恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「討論:張正」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔11: 𣳔11:
Lý do tại sao chữ hán nôm đã được loại bỏ , Do nhiều nét hơn, khó viết, khó nhận ra , Nếu bạn không cải cách chữ hán nôm, sẽ rất khó để hồi sinh chữ hán nôm , Không chỉ Trung Quốc mà còn Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc) cũng đơn giản hoá các ký chữ hán , ở Nhật Bản , giản hoá chữ hán gọi “新字体”(しんじたい / Shin-ji-tai , chữ quốc ngữ : tân tự thế ) , Như
Lý do tại sao chữ hán nôm đã được loại bỏ , Do nhiều nét hơn, khó viết, khó nhận ra , Nếu bạn không cải cách chữ hán nôm, sẽ rất khó để hồi sinh chữ hán nôm , Không chỉ Trung Quốc mà còn Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc) cũng đơn giản hoá các ký chữ hán , ở Nhật Bản , giản hoá chữ hán gọi “新字体”(しんじたい / Shin-ji-tai , chữ quốc ngữ : tân tự thế ) , Như


新字体 tân tự thế : 主に日夲人という語は、日夲國の法律で「日夲國民」と呼んでいる日夲國に國籍を有する人々の呼稱として用いられる塲合と、日夲列嶌に起源をもつ民族集團を指す塲合に用いられている。  
舊字體 cựu tự thế :主に日夲人という語は、日夲國の法律で「日夲國民」と呼んでいる日夲國に國籍を有する人々の呼稱として用いられる塲合と、日夲列嶌に起源をもつ民族集團を指す塲合に用いられている。  


舊字體 cựu tự thế :主に日本人という語は、日本国の法律で「日本国民」と呼んでいる日本国に国籍を有する人々の呼称として用いられる場合と、日本列島に起源をもつ民族集団を指す場合に用いられている。
新字体 tân tự thế : 主に日本人という語は、日本国の法律で「日本国民」と呼んでいる日本国に国籍を有する人々の呼称として用いられる場合と、日本列島に起源をもつ民族集団を指す場合に用いられている。


Cũng có Hàn Quốc, Hàn Quốc gọi giản hoá chữ hán là “略字”(약자 / yak-ja , chữ quốc ngữ : lược tự)。 <span class="autosigned" style="font-size: smaller">&mdash;&mdash;討論𢟚[[威箕𧵑眾碎:𡨸記|記𠸛]]呢羅𧵑[[成員:122.118.20.71|122.118.20.71]]([[討論‐成員:122.118.20.71|討論]]・[[特別:Contributions/122.118.20.71|㨂給]]){{#if:11:48, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017‎ |𠓨𣅶&nbsp;11:48, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017‎ }}。</span>
Cũng có Hàn Quốc, Hàn Quốc gọi giản hoá chữ hán là “略字”(약자 / yak-ja , chữ quốc ngữ : lược tự)。 <span class="autosigned" style="font-size: smaller">&mdash;&mdash;討論𢟚[[威箕𧵑眾碎:𡨸記|記𠸛]]呢羅𧵑[[成員:122.118.20.71|122.118.20.71]]([[討論‐成員:122.118.20.71|討論]]・[[特別:Contributions/122.118.20.71|㨂給]]){{#if:11:48, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017‎ |𠓨𣅶&nbsp;11:48, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017‎ }}。</span>