𥪝[[經濟偉模]]、'''濫發'''(Lạm phát、[[㗂英]]:inflation)là sự tăng [[mức giá]] chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian<ref>[[N. Gregory Mankiw]], ''Macroeconomics'' (Ấn bản thứ 7), Worth Publishers, chương 6 trang 155</ref> và sự mất [[giá trị thị trường|giá trị]] của một loại tiền tệ nào đó. Khi mức giá chung tăng cao, một đơn vị tiền tệ sẽ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn so với trước đây, do đó lạm phát phản ánh sự suy giảm sức mua trên một đơn vị tiền tệ. Khi so sánh với các nước khác thì lạm phát là sự giảm giá trị [[phá giá tiền tệ|tiền tệ]] của một quốc gia này so với các loại tiền tệ của quốc gia khác.
𥪝[[經濟偉模]]、'''濫發'''(Lạm phát、[[㗂英]]:inflation)𱺵事增[[𣞪價]]終𠬠格連續𧵑行貨吧役務蹺時間<ref>[[N. Gregory Mankiw]], ''Macroeconomics'' (Ấn bản thứ 7), Worth Publishers, chương 6 trang 155</ref> 吧事𠅒[[價值市場|價值]]𧵑𠬠類錢幣𱜢妬。欺𣞪價終增高、𠬠單位錢幣仕𧷸得𠃣行貨吧役務欣𬧺貝𠓀低、由妬濫發反暎事衰減飭𧷸𨑗𠬠單位錢幣。欺𬧺𠁔貝各渃恪時濫發𱺵事減價值[[破值錢幣|錢幣]]𧵑𠬠國家尼𬧺貝各類錢幣𧵑國家恪。