𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「魔」

2.689 bytes removed 、 𣈜26𣎃4𢆥2024
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示12番版於𡧲𧵑共𠊛用)
𣳔1: 𣳔1:
'''魔'''(𡨸國語:'''Ma''')羅𠬠概念抽象,𠬠份非物質𧵑𠬠𠊛㐌𣩂(咍儉欣羅𠬠動物㐌𣩂)。
{{懃準化}}'''魔'''(𡨸國語:'''Ma''')羅𠬠概念抽象,𠬠份非物質𧵑𠬠𠊛㐌𣩂(咍儉欣羅𠬠動物㐌𣩂)。


遶觀念𧵑𠬠數[[宗敎]]吧{{r|𡋂|nền}}[[文化]]、𡥵𠊛{{r|𠁝|gồm}}體殼({{r|忙|mang}}性質物質)吧[[靈魂]]({{r|忙|mang}}性質非物質)。欺體殼𣩂、靈魂出塊體殼。𡀮靈魂{{r|𪦆|đó}}空𣎏機會[[投胎]]或{{r|坭|nơi}}住寓{{r|終|chung}}𠇍各靈魂恪𦓡相作𠇍{{r|𡎝|cõi}}{{r|實|thực}}𣎏𡥵𠊛{{r|𠱊|sẽ}}噲羅"魔"、"魂魔"、"鬼";{{r|仍|nhưng}}𡀮各分非物質{{r|𪦆|đó}}相作𠇍{{r|𡎝|cõi}}{{r|實|thực}}𧵑𡥵𠊛遶情感、遶責任得交𧵑各宗敎時{{r|吏|lại}}噲羅"魂"、"靈魂"、"聖"、"神"、"天使"。[[佛敎]]噲靈魂𠊛𡤓{{r|𠅎|mất}}羅[[香靈]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.giacngo.vn/tuvan/2008/12/01/7A5458/|title=Cúng cơm cho hương linh sau ngày chung thất?|date=01/12/2008 10:38 (GMT+7)}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.viengiac.de/vi/index.php?option=com_content&view=article&id=174:nghi-thuc-cung-huong-linh&catid=77:bai-doc-them&Itemid=109|title=Nghi Thức Cúng Hương Linh|date=Thứ tư, 13 Tháng 10 2010 11:43}}</ref>.
遶觀念𧵑𠬠數[[宗敎]]吧{{r|𡋂|nền}}[[文化]]、𡥵𠊛{{r|𠁝|gồm}}體殼({{r|忙|mang}}性質物質)吧[[靈魂]]({{r|忙|mang}}性質非物質)。欺體殼𣩂、靈魂出塊體殼。𡀮靈魂{{r|𪦆|đó}}空𣎏機會[[投胎]]或{{r|坭|nơi}}住寓{{r|終|chung}}𠇍各靈魂恪𦓡相作𠇍{{r|𡎝|cõi}}{{r|實|thực}}𣎏𡥵𠊛{{r|𠱊|sẽ}}噲羅"魔"、"魂魔"、"鬼";{{r|仍|nhưng}}𡀮各分非物質{{r|𪦆|đó}}相作𠇍{{r|𡎝|cõi}}{{r|實|thực}}𧵑𡥵𠊛遶情感、遶責任得交𧵑各宗敎時{{r|吏|lại}}噲羅"魂"、"靈魂"、"聖"、"神"、"天使"。[[佛敎]]噲靈魂𠊛𡤓{{r|𠅎|mất}}羅[[香靈]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.giacngo.vn/tuvan/2008/12/01/7A5458/|title=Cúng cơm cho hương linh sau ngày chung thất?|date=01/12/2008 10:38 (GMT+7)}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.viengiac.de/vi/index.php?option=com_content&view=article&id=174:nghi-thuc-cung-huong-linh&catid=77:bai-doc-them&Itemid=109|title=Nghi Thức Cúng Hương Linh|date=Thứ tư, 13 Tháng 10 2010 11:43}}</ref>.
𣳔8: 𣳔8:


== 念信𠓨魔==
== 念信𠓨魔==
[[Tập tin:Tulilautta3.jpg|nhỏ|250px|Một bức ảnh được cho là ma trơi xuất hiện giữa lòng sông.]]  
[[Tập tin:Tulilautta3.jpg|nhỏ|250px|𠬠幅影得朱羅魔唎出現𡧲𢚸滝。]]  
空𣎏基礎正確芇羅𣎏麻𠬠格聀𪩔吧[[科學]]朱𦤾𠉞拱𣗓證明咍伯𠬃完全得。仍隨𠓨曾𠊛、{{r|侶|lứa}}歲、[[宗教]]、[[種族]]𦓡𣱆信羅𣎏麻咍空。吶終[[婦女]]、[[𥘷㛪]]、𠊛𦓅、𤯨於塳[[垌圭|農村]]時常易信羅𣎏麻欣各塳恪。
空𣎏基礎正確芇羅𣎏麻𠬠格聀𪩔吧[[科學]]朱𦤾𠉞拱𣗓證明咍伯𠬃完全得。仍隨𠓨曾𠊛、{{r|侶|lứa}}歲、[[宗教]]、[[種族]]𦓡𣱆信羅𣎏麻咍空。吶終[[婦女]]、[[𥘷㛪]]、𠊛𦓅、𤯨於塳[[垌圭|農村]]時常易信羅𣎏麻欣各塳恪。
朱𦤾𠉞、麻吻羅祕對𢭲人類、𣎏仍句𡀯虛構𧗱麻、仍拱空體結論得𣎏沛虛構咍空。事祕𧵑麻出發自界限知識吧曉別𧵑𡥵𠊛(吶終)吧各家科學(吶𥢅)。
朱𦤾𠉞、麻吻羅祕對𢭲人類、𣎏仍句𡀯虛構𧗱麻、仍拱空體結論得𣎏沛虛構咍空。事祕𧵑麻出發自界限知識吧曉別𧵑𡥵𠊛(吶終)吧各家科學(吶𥢅)。
𣳔44: 𣳔44:


== 魔𥪝藝術吧禮會==
== 魔𥪝藝術吧禮會==
* [[Halloween]] là một ngày lễ của trẻ em,được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10, còn gọi là [[lễ hội Ma lộ hình]]. Thường vào ngày lễ này, người ta thường hoá trang mình vào những hình thù kì dị, ma quỷ hay mặt nạ dúm dó,...để doạ mọi người. Trong dịp lễ này, trẻ con thường mặc trang phục ma đến nhà của mọi người để xin kẹo. Tuy là một lễ hội ma, nhưng nó lại được nhiều trẻ em và các bậc phụ huynh yêu thích.
*[[Halloween]]羅𠬠𣈜禮𧵑𥘷㛪、得組織𠓨𣈜𡳳窮𧵑𣎃10、群噲羅[[禮會魔露形]]。常𠓨𣈜禮呢、𠊛些常化張𨉟𠓨仍形讎奇異、魔鬼咍𩈘𠌧森𣜴、……抵唑每𠊛。𥪝𣋑禮呢、𥘷𡥵常𬡶裝服魔𦤾家𧵑每𠊛抵吀𥼱。雖羅𠬠禮會魔、仍奴吏得𡗉𥘷㛪吧各𨸾父兄𢞅適。
* [[Halloween|Lễ hội ma]] vùng Yashothon - Thái Lan.
*[[Halloween|禮會魔]]塳Yashothon-泰蘭。
* [[Halloween|Lễ hội ma]] tại Nhật Bản.
*[[Halloween|禮會魔]]在日本。
* [[Halloween|Lễ hội ma]] tại Hồng Kông.
*[[Halloween|禮會魔]]在香港。


==  魔𥪝作品文學 ==
==  魔𥪝作品文學 ==
* [[Harry Potter]], trong series truyện này, ma xuất hiện nhiều, nhưng đặc biệt ở chỗ trong truyện, ma cũng là một nhân vật bình thường như bao người khác và không giống như tính chất của ma làm người ta sợ. Thực chất ma sống trong lâu đài chung với các học sinh và giáo viên.
* [[Harry Potter]]、𥪝series傳呢、魔出現𡗉、仍特別於𡊲𥪝傳、魔共羅𠬠人物平常如包𠊛恪吧空種如性質𧵑魔爫𠊛些𢜝。寔質魔𤯨𥪝樓臺終𢭲各學生吧教員。
* [[西遊記]] của [[吳承恩]]: xuất hiện nhiều yêu tinh, ma quái
* [[西遊記]]𧵑[[吳承恩]]:出現𡗉妖精、魔怪
* [[聊齋誌異]] của [[蒲松齡]].
* [[聊齋誌異]]𧵑[[蒲松齡]]
* [[傳奇漫錄]] của [[阮餘]]
* [[傳奇漫錄]]𧵑[[阮餘]]
* [[嶺南摭怪]]
* [[嶺南摭怪]]
* Các truyền thuyết, cổ tích: Con Rồng Cháu Tiên, An Dương vương xây thành, người lấy ma, con ma báo thù...
* 各傳說、 古迹: 𡥵𧏵𡥙仙、安陽王𡏦城、𠊛𫩉魔、𡥵魔報讎……


'''Văn học trung đại Việt Nam:'''
'''文學中代越南:'''
Ở Việt Nam thời trung đại, thể loại này để lại nhiều tác phẩm nổi tiếng: Thánh Tông di cảo,; Công Dư tiệp ký; Truyền kỳ tân phả; Tân truyền kỳ lục (Phạm Quý Thích, thế kỷ XIX);
於越南時中代、體類呢抵吏𡗉作品浽㗂:聖宗遺稿;Công Dư捷記;傳奇新譜;新傳奇六 (Phạm Quý Thích、世紀XIX);


Với hàng trăm truyện có sự tham gia của các yếu tố kỳ quái, hoang đường, … một số tiêu đề có thể kể đến: Chuyện Chức Phán sự đền Tản Viên, Chuyện yêu quái ở Xương Giang; Chuyện tướng Dạ Xoa (Truyền kỳ mạn lục – Nguyễn Dữ); Dì ghẻ bị quả báo; Khách chôn của (Nam thiên trân dị tập – Khuyết danh); Ma trành; Ma thắt cổ; Hài cốt nữ hiệp dưới gốc hồng mai (Vân nang tiểu sử - Phạm Đình Dục); Biết chuyện kiếp trước (Thoái thực ký văn – Trương Quốc Dụng); Thác oan (Vũ trung tùy bút – Phạm Đình Hổ); Kim quy hiến kế giết yêu tinh; … (Tân đính Lĩnh Nam chích quái)
𢭲行𤾓傳𣎏事參加𧵑各要素奇怪、荒唐、…𠬠數標題𣎏體計𦤾:𡀯職判事搷傘圓、𡀯妖怪於𩩫江;𡀯相夜叉(傳奇𫇞六-阮予);姨𤴪被果報;客墫𧵑(南天珍異集-缺名);魔倀;魔紩臌;骸骨女俠𠁑㭲紅梅(雲囊小史-范廷煜);別𡀯劫𠓀(退食記聞-張國用);托冤(雨中隨筆-范廷虎);金龜獻計𪲽妖精;…(新訂岭南刺怪)


== 魔𥪝電影 ==
== 魔𥪝電影 ==
Tuy ma làm đa số phải sợ nhưng con người lại thích những nỗi sợ như thế. Càng ngày, những bộ [[phim kinh dị]] càng được sản xuất nhiều để đáp ứng sự thích thú được cảm giác run sợ vì ma. Những bộ phim này có thể có cốt truyện ma ăn thịt người, ma hào hiệp, ma "có tình người" chuyên giúp đỡ người khác, ma hại người. Cũng có những bộ phim nói về ma nhưng theo thể loại hài.
雖魔爫多數沛𢜝仍𡥵𠊛吏適仍𦁀𢜝如勢。𪨈𣈜、仍部[[柉驚異]]𪨈得產出𡗉抵搭墊事適趣得感覺慵𢜝爲魔。仍部柉呢𣎏體𣎏骨傳魔咹䏦𠊛、魔豪俠、魔"𣎏情𠊛"轉𠢞拖𠊛恪、魔害𠊛。共𣎏仍部柉呐𧗱魔仍遶體類諧。


Ma trong các bộ phim như Ghost House, The eyes, Hell...
魔𥪝各部柉如Ghost House, The eyes, Hell...
Theo lý luận của các bộ phim kinh dị của Mỹ thì ma là một loại xác sống chuyên đi ăn thịt người sau khi bị ăn thịt thì chính họ lại trở thành một xác sống khác và được gọi chung là ZOMBIE.  
遶理論𧵑各部柉驚異𧵑美時魔羅𠬠類殼𤯨轉𪠞咹䏦𠊛𢖖欺被咹䏦時正𣱆吏𠭤成𠬠殼𤯨恪吧得噲終羅ZOMBIE.  
Lí do vì sao có ZOMBIE là họ bị một loại virus gây nên ăn thẳng vào cơ thể nhưng không chết hoàn toàn mà vẫn tồn tại theo hướng khác bản năng và không còn tính người
理由爲哰𣎏ZOMBIE羅𣱆被𠬠類virus㧡𢧚咹𣦎𠓨肌體仍空𣩂完全𦓡吻存在遶向恪本能吧空群併𠊛


Sau khi công chiếu vào ngày 18, tháng 10 năm 2002, bộ phim xếp thứ nhất tại Mĩ với doanh thu 15 triệu đô la.[1]. Tổng doanh thu bộ phim đạt $249.348.933, là một trong những phim kinh dị thành công nhất mọi thời đại.
𢖖欺公照𠓨𣈜18、𣎃10𢆥2002、部柉攝次一在美𢭲瑩收15兆嘟囉。總營收部柉噠$249。348。933、羅𠬠𥪝仍柉驚異成功一每時代。
Các nước khai thác yếu tố tâm lý sợ ma của con người mà cho ra đời khá nhiều bộ phim thu hút khán giả. Đặc biệt có nhiều bộ phim mang lại nhiều giải thưởng cao.
各渃開拓要素心理𢜝魔𧵑𡥵𠊛𦓡朱𠚢𠁀可𡗉部柉收唿看者。特別𣎏𡗉部柉𫼳吏𡗉𦄂賞高。


==== Phim魔各渃 ====
====柉魔各渃 ====
[[Tập tin:Geisterhaus.jpg|nhỏ|200px|phải|Một ngôi nhà trừ ma tại Thái Lan]]
[[Tập tin:Geisterhaus.jpg|nhỏ|200px|phải|𠬠嵬家除魔在泰蘭]]
Tại [[Campuchia]], hầu như các phim kinh dị về ma luôn luôn đông khách và nền điện ảnh nước này năm nào cũng cho ra đời những bộ phim ma mà đề tài về ma cũng rất đa dạng. Hầu như rạp chiếu phim nào tại đất nước này cũng trình chiếu phim ma.
[[Campuchia]]、侯如各柉驚異𧗱魔㫻㫻𨒟客吧𡋂電影渃呢𢆥芇共朱𠚢𠁀仍部柉魔𦓡題材𧗱魔共𫇐多樣。侯如𠪸照柉芇在坦渃呢共呈照柉魔。


Tại Mĩ, bộ phim '''[[The Ring]]''' (Vòng tròn định mệnh), sản xuất năm 2002, được xếp thứ 20 trong top 100 khoảnh khắc kinh dị nhất mọi thời đại của kênh truyền hình cáp Bravo.
在美、部柉'''[[The Ring]]''' (𨦩𡈺定命)、產出𢆥2002、得攝次20𥪝top100頃刻驚異一每時代𧵑涇傳形合Bravo。
在[[中國]]、部柉[[倩女幽魂|倩女幽魂]]羅部柉浽㗂𥪝𣳔柉魔在渃呢、柉魔[[中國]]常𠫾遶𡓃𤷱羅𫼳要素神話、骨傳𫼳內容近種𢭲[[聊齋志異]]、部柉[[倩女幽魂|倩女幽魂]]㐌𫼳吏𡗉𦄂賞高朱電影中國。


Tại [[Trung Quốc]], bộ phim [[Thiến nữ u hồn|Thiện nữ ưu hồn]] là bộ phim nổi tiếng trong dòng phim ma tại nước này, phim ma [[Trung Quốc]] thường đi theo lối mòn là mang yếu tố thần thoại, cốt truyện mang nội dung gần giống với [[Liêu trai chí dị]], bộ phim [[Thiến nữ u hồn|Thiện nữ ưu hồn]] đã mang lại nhiều giải thưởng cao cho điện ảnh Trung Quốc.
[[泰蘭]]、各柉魔驚異吧各柉魔諧謔得開拓最多。傳形𣎏哿涇轉題魔羅𡀯計各人證﨤得魔。


Tại [[Thái Lan]], các phim ma kinh dị và các phim ma hài hước được khai thác tối đa. Truyền hình có cả kênh chuyên đề ma là chuyện kể các nhân chứng gặp được ma.
[[韓國]]、體類柉魔結合𡧲虛吧寔咍使用技巧電影朱𠚢𠁀各柉傳魔𣎏內容𤑟𢬥吧教育𡥵𠊛𡗉欣羅驚異鈎客。


Tại [[Hàn Quốc]], thể loại phim ma kết hợp giữa hư và thực hay sử dụng kỹ xảo điện ảnh cho ra đời các phim truyện ma có nội dung rõ ràng và giáo dục con người nhiều hơn là kinh dị câu khách.
[[越南]]、體類魔𠓀低𠃣得開拓由𣗓沛羅題材勸激時𠉞各部柉𢭲內容題材魔得開拓𡗉。典型如:


Tại [[Việt Nam]], thể loại ma trước đây ít được khai thác do chưa phải là đề tài khuyến khích thì nay các bộ phim với nội dung đề tài ma được khai thác nhiều. Điển hình như:
*部柉''𦬻婚神𣩂''''解救神𣩂''
 
*部柉''𨒒''
* Bộ phim ''Nụ hôn thần chết'', ''Giải cứu thần chết''
*部柉''柉嵬家祕-洡冤魂''
* Bộ phim ''Mười''
*部柉''交路定命''
* Bộ phim ''Phim Ngôi nhà bí ẩn - Suối Oan Hồn''
*部柉''[[冤魂(柉2004)]]''
* Bộ phim ''Giao lộ định mệnh''
* Bộ phim ''[[Oan hồn (phim 2004)]]''


== 魔𥪝繪畫==
== 魔𥪝繪畫==
𣳔112: 𣳔111:


== 魔𥪝傳𢂰 ==
== 魔𥪝傳𢂰 ==
* Ma kinh dị:
*魔驚異:
# Âm Dương Lộ
#陰陽路
* Dùng nỗi sợ về ma phá án hay dùng nỗi sợ về ma để trục lợi.
*用𦁀𢜝𧗱魔破案咍用𦁀𢜝𧗱魔抵逐利。
# [[Thám tử lừng danh Conan]].
#[[探子𤊥名Conan]]


== 𠬠數幅影魔 ==
== 𠬠數幅影魔 ==
Các bức ảnh do những người chụp ảnh rửa ảnh nhìn thấy đã công bố trên các mạng truyền thông và cho tới giờ vẫn chưa tìm ra lời giải đáp dù những ảnh này không hề dùng kỹ thuật phần mềm hay bất cứ thủ thuật nào khác. Tuy nhiên, một số hình ảnh này nhiều khi do hiệu ứng ánh sáng, tốc độ chụp nhanh và bị lệch, hình ảnh cho ra sẽ khác.
各幅影由仍𠊛𨄴影𤀗影𥆾𧡊㐌公佈𨕭各𦀴傳通吧朱𬧐𣇞吻𣗓尋𠚢𠳒解答𠱋仍影呢空係用技術份𥎁咍不據手術芇恪。雖然、𠬠數形影呢𡗊欺由號墊映𤏬、速度𨄴𨘱吧被𣄬、形影朱𠚢𠱊恪。
<gallery>
<gallery>
File:Autostoppeuse fantôme.jpg
File:Autostoppeuse fantôme.jpg
𣳔131: 𣳔130:


== 䀡添 ==
== 䀡添 ==
* '''鬼''':羅魂仉小人,仉㺞,兇惡,或𠊛𣩂冤現𠚢。
*'''鬼''':羅魂仉小人,仉㺞,兇惡,或𠊛𣩂冤現𠚢。
* '''魔𪃴''': thứ ma hay theo những cô gái đẹp (theo quan niệm của dân tộc [[Tày]] [[Nùng]])
*'''魔𪃴''':次魔咍遶仍姑𡛔惵(遶觀念𧵑民族[[𬀛]][[]]
* '''魔𥨧''': theo tục người Mường, khi có người chết, đem dựng đứng ở xó nhà, sau thành ma
*'''魔𥨧''':遶俗𠊛𤞽、欺𣎏𠊛𣩂、𨑻𥩯𨅸於厝家、𡢐成魔
* '''Ma lai''': thứ người ban đêm hóa ma đi ăn phần người khác, có nhiều truyền thuyết vể ma lai rút ruột, đầu...
*'''魔𢯦''':次𠊛班𣎀化魔𪠞咹份𠊛恪、𣎏𡗉傳說𧗱魔𢯦捽𦛌、頭……
* '''魔𥾃''': người say chết thành ma thường hay lôi cuốn người khác say sưa tới chết
*'''魔𥾃''':𠊛醝𣩂成魔常咍擂卷𠊛恪醝疎𬧐𣩂
* '''Ma cà rồng''': thứ ma thường hay nhập vào đi hút máu người khác
*'''魔蜞𧏵''':次魔常咍入𠓨𪠞吸𧖱𠊛恪
* '''Ma thần vòng''': ma những người thắt cổ chết (sau giục người khác tự tử chết như họ)
*'''魔神𨦩''':魔仍𠊛紩臌𣩂(𡢐𠽖𠊛恪自死𣩂如𣱆)
* '''Ma trành''': ma [[cọp]] dữ, thường tìm dẫn cọp bắt ăn người khác để nó được đầu thai...
*'''魔倀''':魔[[𤝰]]𫺙、常尋引𤝰扒咹𠊛恪抵奴得投胎……


== 註釋 ==
== 註釋 ==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|2}}
[http://www.vanhoahoc.vn/nghien-cuu/van-hoa-viet-nam/van-hoa-to-chuc-doi-song-ca-nhan/1885-tran-minh-thuong-ma-quy-trong-van-hoc-viet-nam.html MA QUỶ TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM], Trần Minh Thương.
[http://www.vanhoahoc.vn/nghien-cuu/van-hoa-viet-nam/van-hoa-to-chuc-doi-song-ca-nhan/1885-tran-minh-thuong-ma-quy-trong-van-hoc-viet-nam.html 魔鬼𥪝文學越南]、陳明蒼。


== 連結外 ==
== 連結外 ==
{{commonscat|Ghosts}}
{{commonscat|Ghosts}}
Các khái niệm về '''ma''' trên Bách khoa toàn thư Việt Nam:
各概念𧗱''''''𨕭百科全書越南:
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=15F8aWQ9MTc2NzUmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1B&page=1 Ma]
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=15F8aWQ9MTc2NzUmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1B&page=1 ]
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=19F1aWQ9MTc2NzgmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0clYzMlODA=&page=1 Ma gà]
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=19F1aWQ9MTc2NzgmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0clYzMlODA=&page=1 魔𬷤]
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1802aWQ9MTc2ODAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0xBSQ==&page=1 Ma lai]
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1802aWQ9MTc2ODAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0xBSQ==&page=1 魔徠]
* [http://www.khoahoc.com.vn/khampha/1001-bi-an/23249_Nhung-buc-anh-ma-ky-la.aspx Những bức ảnh 'ma' kỳ lạ]
* [http://www.khoahoc.com.vn/khampha/1001-bi-an/23249_Nhung-buc-anh-ma-ky-la.aspx 仍幅影''奇𨓐]


[[Category: 尋𥆾狹]]
[[Category: 尋𥆾狹]]
𣳔156: 𣳔155:
[[Category:現象玄秘]]
[[Category:現象玄秘]]


{{hannomfy}}


{{wikipedia|Ma}}
{{wikipedia|Ma}}