𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「部首」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
空固縿略𢯢𢷮
n 𠊝替文本-「𧹼」成「𧹻」
 
(空顯示24番版𧵑2𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
[[集信:媽部首.svg|right|260px|thumb|分邊賴(牟𧹼)𧵑媽(𠬠漢字𣎏義羅「媄」)、羅女(義羅「𡥵𡛔」)、吧𪦆羅部首𦓡遶𪦆漢字呢得尋𧡊𥪝各字典。]]
{{懃準化}}[[集信:媽部首.svg|right|260px|thumb|分邊賴(牟𧹻)𧵑媽(𠬠漢字固義羅「媄」)、羅女(義羅「𡥵𡛔」)、吧妬𱺵部首𦓡蹺妬漢字尼得尋𧡊𥪝各字典。]]
'''部首'''(Bộ thủ)羅𠬠份基本𧵑[[𡨸漢]]吧哿[[𡨸喃]]拥底拉插仍类𡨸𣃱呢。𥪝[[字典]]𡨸漢自時𠸗𦤾𠉞、各样𡨸調特搛成曾𩁱遶部首。預遶部首、役查 究𡨸漢供𥚯陽欣。𥪝数行𠦳𡨸漢、畢哿調坿属欣200部首。
'''部首'''(Bộ thủ)𱺵𠬠份基本𧵑[[𡨸漢]]吧哿[[𡨸喃]]拥底拉插仍类𡨸𣃱尼。𥪝[[字典]]𡨸漢自時𠸗𦤾𫢩、各样𡨸調特搛成曾𡖡蹺部首。預蹺部首、役查 究𡨸漢供𥚯陽欣。𥪝數行𠦳𡨸漢、悉哿調坿属欣200部首。


==歷史==
==歷史==
法拥部首出現時[[茄漢]]𥪝部册『説文解字』𧵑[[許砷]]。作品呢完必𢆥[[121]]、列計9353𡨸漢吧拉插成540𩁱、即羅540部首原水。各學者𠁀𡢐根据𨕭540部首妬𦓡牀𤀓𥳄𦤾時[[茄明]]辰册『字彙』𧵑[[梅鷹苏]]只噲𢬇214部首。昆数呢特𢬇細𠉞雖㐌𣎏𠊛略简添𡛤、提誼咄𡬈132<ref name="Từ">Lê Nguyễn Lưu。''Từ chữ Hán đến chữ Nôm''。Đà Nẵng: nxb Thuận Hóa、2002。tr 71-76</ref>。
法拥部首出現時[[茄漢]]𥪝部册『説文解字』𧵑[[許砷]]。作品尼完必𢆥[[121]]、列計9353𡨸漢吧拉插成540𡖡、即羅540部首原水。各學者𠁀𢖖󠄁根据𨑗540部首妬𦓡牀𤀓𥳄𦤾時[[茄明]]辰册『字彙』𧵑[[梅鷹苏]]只噲𢬇214部首。昆數尼特𢬇細𫢩雖㐌固𠊛略简添𡛤、提誼咄𬺗132<ref name="Từ">Lê Nguyễn Lưu。''Từ chữ Hán đến chữ Nôm''。Đà Nẵng: nxb Thuận Hóa、2002。tr 71-76</ref>。




==形樣部首==
==形樣部首==
Thứ tự của mỗi bộ thủ thì căn cứ vào số nét. Đơn giản nhất là bộ thủ chỉ có [[1 (số)|một]] nét và phức tạp nhất là bộ thủ 17 nét. Tổng số bộ thủ di dịch theo thời gian. Sách vở ngày nay thường công nhận 214 bộ thủ thông dụng rút từ ''[[Khang Hi tự điển|Khang Hy tự điển]]'' (1716), ''[[Trung Hoa đại tự điển]]'' (1915), và ''Từ hải'' (1936).
次序𧵑每部首時根據𠓨數涅。單簡一羅部首只固[[1(數)|𠬠]]涅吧複雜一羅部首17涅。總數部首移易蹺時間。冊{{r|𥒮|vở}}𣈜𫢩常公認214部首通用揬自''[[康煕字典|康熙字典]]''(1716)、''[[中華大字典]]''(1915)、吧''詞海''(1936)。
# 一 丨 丶 丿 乙 亅
# 一 丨 丶 丿 乙 亅
# 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
# 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
𣳔27: 𣳔27:


==位置==
==位置==
Vị trí bộ thủ không nhất định mà tùy vào mỗi chữ nên có khi bắt gặp ở bên trên, dưới, phải, trái và chung quanh.
位置部首空一定𦓡隨𠓨每𡨸𢧚固欺扒﨤於邊𨑗、𨑜、沛、賴吧終𨒺。


*[[集信:Busyu-hen.svg|20px]] Bên trái: [[:wikt:略|略]] âm Hán Việt là ''lược'' gồm bộ thủ [[:wikt:田|田]] (điền) và [[:wikt:各|各]] (các).
*[[集信:Busyu-hen.svg|20px]] Bên trái: [[:wikt:略|略]] âm Hán Việt là ''lược'' gồm bộ thủ [[:wikt:田|田]] (điền) và [[:wikt:各|各]] (các).
𣳔45: 𣳔45:


==職能==
==職能==
Chức năng dễ nhận diện nhất của bộ thủ là cách phân chia các loại chữ Hán. Căn cứ vào đó việc soạn tự điển cũng có quy củ hơn.
職能易認面一𧵑部首羅格分𢺹各類𡨸漢。根據𠓨妬役撰字典拱固規矩欣。
部首外𫥨群固功用表義雖空罕正確仍𠊛讀固体{{r|推|suy}}𫥨義㭲、譬喻如:
Bộ thủ ngoài ra còn có công dụng biểu nghĩa tuy không hẳn chính xác nhưng người đọc có thể suy ra nghĩa gốc, ví dụ như:
#沐(音漢越羅''mộc''、義羅𬈞)固部水邊賴𡨸木、𢴇𫜵𤑟𡨸尼聯關𦤾渃。
#沐 (âm Hán Việt là ''mộc'', nghĩa là tắm) có bộ thủy bên trái chữ mộc, giúp làm rõ chữ này liên quan đến nước.
#柏(音漢越羅''bách''、𠬠類𣘃楛)固部木邊賴𡨸白、掿哴𡨸尼聯關𦤾𣘃楛。
#柏 (âm Hán Việt là ''bách'', một loại cây gỗ) có bộ mộc bên trái chữ bá, nhắc rằng chữ này liên quan đến cây gỗ.
格用部首抵𢭮義得開拓𡗉𥪝[[𡨸喃]][[㗂越]]𧵑[[𠊛越]]
 
Cách dùng bộ thủ để gợi nghĩa được khai thác nhiều trong [[chữ Nôm]] [[tiếng Việt]] của [[người Việt]].


==註釋==
==註釋==

版㵋一𣅶13:02、𣈜25𣎃3𢆥2025

分邊賴(牟𧹻)𧵑媽(𠬠漢字固義羅「媄」)、羅女(義羅「𡥵𡛔」)、吧妬𱺵部首𦓡蹺妬漢字尼得尋𧡊𥪝各字典。

部首(Bộ thủ)𱺵𠬠份基本𧵑𡨸漢吧哿𡨸喃拥底拉插仍类𡨸𣃱尼。𥪝字典𡨸漢自時𠸗𦤾𫢩、各样𡨸調特搛成曾𡖡蹺部首。預蹺部首、役查 究𡨸漢供𥚯陽欣。𥪝數行𠦳𡨸漢、悉哿調坿属欣200部首。

歷史

法拥部首出現時茄漢𥪝部册『説文解字』𧵑許砷。作品尼完必𢆥121、列計9353𡨸漢吧拉插成540𡖡、即羅540部首原水。各學者𠁀𢖖󠄁根据𨑗540部首妬𦓡牀𤀓𥳄𦤾時茄明辰册『字彙』𧵑梅鷹苏只噲𢬇214部首。昆數尼特𢬇細𫢩雖㐌固𠊛略简添𡛤、提誼咄𬺗132[1]


形樣部首

次序𧵑每部首時根據𠓨數涅。單簡一羅部首只固𠬠涅吧複雜一羅部首17涅。總數部首移易蹺時間。冊𥒮𣈜𫢩常公認214部首通用揬自康熙字典(1716)、中華大字典(1915)、吧詞海(1936)。

  1. 一 丨 丶 丿 乙 亅
  2. 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
  3. 口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 尸 屮 山 巛 工 己 巾 干 幺 广 廴 廾 弋 弓 彐 彡 彳
  4. 心 戈 戶 手 支 攴 文 斗 斤 方 无 日 曰 月 木 欠 止 歹 殳 毋 比 毛 氏 气 水 火 爪 父 爻 爿 片 牙 牛 犬
  5. 玄 玉 瓜 瓦 甘 生 用 田 疋 疒 癶 白 皮 皿 目 矛 矢 石 示 禸 禾 穴 立
  6. 竹 米 糸 缶 网 羊 羽 老 而 耒 耳 聿 肉 臣 自 至 臼 舌 舛 舟 艮 色 艸 虍 虫 血 行 衣 襾
  7. 見 角 言 谷 豆 豕 豸 貝 赤 走 足 身 車 辛 辰 辵 邑 酉 釆 里
  8. 金 長 門 阜 隶 隹 雨 青 非
  9. 面 革 韋 韭 音 頁 風 飛 食 首 香
  10. 馬 骨 高 髟 鬥 鬯 鬲 鬼
  11. 魚 鳥 鹵 鹿 麥 麻
  12. 黄 黍 黑 黹
  13. 黽 鼎 鼓 鼠
  14. 鼻 齊
  15. 龍 龜

位置

位置部首空一定𦓡隨𠓨每𡨸𢧚固欺扒﨤於邊𨑗、𨑜、沛、賴吧終𨒺。

  • Bên trái: âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ (điền) và (các).
  • Bên phải: âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ (nguyệt) và (kỳ).
  • Trên: âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ (thảo) và (uyển). âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ (điền) và (lực).
  • Dưới: âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ (tâm) và (sĩ).
  • Trên và dưới: âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ (nhị) và (nhật).
  • Giữa: âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ (nhật) cùng (xích) ở trên và (nhất) ở dưới.
  • Góc trên bên trái: âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ (hộ) và (phương).
  • Góc trên bên phải: âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ (dặc) và (công).
  • Góc dưới bên trái: âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ (tẩu) và (kỷ).
  • Đóng khung: âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ (vi) và (ngọc).
  • Khung mở bên dưới: âm Hán Việt là gian gồm bộ thủ (môn) và (nhật).
  • Khung mở bên trên: âm Hán Việt là khối gồm bộ thủ (khảm) và (thổ).
  • Khung mở bên phải: âm Hán Việt là y gồm bộ thủ (phương) và (thỉ).
  • Trái và phải: âm Hán Việt là nhai gồm bộ thủ (hành) và (khuê).

職能

職能易認面一𧵑部首羅格分𢺹各類𡨸漢。根據𠓨妬役撰字典拱固規矩欣。 部首外𫥨群固功用表義雖空罕正確仍𠊛讀固体𫥨義㭲、譬喻如:

  1. 沐(音漢越羅mộc、義羅𬈞)固部水邊賴𡨸木、𢴇𫜵𤑟𡨸尼聯關𦤾渃。
  2. 柏(音漢越羅bách、𠬠類𣘃楛)固部木邊賴𡨸白、掿哴𡨸尼聯關𦤾𣘃楛。

格用部首抵𢭮義得開拓𡗉𥪝𡨸喃㗂越𧵑𠊛越

註釋

  1. Lê Nguyễn Lưu。Từ chữ Hán đến chữ Nôm。Đà Nẵng: nxb Thuận Hóa、2002。tr 71-76