許𦤾𢭲界電影國際<ref name="fu177">Fu,[[#參考|冊㐌引]],張177</ref>吧鞏固地位羅𠬠𥪝仍導演先鋒𥪝瀾㳥𡤓<small>(New Wave)</small>𧵑電影香港。<ref name="fu184">Fu, [[#參考|冊㐌引]],張184</ref>部phim拱𫇐成功欺呈照在𠪸,收𧗱15.475.087[[嘟囉香港]]<ref name="hkfa"/>,破𥖑紀錄營收𠓀𥯉<!--紀錄營收𠓀𥯉屬𧗱phim鬧?-->吧收唿看者𦤾𡒻𠪸𥪝𡗉𣎃連。<ref name="fu184"/> 𡗉看者打價部phim呢寓意㧣形影香港𢖖欺得𠭤𧗱中國(𠬠問題當得商量𠓨𣅶𥯉),爲政府共産中國拱𠱊𠏳如政府共産越南𥪝phim吧环境𧵑𠊛民香港𢖖欺𢭂𠭤𠱊如环境𠊛越𥪝phim。<ref name="fu185">Fu, [[#參考|冊㐌引]],張185</ref>在香港,phim得提舉12繲賞𥪝繲電影香港𢆥1983吧得榮名𢭲5繲,𠸥哿繲Phim咍一。


Phim cũng được trình chiếu tại nhiều liên hoan phim quốc tế, trong đó có [[Liên hoan phim Cannes]]. Nhiều nhà phê bình quốc tế cho rằng phim rất mạnh mẽ, như [[Serge Daney]] của tờ báo Pháp ''[[Libération]]'', Lawrence O'Toole của tờ ''Motion Picture Review'', và David Denby của nguyệt san ''New York''.<ref name="fu184"/> Tại Liên hoan phim New York, bộ phim được đặc biệt chú ý vì đề tài chính trị (không liên quan đến đề tài võ thuật mà khán giả Tây phương quen thuộc hơn đối với phim Hồng Kông) và chất lượng sản xuất.<ref name="fu158">Fu, [[#Tham khảo|sách đã dẫn]], trang 158</ref> Richard Corliss của [[Time (tạp chí)|Tuần báo Time]] viết "như tất cả phim có quan điểm mạnh mẽ, phim ''Thuyền nhân'' là một bộ phim tuyên truyền", và cho rằng "cảm xúc mạnh mẽ mà ''Thuyền nhân'' gợi lên biểu lộ... kỹ năng đạo diễn thành công của Hứa An Hoa".<ref name="time"/> Janet Maslin của tờ ''[[The New York Times]]'' nhận xét đạo diễn đã "xử lý nội dung một cách sắc sảo, hiếm khi để các tình huống trở thành vụng về" và các cảnh trong bộ phim có "cảm giác như chuyện hư cấu có chủ ý sắc sảo chứ không phải là một phóng sự."<ref name="nytimes">{{en icon}} {{chú thích báo
Phim拱得呈照在𡗉聯歡phim國際,𥪝𥯉𣎏[[聯歡phim Cannes]]。𡗉家批評國際㧣哴phim𫇐猛瑪,如[[Serge Daney]] 𧵑詞報法《[[Libération]]》,Lawrence O'Toole𧵑詞《Motion Picture Review》,吧David Denby𧵑月刊《New York》。<ref name="fu184"/>在聯歡phim New York,部phim 得特別注意爲題材政治(空聯關𦤾題材武術𦓡看者西方慣屬欣對𢭲phim香港)吧質量産出。<ref name="fu158">Fu,[[#參考|冊㐌引]],張158</ref>Richard Corliss𧵑《[[Time (雜誌)|旬報Time]]》,曰「如畢哿phim𣎏觀點猛瑪,phim《船人》羅𠬠部phim宣傳」,吧㧣哴「感觸猛瑪𦓡《船人》㨳𨕭表露…技能導演成功𧵑許鞍華」。<ref name="time"/> Janet Maslin𧵑詞《[[The New York Times]]》認𥌀導演㐌「處理內容𠬠格勅吵,險欺抵各情況𠭤成𢜗𧗱」吧各景𥪝部phim𣎏「感覺如𡀯虛構𣎏主意勅吵𠹲空沛羅𠬠訪事。」<ref name="nytimes">{{en icon}} {{註釋報
|url=http://movies.nytimes.com/movie/review?_r=2&res=9F03E4DE1F38F934A1575AC0A965948260&oref=slogin&oref=login
|url=http://movies.nytimes.com/movie/review?_r=2&res=9F03E4DE1F38F934A1575AC0A965948260&oref=slogin&oref=login
|title=Film Festival; Vietnam's Boat People
|title=Film Festival; Vietnam's Boat People
|author=Janet Maslin
|author=Janet Maslin
|publisher=The New York Times
|publisher=The New York Times
|date=27 tháng 9, 1983
|date=27𣎃9,1983
|accessdate=2008-04-20}}</ref> Tuy nhiên, nhiều nhà phê bình tại Liên hoan phim New York chỉ trích nội dung chính trị của phim, trong đó có J. Hoberman, Renee Shafransky, và Andrew Sarris, đều đăng trên tờ báo miễn phí ''[[The Village Voice]]''.<ref name="fu184"/>. Họ phản đối cách miêu tả một chiều đối với chính phủ Việt Nam và sự thiếu tầm nhìn lịch sử. Một số nhà phê bình khác cho rằng bộ phim đã đơn giản hóa bối cảnh chính trị và quá ủy mị.<ref name="fu184"/>
|accessdate=2008-04-20}}</ref>雖然,𡗉家批評在聯歡phim New York只摘內容政治𧵑phim,𥪝𥯉𣎏J. Hoberman,Renee Shafransky,吧Andrew Sarris,調登𨕭詞報免費《[[The Village Voice]]》。<ref name="fu184"/>𣱆反對格描寫𠬠朝對𢭲政府越南吧事少尋𥆾歷史。𠬠數家批評恪㧣哴部phim㐌單簡化背景政治吧過萎靡。<ref name="fu184"/>


==爭𠳚==
==爭𠳚==
Vì bộ phim được sản xuất với sự cộng tác của chính phủ [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], một chính phủ  lúc đó có hiềm khích với chính phủ [[Việt Nam|Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]], một số người không tin vào lời nói của Hứa An Hoa là bà "không hiểu chính trị".<ref name="fu184"/> Tờ ''New York Times'' viết rằng lối nhìn cuộc sống dưới chế độ cộng sản Việt Nam khắt khe không phải là điều bất ngờ.<ref name="nytimes"/> Hứa An Hoa luôn khẳng định bà đã quyết định làm phim để miêu tả những nỗi khổ của người tị nạn Việt Nam dựa theo nhiều cuộc phỏng vấn với họ tại Hồng Kông.<ref name="fu184"/> Bà khẳng định chính phủ Trung Quốc không hề yêu cầu bà thay đổi nội dung để tuyên truyền chống Việt Nam, mà họ chỉ yêu cầu "kịch bản càng trung thực càng tốt".<ref name="kennedy">{{en}} {{chú thích web
爲部phim得產出𢭲事工作𧵑政府[[共和人民中華]],𠬠政府𣅶𥯉𣎏嫌隙𢭲政府[[越南|共和社會主義越南]],𠬠數𠊛空信𠓨唎吶𧵑許鞍華羅婆「空曉政治」。<ref name="fu184"/>詞《New York Times》 曰哴𡓃𥆾局𤯨𠁑制度共產越南刻溪空沛羅調不疑。<ref name="nytimes"/> 許鞍華㫻肯定婆㐌決定爫phim底描寫仍𢚶苦𧵑𠊛避難越南𢭸遶𡗉局訪問𢭲𣱆在香港。<ref name="fu184"/>婆肯定政府中國空𠯋要求婆𠊝𣌒內容底宣傳𢶢越南,𦓡𣱆只要求「劇本𪨈忠實𪨈𡄰」。<ref name="kennedy">{{en}} {{chú thích web
|url=http://americancinemapapers.homestead.com/files/BOAT_PEOPLE.htm
|url=http://americancinemapapers.homestead.com/files/BOAT_PEOPLE.htm
|author=Harlan Kennedy
|author=Harlan Kennedy
𣳔138: 𣳔142:
|date=tháng 10, 1983
|date=tháng 10, 1983
|publisher=Film Comment
|publisher=Film Comment
|accessdate=2008-04-20}}</ref> Bà phủ nhận việc tình hình ở Việt Nam bị phóng đại thô thiển, như cảnh chiếc thuyền vượt biên của Minh bị Bộ đội biên phòng bắn - bà lấy cảm hứng cho cảnh này từ việc một chiếc thuyền bị lính biên phòng gây xoáy nước để đắm chìm, được đăng tại báo chí Hồng Kông.<ref name="kennedy"/>
|accessdate=2008-04-20}}</ref>婆否認役情形𣄒越南被放大粗淺,如景隻船𨅿邊𧵑明被部隊邊防𡭉-婆𥙩感興㧣景呢自役𠬠隻船被𠔦邊防𢲧鬠渃抵㴷沈,得登在報誌香港。<ref name="kennedy"/>


Tại [[Liên hoan phim Cannes]], một số người cánh tả đã chống đối việc bộ phim này được tham gia, và vì thế, bộ phim chỉ được chiếu chứ không được tranh giải.<ref name="fu184"/> Việc này được cho là do chính phủ [[Pháp]] yêu cầu, vì muốn giữ vững mối quan hệ với Việt Nam.<ref name="time2">{{en}} {{chú thích báo
[[聯歡phim Cannes]],𠬠數𠊛𦑃左㐌𢶢對役部phim呢得參加,吧爲勢,部phim只得照𠹲空得爭繲。<ref name="fu184"/> 役呢得㧣羅由政府[[]]要求,爲㦖𢬇𠊡䋦關係𠇍越南。<ref name="time2">{{en}} {{chú thích báo
|url=http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,926019-2,00.html
|url=http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,926019-2,00.html
|title=In a Bunker on the C
|title=In a Bunker on the C
𣳔151: 𣳔155:


==特點==
==特點==
*Trong khi [[người Việt]] thường gọi nhau bằng [[tên người Việt Nam|tên]] được đặt, các nhân vật trong phim lại gọi nhau bằng họ.
*𥪝欺[[𠊛越]]常噲𠑬憑[[𠸛𠊛越南|𠸛]]得撻,各人物𥪝phim吏噲𠑬憑𣱆。
*Bộ phim không nói về các người [[thuyền nhân]] như trong tựa tiếng Anh; mà miêu tả cuộc sống và sự khổ cực của người Việt dưới chế độ cộng sản, nguyên nhân mà họ muốn bỏ nước ra đi. Tựa tiếng Trung Quốc là ''Đầu bôn nộ hải'', có nghĩa là "Chạy đến biển cuồng nộ", miêu tả câu chuyện phim đúng hơn.<ref name="fu184"/>
*部phim空吶𧗱各𠊛[[船人]]如𥪝𢭸㗂英;𦓡描寫局𤯨吧事苦极𧵑𠊛越𠁑製度共産,原因𦓡𣱆㦖𠬃𠚢𠫾。𢭸㗂中國「投奔怒海」,𣎏義羅「𧼋𦤾𤅶狂怒」,描寫句𡀯phim中欣。<ref name="fu184"/>
*Tất cả các nhân vật trong phim đều nói [[tiếng Quảng Đông]] thay vì [[tiếng Việt]], nhưng tiếng Việt lại được sử dụng trong bài hát và chữ viết.
*畢哿各人物𥪝phim調吶[[㗂廣東]]𠊝位[[㗂越]],仍㗂越吏得使用𥪝排咭吧𡨸曰。


==䀡添==
==䀡添==
𣳔160: 𣳔164:
==注釋==
==注釋==
<div style="height: 300px; overflow: auto; padding: 3px; reflist" >
<div style="height: 300px; overflow: auto; padding: 3px; reflist" >
{{參考}}
<references />
</div>
</div>


𣳔183: 𣳔187:
|isbn=0521776023}}
|isbn=0521776023}}


==鏈接外==
==連結外==
*{{en}} [http://imdb.com/title/tt0084807/ IMDB: Tau ban no hoi]
*{{en}} [http://imdb.com/title/tt0084807/ IMDB: Tau ban no hoi]
*{{en}} [http://americancinemapapers.homestead.com/files/BOAT_PEOPLE.htm Ann Hui's Boat People – Cannes 1983: Attack in Hong Kong]
*{{en}} [http://americancinemapapers.homestead.com/files/BOAT_PEOPLE.htm Ann Hui's Boat People – Cannes 1983: Attack in Hong Kong]

版㵋一𣅶11:05、𣈜26𣎃4𢆥2024

投奔怒海
集信:Boat People Poster.jpg
牌DVD船人
Đạo diễn 許鞍華
Sản xuất 夏夢
Tác giả 戴安平
Diễn viên chính 林子祥繆騫人馬斯晨劉德華
Âm nhạc 羅永暉
Quay phim 黃宗基
Dựng phim 健健
Phát hành 青鳥
Công chiếu 22𣎃101982[1]
Độ dài 106丿[1]
Quốc gia Hồng Kông 香港
Ngôn ngữ 㗂廣東
㗂日
㗂越
Doanh thu HK$ 15.475.087[1]

《船人》㗂漢投奔怒海漢-越Đầu bôn nộ hải,義羅「𧼋𦤾𤅶狂怒」,㗂英Boat People)羅𠬠phim香港(Hồng Kông)導演許鞍華 (Ann Hui),抔頭呈照𠓨𢆥1982。部phim𣎏事參加𧵑各演員林子祥劉德華繆騫人,吧馬斯晨。部phim㐌奪繲Phim咍一,導演出色一,演員𡤓出色一,吧劇本咍一在繲賞電影香港𠞺次二吧羅𠬠𥪝仍phim得正式呈照在聯歡phim Cannes𢆥1983。[2] 𢆥2005,在𠞺𢭂繲次24𧵑繲賞電影香港,《船人》得評撰等次8𥪝103phim華語咍一𥪝100𢆥過。[3]

《船人》羅集𡳳共𥪝「部𠀧」phim𧗱越南𧵑許鞍華。部phim𠸥吏境遇𧵑仍𠊛民越南𢖖事件30𣎃4,1975

環境爫phim

𡳳十年1970,𠬠瀾㳥孔路𧵑𠊛越避難𦤾香港。𢆥1979,許鞍華爫部phim材料《A Boy from Vietnam》(俺𡮣越南)㧣臺傳形RTHK。𥪝過程爫phim,婆㐌收拾得材料吧句𡀯𧗱情形越南𢖖事件30𣎃4,1975自各船人。[4] 自各材料呢,許鞍華㐌爫phim《胡越的故事》(《𡀯𧵑胡越》,1981)𢭲演員正羅周潤發𥪝𦢳胡越,𠬠船人越南在香港,吧phim《船人》。

中國𣃣結束𠬠局戰𠇍越南,由𥯉㧣法許鞍華𢮿phim在島海南[5] Phim《船人》羅部phim香港頭先得實現𥪝領土中國𠁑事檢刷𧵑黨共產中國[2] 許鞍華㐌底𧶄𠬠𦢳㧣周潤發,仍爲𣅶𥯉各演員香港爫役在中華大陸常被禁活動在臺灣,𢧚周潤發㐌辭嚉㨂𦢳爲𢜝被𥱬𠸛𠓨「數𪓇」[5]。𦒹𣎃𠓀欺phim起𢮿,𢖖欺團phim㐌𦤾海南,𠬠𠊛𢮿phim提議㧣劉德華㨂𦢳呢。𣅶𥯉劉德華𣗓𤃠㗂夦,吧英只𣎏經驗㨂𦢳輔𨕭傳形。[5] 許鞍華交𦢳演𥪝phim㧣劉德華吧拸英𦤾海南𠓀欺婆𧡊𩈘英。[5]

人物

  • 芥川汐見Shiomi Akutagawa林子祥):訪員日本, 曾詳述景解放沱囊,𨔾吏越南底執形𧗱局𤯨𢖖解放。
  • 阮琴娘(馬斯晨)姑𡛔14歲𦓡芥川汐見悁得在沱囊;𤕔姑𠅒𠓀解放。
  • 祖明(劉德華): 𠬠青年𣎏貪望𨖨塊越南;被𢰥𨕭塳經濟𡤓
  • 夫人(繆騫人): 主𠬠館𨢇,專𧶭𧸝𢄂𪓇,爫頭䋦㧣各局𨅿邊,情人𧵑主任𣱆阮,仍秘密羅𠊛𢞅𧵑明。
  • 主任𣱆阮(奇夢石):𠬠員職吧𠊛㐌𠬃姅局𠁀㧣革命;𢥇𢥪吧𥖑夢𢭲局𠁀𢖖解放,常𥇚探館𨢇𧵑夫人。

骨傳

板㑄:內容別𠓀

景phim學生𦨂咭排「俺𥊚﨤伯胡」㧣芥川汐見

Phim得𠸥吏過𡥵𥉴𧵑𠬠訪員影𠊛𠸛羅芥川汐見(林子祥)。𠀧𢆥𢖖欺詳述景沱囊𥪝𣈜解放,芥川汐見𠶆𨔾吏沱囊抵𥱬認局𤯨在越南𢖖欺戰爭結束。翁得𠬠「𠊛嚮引」自部文化迻𦤾𠬠塳經濟𡤓近沱囊吧﨤𠬠𡖡學生當𣡝𢟎,咭㧣翁𦖑𠬠排咭歌𠿿胡志明[6]

仍形影𦓡翁訪員得䀡只羅調假𢇉抵𡃖𠰏各訪員外國。在沱囊,翁證見𠬠務火患吧被公安行兇爲㐌執形欺得法;同時翁拱𥆾𧡊公安行下𠬠𠊛「反動」。翁𥆾𧡊𠬠家庭被強逼𠫾𨕭塳經濟𡤓吧忑𦄿在𡫡𠊛些吏空㦖𠫾。𢖖𥯉,翁悁得家庭𧵑琴娘(馬斯晨)。媄姑秘密行業賣淫抵餒琴娘吧𠄩𡥥俺𤳇。舅俺次一𠸛樂𫇐逆𤼔,學得𡗉詞弄㗂英自𠔦美,群舅次𠄩𠸛郎羅𠬠𡥥稚𡥵𧵑𠬠𠊛韓國曾羅客行𧵑媄姑。自家庭琴娘,汐見尋曉得添𧗱𠁀𤯨在沱囊,吧𧡊得景稚俺錄lọi(尋磊)殼𠊛𣃣被行刑在𠬠「寨𪃴」[7]抵尋圖貴。𠬠𣋚,樂尋得𠬠塢 mìn(石綿) 𥪝埬落吧被mìn(石綿)弩𣩂。

在「寨𪃴」,翁悁得祖明(劉德華),𠬠青年𣃣得񣝳(放且) 𠚢自塳經濟𡤓。𢖖欺明劫𣛠影𧵑汐見不成,英被迻𨔾吏塳經濟𡤓。汐見用關係𠇍𠬠幹部抵得法𠫾遶吧𧡊得景各囚人被行下,翁𥌦𣹕𦤾坭𦓡翁得䀡𠓀箕吧𥆾𧡊仍𡥥稚𦣰塵𧙽羅㾐𥪝仍區集體。明㐌𣎏計劃𨅿邊𠇍𠬠𠊛伴𠸛成,吧㐌𠭤錢費𠫾𠫾哿𠄩𠊛。𠬠𣋚,𥪝𣅶當攑mìn(石綿),成被中mìn(石綿) 𦓡𣩂。明𨕭𦪵𠬠𨉟,仍隻船被部隊邊防發現。公安𡭉𣩂每𠊛𨕭船,吧籍收𥃞各財產𣎏價值。

政權別得汐見𣎏仍形影空𣎏利㧣越南吧尋格爫翁𠅒威信。𢖖欺媄娘被公安抔爲罪賣淫,婆自死憑格自𠜭𠬠個𠣛𠓨𠊛。只𢭲𠄽𣈜群吏在越南,汐見決定𧸝𣛠影𧵑𨉟抵𥙩錢㧣姊俺娘𨅿邊。𥪝𣅶擒瓶抵迻姊俺娘𨕭船,翁被公安𡭉,爫瓶腔弩𤑫吧被燒𤈜。姊俺娘𨕭船抵𠫾𦤾𠬠塳𡐙自由...

繲賞吧提舉

《船人》㐌得提舉㧣12繲在繲賞電影香港𠞺次二吧勝5繲,𠸥哿繲Phim咍一吧導演出色一。[8]𢆥2005,phim得評撰等次8𥪝103phim㗂華咍一𥪝𥿺100𢆥過因𣋑紀念100𢆥𣈜𠚢𠁀𧵑電影華語。名冊呢得攎撰𤳄101家爫phim,家批評吧學者在香港。

體類 𠊛勝/得提舉 勝?
Phim咍一
導演出色一 許鞍華
劇本咍一 戴安平
演員𡤓出色一 馬斯晨
指導藝術出色一 區丁平
男演員正出色一 林子祥
女演員正出色一 繆騫人
女演員正出色一 馬斯晨
演員𡤓出色一 劉德華
𢮿phim咍一 黃宗基
編輯 健健
樂phim原氺咍一 羅永暉

𣔝𢭝

導員許鞍華𢆥2008

許鞍華㧣哴《船人》羅𠬠𥪝仍phim婆惕一[9]吧𡗉家批評䀡phim呢羅頂高事業𧵑婆。[10]部phim㐌迻𠸛歲𣱆許𦤾𢭲界電影國際[11]吧鞏固地位羅𠬠𥪝仍導演先鋒𥪝瀾㳥𡤓(New Wave)𧵑電影香港。[12]部phim拱𫇐成功欺呈照在𠪸,收𧗱15.475.087嘟囉香港[1],破𥖑紀錄營收𠓀𥯉吧收唿看者𦤾𡒻𠪸𥪝𡗉𣎃連。[12] 𡗉看者打價部phim呢寓意㧣形影香港𢖖欺得𠭤𧗱中國(𠬠問題當得商量𠓨𣅶𥯉),爲政府共産中國拱𠱊𠏳如政府共産越南𥪝phim吧环境𧵑𠊛民香港𢖖欺𢭂𠭤𠱊如环境𠊛越𥪝phim。[13]在香港,phim得提舉12繲賞𥪝繲電影香港𢆥1983吧得榮名𢭲5繲,𠸥哿繲Phim咍一。

Phim拱得呈照在𡗉聯歡phim國際,𥪝𥯉𣎏聯歡phim Cannes。𡗉家批評國際㧣哴phim𫇐猛瑪,如Serge Daney 𧵑詞報法《Libération》,Lawrence O'Toole𧵑詞《Motion Picture Review》,吧David Denby𧵑月刊《New York》。[12]在聯歡phim New York,部phim 得特別注意爲題材政治(空聯關𦤾題材武術𦓡看者西方慣屬欣對𢭲phim香港)吧質量産出。[14]Richard Corliss𧵑《旬報Time》,曰「如畢哿phim𣎏觀點猛瑪,phim《船人》羅𠬠部phim宣傳」,吧㧣哴「感觸猛瑪𦓡《船人》㨳𨕭表露…技能導演成功𧵑許鞍華」。[2] Janet Maslin𧵑詞《The New York Times》認𥌀導演㐌「處理內容𠬠格勅吵,險欺抵各情況𠭤成𢜗𧗱」吧各景𥪝部phim𣎏「感覺如𡀯虛構𣎏主意勅吵𠹲空沛羅𠬠訪事。」[6]雖然,𡗉家批評在聯歡phim New York只摘內容政治𧵑phim,𥪝𥯉𣎏J. Hoberman,Renee Shafransky,吧Andrew Sarris,調登𨕭詞報免費《The Village Voice》。[12]𣱆反對格描寫𠬠朝對𢭲政府越南吧事少尋𥆾歷史。𠬠數家批評恪㧣哴部phim㐌單簡化背景政治吧過萎靡。[12]

爭𠳚

爲部phim得產出𢭲事工作𧵑政府共和人民中華,𠬠政府𣅶𥯉𣎏嫌隙𢭲政府共和社會主義越南,𠬠數𠊛空信𠓨唎吶𧵑許鞍華羅婆「空曉政治」。[12]詞《New York Times》 曰哴𡓃𥆾局𤯨𠁑制度共產越南刻溪空沛羅調不疑。[6] 許鞍華㫻肯定婆㐌決定爫phim底描寫仍𢚶苦𧵑𠊛避難越南𢭸遶𡗉局訪問𢭲𣱆在香港。[12]婆肯定政府中國空𠯋要求婆𠊝𣌒內容底宣傳𢶢越南,𦓡𣱆只要求「劇本𪨈忠實𪨈𡄰」。[15]婆否認役情形𣄒越南被放大粗淺,如景隻船𨅿邊𧵑明被部隊邊防𡭉-婆𥙩感興㧣景呢自役𠬠隻船被𠔦邊防𢲧鬠渃抵㴷沈,得登在報誌香港。[15]

聯歡phim Cannes,𠬠數𠊛𦑃左㐌𢶢對役部phim呢得參加,吧爲勢,部phim只得照𠹲空得爭繲。[12] 役呢得㧣羅由政府要求,爲㦖𢬇𠊡䋦關係𠇍越南。[16]

臺灣,部phim㐌譴畢哿各phim𧵑許鞍華被禁照爲伮得𢮿在島海南,𨕭領土𧵑共和人民中華[12]

特點

  • 𥪝欺𠊛越常噲𠑬憑𠸛得撻,各人物𥪝phim吏噲𠑬憑𣱆。
  • 部phim空吶𧗱各𠊛船人如𥪝𢭸㗂英;𦓡描寫局𤯨吧事苦极𧵑𠊛越𠁑製度共産,原因𦓡𣱆㦖𠬃𠚢𠫾。𢭸㗂中國「投奔怒海」,𣎏義羅「𧼋𦤾𤅶狂怒」,描寫句𡀯phim中欣。[12]
  • 畢哿各人物𥪝phim調吶㗂廣東𠊝位㗂越,仍㗂越吏得使用𥪝排咭吧𡨸曰。

䀡添

注釋

  1. 1,0 1,1 1,2 1,3
    1. redirect Tiêu bản:En icon Lua error in Module:Citation/CS1 at line 4133: attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value).
  2. 2,0 2,1 2,2 (tiếng Anh) 板㑄:注釋報
  3. (㗂中) Lua error in Module:Citation/CS1 at line 4133: attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value).
  4. Berry, 冊㐌引,張427
  5. 5,0 5,1 5,2 5,3 Berry, 冊㐌引,張429
  6. 6,0 6,1 6,2 (tiếng Anh) 板㑄:註釋報
  7. 寨𪃴:詞弄指坭暫𢪥殼𣩂
  8. (㗂中) Lua error in Module:Citation/CS1 at line 4133: attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value).
  9. Fu,冊㐌引,張trang182
  10. Berry,冊㐌引,張424
  11. Fu,冊㐌引,張177
  12. 12,0 12,1 12,2 12,3 12,4 12,5 12,6 12,7 12,8 12,9 Fu, 冊㐌引,張184
  13. Fu, 冊㐌引,張185
  14. Fu,冊㐌引,張158
  15. 15,0 15,1
    1. redirect Tiêu bản:En icon Harlan Kennedy(tháng 10, 1983)Ann Hui's Boat People – Cannes 1983: Attack in Hong Kong。Film Comment。追及2008-04-20。
    1. redirect Tiêu bản:En icon In a Bunker on the C。1983-05-30。追及2008-04-20。

參考

連結外

  1. redirect Tiêu bản:En icon IMDB: Tau ban no hoi
  1. redirect Tiêu bản:En icon Ann Hui's Boat People – Cannes 1983: Attack in Hong Kong

板㑄:HKFA Phim