|
|
𣳔154: |
𣳔154: |
| |} | | |} |
|
| |
|
| ==== Quận, thôn, làng ==== | | ==== 郡、村、廊 ==== |
| Đoạn cực tây có quận [[Nishitama, Tokyo|Nishitama]]. Phần lớn vùng này là núi và điều kiện địa hình không phù hợp cho phát triển đô thị. Ngọn núi cao nhất ở Tokyo là [[núi Kumotori]], cao 2,017m; những ngọn núi khác bao gồm [[Núi Takasu|Takasu]] (1737 m), [[Núi Odake|Odake]] (1266 m), và [[Núi Mitake|Mitake]] (929 m). [[Hồ Okutama]], gần sông Tama cạnh tỉnh [[Yamanashi]], là hồ lớn nhất của Tokyo.
| | 段極西𣎏郡[[西多摩、東京|西多摩]]。分𡘯塳呢羅𡶀吧條件地形空符合朱發展都市。𦰟𡶀高一於東京羅[[𡶀雲取]]、高2,017m;仍𦰟𡶀恪包𠁟[[𡶀鷹巢|鷹巢]](1,737m)、[[𡶀大岳|大岳]](1,266m)、吧[[𡶀御岳|御岳]](929 m)。[[湖奧多摩]]、近滝多摩{{r|𧣲cạnh}}省[[山梨]]、羅湖𡘯一𧵑東京。 |
| * [[Hinode, Tokyo|Hinode]] | | * [[日之出、東京|日之出]] |
| * [[Mizuho, Tokyo|Mizuho]] | | * [[瑞穗、東京|瑞穗]] |
| * [[Okutama, Tokyo|Okutama]] | | * [[奧多摩、東京|奧多摩]] |
| * [[Hinohara, Tokyo|Hinohara]] | | * [[檜原、東京|檜原]] |
|
| |
|
| === 島 === | | === 島 === |