𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「言語記号」

2.194 bytes removed 、 𣈜26𣎃4𢆥2024
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示12番版於𡧲𧵑共𠊛用)
𣳔1: 𣳔1:
[[File:Arte para enseñar a hablar a los mudos.jpg|thumb|Juan Pablo Bonet, ''Reducción de las letras y arte para enseñar a hablar a los mudos'' (Madrid, 1620).]]
{{懃準化}}[[File:Arte para enseñar a hablar a los mudos.jpg|thumb|Juan Pablo Bonet, ''Reducción de las letras y arte para enseñar a hablar a los mudos'' (Madrid, 1620).]]
'''言語記號'''(Ngôn ngữ kí hiệu)咍'''言語{{r|𧿫|dấu}}號'''、'''手語'''羅言語主要待共同𠊛唫𦖡使用𥄮传載通信過舉旨、掉步𧵑機體吧涅𩈘𠊝朱唎呐。
'''言語記號'''(Ngôn ngữ kí hiệu)咍'''言語{{r|𧿫|dấu}}號'''、'''手語'''羅言語主要得共同𠊛唫𤷭使用𢗖轉載通信過舉止、調步𧵑肌體吧涅𩈘𠊝朱𠳒吶。


== 歷史 ==
== 歷史 ==
𣳔35: 𣳔35:


== 特點 ==
== 特點 ==
Cũng như ngôn ngữ nói, ngôn ngữ ký hiệu của từng quốc gia, thậm chí là từng khu vực trong một quốc gia rất khác nhau. Điều đó là do mỗi quốc gia, khu vực có [[lịch sử]], [[văn hóa]], [[tập quán]] khác nhau nên ký hiệu để biểu thị sự vật hiện tượng cũng khác nhau. Chẳng hạn, cùng chỉ tính từ màu hồng thì ở [[Hà Nội]] người ta xoa vào má (má hồng), còn tại [[Thành phố Hồ Chí Minh]] lại chỉ vào môi (môi hồng). Điều tương tự cũng diễn ra khi có sự khác biệt lớn hơn trên tầm quốc gia, dẫn tới sự khác biệt của hệ thống từ vựng và ngữ pháp ngôn ngữ ký hiệu giữa các nước.
共如言語呐、言語記號𧵑曾國家、甚至羅曾區域𥪝𠬠國家𫇐恪膮。條𪦆羅由每國家、區域𣎏[[歷史]][[文化]][[習慣]]恪膮𢧚記號抵表示事物現象共恪膮。庄限、拱指性詞𬜝紅時於[[河內]]𠊛些扠𠓨𦟐(𦟐紅)、群在[[城舖胡志明]]吏指𠓨梅(梅紅)。條相似共演𠚢欺𣎏事恪別𡘯欣𨕭尋國家、引𬧐事恪別𧵑系統詞彙吧語法言語記號𡧲各渃。


Tuy nhiên, ký hiệu tất cả mọi nơi trên thế giới đều có những điểm tương đồng nhất định. Ví dụ: ký hiệu ‘uống nước’ thì nước nào cũng làm như nhau là giả bộ cầm cốc uống nước, ký hiệu ‘lái ô tô’ thì giả bộ cầm vô lăng ô tô quay quay, v.v. Mỗi người (dù bình thường hay câm điếc) đều có sẵn 30% kiến thức ngôn ngữ ký hiệu. Do ngôn ngữ ký hiệu phát triển hơn trong cộng đồng người khiếm thính, nên những người thuộc cộng đồng này của hai nước khác nhau có thể giao tiếp với nhau tốt hơn hai người bình thường nhưng mà không biết ngoại ngữ.
雖然、記號畢哿每坭𨕭世界調𣎏仍點相同一定。譬喻:記號‘㕵渃’時渃芇共爫如膮羅假部擒𬢗㕵渃、記號‘俚烏囌’時假部擒無凌烏囌𢮿𢮿、云云。每𠊛(𠱋平常咍唫𤷭)調𣎏𬎻30%見識言語記號。由言語記號發展欣𥪝共同𠊛欠聽、𢧚仍𠊛屬共同呢𧵑𠄩渃恪膮𣎏體交接𢭲膮崪欣𠄩𠊛平常仍𦓡空別外語。


Hai [[đặc điểm]] quan trọng nhất của NNKH là tính '''giản lược''' và có '''điểm nhấn''',
𠄩[[特點]]關重一𧵑言語記号羅併'''簡略'''吧𣎏'''點扨'''


VD:
:Bình thường: Anh có khỏe không ạ?
:NNKH: “KHỎE không”?


Do tính giản lược và có điểm nhấn nên cấu trúc [[ngữ pháp]] ngôn ngữ ký hiệu nhiều khi không thống nhất, cùng một câu có thể sắp xếp nhiều cách khác nhau (thường thì điểm nhấn được đưa lên đầu câu để gây hiệu quả chú ý)
𠸠諭:
:平常:英𣎏劸空啊?
:言語記号:「'''劸'''空」?


VD:
由併簡略吧𣎏點扨𢧚構築[[語法]]言語記號𡗊欺空統一、拱𠬠句𣎏體挹攝𡗉格恪膮(常時點扨得𣴙𨑗頭句抵㧡效果注意)
:Bình thường: Hôm qua, tôi gặp lại người bạn thân ở [[công viên]]. (Trong câu này, điểm nhấn là GẶP, và BẠN THÂN)
:NNKH: '''Bạn thân''' '''Gặp''' ở công viên hôm qua


== 言語記號吧{{r|局|cuộc}}𤯩==
𠸠諭:
:平常:歆過、淬﨤吏𠊛伴親於[[公園]]。(𥪝句呢、點扨羅'''﨤'''、吧'''伴親''')
:言語記号:'''伴親﨤'''於公園歆過


Thực ra, NNKH chính là cuộc sống, vì nó bắt nguồn từ cuộc sống. Dù có hay không [[nhận thức]] ra, nhưng chúng ta vẫn đã và đang sử dụng NNKH rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. [[Khoa học]] đã chứng minh chúng ta truyền tải [[ngôn ngữ]] 70% thông qua các biện pháp không lời, tức là cử chỉ, điệu bộ, nét mặt… Một biện pháp đơn giản để nhận ra tầm quan trọng của ngôn ngữ không lời là bạn hãy thử nói chuyện mà nhắm [[mắt]] và hoàn toàn không cử động thân thể. Chỉ 30 phút thôi, bạn sẽ ngạc nhiên nhận thấy [[hiệu quả]] câu chuyện rất thấp. Chúng ta hoàn toàn mất phương hướng và khả năng phán đoán nếu không có các cử chỉ, điệu bộ, nét mắt của người đối thoại “hướng dẫn”, cũng như nếu không dùng tay chân thì [[hiệu quả]] truyền đạt củng giảm hẳn.
== 言語記號吧局𤯨==


Bạn làm thế nào để diễn đạt tính từ “to lớn”? Có phải dùng 2 tay khoát một vòng tròn lớn trong [[khí quyển Trái Đất|không khí]]? Thế nếu ai đó giả bộ cầm micro đung đưa nhún nhảy trước [[miệng]] thì bạn nghĩ đến động từ gì? Có phải “[[hát]]” không? Bạn làm thế nào để biểu hiện đang “gõ cửa”? Có phải giả bộ gõ gõ vào một cái cửa không khí trước mặt không? Diễn tả động từ “ngủ” thì sao? Có phải áp tay lên má và nhắm mắt lại không?
寔𠚢、言語記号正羅局𤯨、爲奴扒源詞局𤯨。𠱋𣎏咍空[[認識]]𠚢、仍衆些吻㐌吧當使用言語記号𫇐𡗉𥪝局𤯨行𣈜。[[科學]]㐌證明衆些傳載[[言語]]70%通過各辦法空𠳒、即羅舉止、調步、涅𩈘…𠬠辦法單簡抵認𠚢尋關重𧵑言語空𠳒羅伴咳呲吶𡀯𦓡𥄮[[眜]]吧完全空舉動身體。只30丿𪝱、伴𠱊愕然認𧡊[[效果]]句𡀯𫇐𥰊。衆些完全𠅎方向吧可能判斷𡀮空𣎏各舉止、調步、涅眜𧵑𠊛對話「嚮引」、共如𡀮空用拪蹎時[[效果]]傳達鞏減罕。


Như thế, NNKH tràn ngập trong cuộc sống của chúng ta, chúng ta có thể không [[nhận thức]], nhưng nó vẫn tồn tại, phát triển và giúp cho [[sự sống|cuộc sống]] tiện lợi, thoải mái hơn. Nói cách khác, chính những người bình thường “[[phát minh]]” ra NNKH, người câm điếc làm một việc là mô phỏng và [[hệ thống]] hóa tất cả lại thành một thứ ngôn ngữ của riêng họ.
伴爫勢芇抵演達性詞「𡚢𡘯」?𣎏沛用2拪闊𠬠𨦩𡈺𡘯𥪝[[氣圈𣛤𡐙|空氣]]?勢𡀮埃𪦆假部擒micro{{r|憧|đung}}𣴙頓趂𠓀[[𠰘]]時伴擬𦤾動詞夷?𣎏沛「[[]]」空?伴爫勢芇抵表現當「𢮭𨷯」?𣎏沛假部𢮭𢮭𠓨𠬠亇𨷯空氣𠓀𩈘空?演寫動詞「𥄭」時哰?𣎏沛押拪𨑗𦟐吧𥄮眜吏空?


Vậy tại sao không học NNKH để hoàn thiện hơn 70% khả năng truyền tải [[thông tin]] trong mỗi chúng ta?
如勢、言語記号𣹗𣵵𥪝局𤯨𧵑衆些、衆些𣎏體空[[認識]]、仍奴吻存在、發展吧𠢞朱[[事𤯨|局𤯨]]便利、𢗷㜥欣。呐格恪、正仍𠊛平常「[[發明]]」𠚢言語記号、𠊛唫𤷭爫𠬠役羅摸仿吧[[系統]]化畢哿吏成𠬠次言語𧵑𥢆𣱆。
 
丕在哰空學言語記号抵完善欣70%可能傳載[[通信]]𥪝每衆些?


== 準化吧普遍言語記號 ==
== 準化吧普遍言語記號 ==
Tại [[Việt Nam]] hiện nay có rất nhiều phương ngữ ký hiệu khác nhau theo từng khu vực: [[Hà Nội]], [[Hải Phòng]], [[Thái Bình]], [[Đà Nẵng]], [[Bình Dương]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]], v.v. Trong đó, ba phương ngữ ký hiệu được sử dụng chính là Hà Nội, Hải Phòng và Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài ra, người ta cũng đang nỗ lực xây dựng một hệ thống ngôn ngữ ký hiệu chuẩn quốc gia.
[[越南]]現𠉞𣎏𫇐𡗉方語記號恪膮遶曾區域:[[河內]][[海防]][[太平]][[沱曩]][[平陽]][[城舖胡志明]]、云云。𥪝𪦆、𠀧方語記號得使用正羅河內、海防吧城舖胡志明。外𠚢、𠊛些共當努力𡏦𥩯𠬠系統言語記號準國家。


Việc học ngôn ngữ ký hiệu ở các quốc gia phát triển như [[Anh]], [[Pháp]], [[Nhật Bản]] rất thuận lợi do tài liệu học rất phổ biến trên mạng. Hiện nay việc học ngôn ngữ ký hiệu tại [[Việt Nam]] cũng thuận lợi hơn do một số nhóm, câu lạc bộ đã hình thành và tiến hành giảng dạy (chẳng hạn Câu lạc bộ Ngôn ngữ ký hiệu của [[Hà Nội]] và Thành phố [[Hồ Chí Minh]]).
役學言語記號於各國家發展如[[]][[]][[日本]]𫇐順利由材料學𫇐普遍𨕭𦀴。現𠉞役學言語記號在[[越南]]共順利欣由𠬠數𡖡、俱樂部㐌形成吧進行講𠰺(庄限俱樂部言語記號𧵑[[河內]]吧城舖[[胡志明]])。
<gallery>
<gallery>
Image:Lengua de Signos (Juan Pablo Bonet, 1620) A.jpg‎|A.
Image:Lengua de Signos (Juan Pablo Bonet, 1620) A.jpg‎|A.
𣳔75: 𣳔76:
Image:Lengua de Signos (Bonet, 1620) V, X, Y, Z.jpg|V, X, Y, Z.
Image:Lengua de Signos (Bonet, 1620) V, X, Y, Z.jpg|V, X, Y, Z.
</gallery>
</gallery>
== 材料學習NNKH越南有益 ==
 
# Phần mềm Từ điển Ký hiệu cho người điếc Việt Nam (ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh)
== 材料學習言語記号越南有益 ==
# ''Giáo trình ký hiệu cơ bản và an toàn giao thông cho người điếc Việt Nam'' <!-- Nhà xuất bản, tác giả-->
#份𥎁詞典記號朱𠊛𤷭越南(大學師範城舖胡志明)
# ''Ký hiệu của người điếc Việt Nam'' (Bộ 3 tập) <!-- Nhà xuất bản, tác giả-->
#敎程記號基本吧安全交通朱𠊛𤷭越南
#記號𧵑𠊛𤷭越南(部3輯)


== 連結外 ==
== 連結外 ==
* [http://www.aslpro.com/cgi-bin/aslpro/aslpro Từ điển NNKH Hoa Kỳ - ASL]
* [http://www.aslpro.com/cgi-bin/aslpro/aslpro 詞典言語記号花旗 - ASL]
* [http://vi.wikibooks.org/wiki/Ng%C3%B4n_ng%E1%BB%AF_k%C3%BD_hi%E1%BB%87u Tổng quan Phương pháp học Ngôn ngữ Ký hiệu]
* [http://vi.wikibooks.org/wiki/Ng%C3%B4n_ng%E1%BB%AF_k%C3%BD_hi%E1%BB%87u 總關方法學言語記號]


[[Category:言語]]
[[Category:言語]]
[[Category:言語學]]
[[Category:言語學]]
[[Category:言語記號]]
[[Category:言語記號]]
[[Category:Câm điếc]]
[[Category:唫𤷭]]
[[Category:記號]]
[[Category:記號]]
{{hannomfy}}


{{wikipedia|Ngôn ngữ ký hiệu}}
{{wikipedia|Ngôn ngữ ký hiệu}}