𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/51-100」

no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔280: 𣳔280:
#[[標準化𡨸喃:phương|phương]]
#[[標準化𡨸喃:phương|phương]]
#* {{proposal|方|phương}} {{exp|- Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè}}
#* {{proposal|方|phương}} {{exp|- Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè}}
#:: 方之(phương chi)
#* [方] phương
#* [方] phương
#* [枋] phương
#* [枋] phương
𣳔300: 𣳔301:
#* 爫 {{exp|- Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà}}
#* 爫 {{exp|- Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà}}
#[[標準化𡨸喃:phân|phân]]
#[[標準化𡨸喃:phân|phân]]
#[[標準化𡨸喃:lại|lại]] {{done}}
#* 分 {{expl|- Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...}}
#* 坋 {{exp|Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)}}
#* [頒] ban, phân
#* [吩] phân
#* [氛] phân
#* [紛] phân
#* [芬] phân
#* [雰] phân
#* [分] phân, phần, phận
#* [酚] phân
#[[標準化𡨸喃:lại|lại]]
#* 吏 {{exp|- Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại}}
#* [徠] lai, lại
#* [賴] lại
#* [藾] lại
#* [癩] lại
#* [瀨] lại
#* [吏] lại
#* [籟] lại, lãi
#* [厲] lệ, lại
#* [懶] lãn, lại
#[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]]
#[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]]
#* [用] dụng
#[[標準化𡨸喃:nước|nước]]
#[[標準化𡨸喃:nước|nước]]
#* 渃 {{exp|- H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)}}
#* 著 {{exp|- Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi}}
#[[標準化𡨸喃:việc|việc]]
#[[標準化𡨸喃:việc|việc]]
#* 役 {{exp|- Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh}}