𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:+」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
造張㵋貝內容「𢝙𢚸補充各𡨸漢喃𣗓固𥪝『榜𡨸漢喃準常用』在低。委班仕打價吧補充仍𡨸尼𠓨榜。<br/>Vui lòng bổ sung các chữ Hán Nôm chưa có trong ''Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng'' tại đây. Ủy ban sẽ đánh giá và bổ sung những chữ này vào Bảng. ==B== * bêu 摽 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- The original meaning of "displaying a severed head" extended to a general sense of "exh…」
 
ゴロチャ (討論 | 㨂𢵰)
 
(空顯示33番版𧵑4𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
𢝙𢚸補充各𡨸漢喃𣗓固𥪝『榜𡨸漢喃準常用』在低。委班仕打價吧補充仍𡨸尼𠓨榜。<br/>Vui lòng bổ sung các chữ Hán Nôm chưa có trong ''Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng'' tại đây. Ủy ban sẽ đánh giá và bổ sung những chữ này vào Bảng.
𢝙𢚸補充各𡨸漢喃𣗓固𥪝『榜𡨸漢喃準常用』在低。委班仕打價吧補充仍𡨸尼𠓨榜。<br/>Vui lòng bổ sung các chữ Hán Nôm chưa có trong ''Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng'' tại đây. Ủy ban sẽ đánh giá và bổ sung những chữ này vào Bảng.
==A==
* {{tick}} an nhàn 安閒<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> </span>


==B==
==B==
* bêu 摽 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- The original meaning of "displaying a severed head" extended to a general sense of "exhibition." / 本義(梟首)示眾,引申成一般意義上的展示</span>
* {{tick}} bêu 摽 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- đt. Nêu lên cho mọi người trông thấy: Nắng bêu mặt nịnh, đất vây máu tà (Nh. Đ. Mai). / The original meaning of "displaying a severed head" extended to a general sense of "exhibition." / 本義(梟首)示眾,引申成一般意義上的展示</span>
 
==C==
* {{tick}} chẵn 軫 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- Trọn, không lẻ. Số chia hết cho 2. </span>
 
==D==
* doành/duềnh 瀛 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- dòng nước tự nhiên. "duềnh ngân 瀛銀", "duềnh quyên 瀛娟".</span>
 
==G==
* {{tick}} gặng 叿 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Cố hỏi cho bằng được. | gặng hỏi</span>
 
==H==
* <del>huý 諱<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Từ Hán Việt "danh huý".</span></del>
* {{tick}} hoằng 弘<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Chữ này thường được dùng trong tên người.</span>
* {{tick}} hiểm hóc 險旭<span style="color:lightgray; font-size: 85%;">(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)</span>
* {{tick}} hóc búa 旭斧<span style="color:lightgray; font-size: 85%;">(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)</span>
* {{tick}} hóc hiểm 旭險<span style="color:lightgray; font-size: 85%;">(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)</span>
* {{tick}} hỏng hóc 閧旭<span style="color:lightgray; font-size: 85%;">(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)</span>
 
==N==
* {{tick}} ngật 仡 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - nđg. Ngả hẳn về một phía. Ngật đầu ra sau cười lớn.</span>
 
==O==
* {{tick}} oánh 瑩 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - nđg. (Từ lóng) Đánh.</span>
 
==P==
* {{tick}} phô 敷 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">敷演 phô diễn, 敷排 phô bày</span>
* {{tick}} phướn 幡 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">旗幡 cờ phướn</span>
 
==S==
* <del>sênh 笙 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">(music) castanets. 笙錢 sênh tiền</span></del>
* sập - sập cầu, sập tiệm (to fall down, to collapse)
* săng 槺 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- thứ hòm đựng xác người.
</span></del>
 
==T==
* tét - bánh tét, 餅節, 餅𠠑 hay 餅𫃖?
* <del>thái 蔡 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - danh. Họ Thái.</span></del>
* thán - thán khí  碳氣?
* trẩu 柖 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- Vernicia montana, không phải là "trầu 𦺓 Piper betle"</span>
* trấu 𥠬 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;">- rice hull, không phải là  "trầu 𦺓 Piper betle"</span>
 
==U==
* {{tick}} uýnh 瑩 <span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> = oánh 瑩</span>


==NG==
==Y==
* ngật
* {{tick}} yên hàn 安翰<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> </span>

版㵋一𣅶12:42、𣈜20𣎃6𢆥2025

𢝙𢚸補充各𡨸漢喃𣗓固𥪝『榜𡨸漢喃準常用』在低。委班仕打價吧補充仍𡨸尼𠓨榜。
Vui lòng bổ sung các chữ Hán Nôm chưa có trong Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng tại đây. Ủy ban sẽ đánh giá và bổ sung những chữ này vào Bảng.

A

  • ☑Y an nhàn 安閒

B

  • ☑Y bêu 摽 - đt. Nêu lên cho mọi người trông thấy: Nắng bêu mặt nịnh, đất vây máu tà (Nh. Đ. Mai). / The original meaning of "displaying a severed head" extended to a general sense of "exhibition." / 本義(梟首)示眾,引申成一般意義上的展示

C

  • ☑Y chẵn 軫 - Trọn, không lẻ. Số chia hết cho 2.

D

  • doành/duềnh 瀛 - dòng nước tự nhiên. "duềnh ngân 瀛銀", "duềnh quyên 瀛娟".

G

  • ☑Y gặng 叿 - Cố hỏi cho bằng được. | gặng hỏi

H

  • huý 諱 - Từ Hán Việt "danh huý".
  • ☑Y hoằng 弘 - Chữ này thường được dùng trong tên người.
  • ☑Y hiểm hóc 險旭(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)
  • ☑Y hóc búa 旭斧(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)
  • ☑Y hóc hiểm 旭險(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)
  • ☑Y hỏng hóc 閧旭(hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 旭, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.)

N

  • ☑Y ngật 仡 - nđg. Ngả hẳn về một phía. Ngật đầu ra sau cười lớn.

O

  • ☑Y oánh 瑩 - nđg. (Từ lóng) Đánh.

P

  • ☑Y phô 敷 敷演 phô diễn, 敷排 phô bày
  • ☑Y phướn 幡 旗幡 cờ phướn

S

  • sênh 笙 (music) castanets. 笙錢 sênh tiền
  • sập - sập cầu, sập tiệm (to fall down, to collapse)
  • săng 槺 - thứ hòm đựng xác người.

T

  • tét - bánh tét, 餅節, 餅𠠑 hay 餅𫃖?
  • thái 蔡 - danh. Họ Thái.
  • thán - thán khí 碳氣?
  • trẩu 柖 - Vernicia montana, không phải là "trầu 𦺓 Piper betle"
  • trấu 𥠬 - rice hull, không phải là "trầu 𦺓 Piper betle"

U

  • ☑Y uýnh 瑩 = oánh 瑩

Y

  • ☑Y yên hàn 安翰