恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越南」

𣳔238: 𣳔238:


==經濟==
==經濟==
{{Chính|Kinh tế Việt Nam|Nông nghiệp Việt Nam}}
{{|經濟越南|農業越南}}
{{Xem thêm|Tham nhũng tại Việt Nam}}
{{䀡添|貪冗在越南}}
[[File:Brown rice.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Gạo]] - một trong những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam]]
[[File:Brown rice.jpg|nhỏ|250px|phải|[[𥺊]]-𠬠𥪝仍𩈘行出口正𧵑越南]]
Từ ngàn năm nay, Việt Nam là một nước [[nông nghiệp]]. Trước năm 1986, Việt Nam là một quốc gia có nền [[kinh tế kế hoạch]] tương tự nền kinh tế của [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|các nước xã hội chủ nghĩa]]. Chính sách [[Đổi mới|Đổi Mới]] năm [[1986]] thiết lập mô hình kinh tế mà Việt Nam gọi là "[[Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa]]". Các thành phần kinh tế được mở rộng nhưng các ngành kinh tế then chốt vẫn dưới sự điều hành của Nhà nước. Sau năm 1986, kinh tế Việt Nam đã có những bước phát triển to lớn và đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình khoảng 9% hàng năm từ [[1993]] đến [[1997]], đặc biệt là sau khi Hoa Kỳ dỡ bỏ cấm vận với Việt Nam năm 1994. Tăng trưởng [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] 8,5% vào năm [[1997]] đã giảm xuống 4% vào năm [[1998]] do ảnh hưởng của sự kiện [[khủng hoảng tài chính châu Á 1997|khủng hoảng kinh tế Á châu năm 1997]], và tăng lên đến 4,8% năm [[1999]]. Tăng trưởng [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] tăng lên từ 6% đến 7% giữa những năm [[2000]]-[[2002]] trong khi tình hình kinh tế thế giới đang trì trệ. Hiện nay, giới [[lãnh đạo]] Việt Nam tiếp tục các nỗ lực tự do hóa nền kinh tế và thi hành các chính sách cải cách, xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết để đổi mới kinh tế và tạo ra các ngành công nghiệp xuất khẩu có tính cạnh tranh hơn.
自𠦳𢆥𠉞、越南羅𠬠渃[[農業]]。𠓀𢆥1986、越南羅𠬠國家𣎏𡋂[[經濟計劃]]相似𡋂經濟𧵑[[系統社會主義|各渃社會主義]]。政策[[𢷮𡤔|𢷮𡤔]]𢆥[[1986]]設立模型經濟𦓡越南噲羅"[[經濟市長定嚮社會主義]]"。各成分經濟得𢲫𢌌仍各梗經濟杄椊吻𠁑事調行𧵑家渃。𡢐𢆥1986、經濟越南㐌𣎏仍𨀈發展𡚢𡘯吧噠得速度增長經濟中平壙9%行𢆥自 [[1993]]𦤾[[1997]]、特別羅𢖖欺花旗𡁎𠬃禁運𢭲越南𢆥1994。增長[[總產品內地|GDP]]8、5%𠓨𢆥[[1997]]㐌減𨑜4%𠓨𢆥[[1998]]由影響𧵑事件[[恐慌財政洲亞1997|恐慌經濟亞洲𢆥1997]]、吧增𨑗𦤾4、8%𢆥[[1999]]。增長[[總產品內地|GDP]]增𨑗自6%𦤾7%𡧲仍𢆥 [[2000]][[2002]]𥪝欺情形經濟世界當遲滯。現𠉞、界 [[領導]]越南接續各努力自由化𡋂經濟吧施行各政策改革、𡏦𥩯基礎下層慬切抵𢷮𡤔經濟吧造𠚢各梗工業出口𣎏併競爭欣。


Mặc dù có tốc độ phát triển kinh tế cao trong một thời gian dài nhưng do tình trạng [[tham nhũng]] không được cải thiện và luôn bị xếp hạng ở mức độ cao của thế giới<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
默𠶢𣎏速度發展經濟高𥪝𠬠時間𨱽仍由情狀[[貪冗]]空得改善吧㫻被攝項於𣞪度高𧵑世界<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[BBC]]
| publisher = [[BBC]]
| date = 12:37 GMT - thứ năm, 16 tháng 12, 2010
| date = 12:37 GMT - thứ năm, 16 tháng 12, 2010
𣳔255: 𣳔255:
| title = Việt Nam tham nhũng thứ ba châu Á?
| title = Việt Nam tham nhũng thứ ba châu Á?
| accessdate = 9/12/2011
| accessdate = 9/12/2011
}}</ref> cộng với các khó khăn về vốn, đào tạo lao động, đất đai, cải cách hành chính, cơ sở hạ tầng gây ra cho việc kinh doanh với hàng chục ngàn thủ tục từ 20 năm trước đang tồn tại và không phù hợp với nền kinh tế thị trường nên với con số cam kết đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI) cao kỷ lục 61 tỉ USD năm 2008 chưa nói lên được mức độ tin tưởng của các nhà đầu tư quốc tế đối với Việt Nam và Việt Nam đang bị các nước trong khu vực bỏ lại khá xa. Theo thống kê năm 2011 của [[Ngân hàng Thế giới]] [[Ngân hàng Thế giới|WB]] thì [[Sức mua tương đương|PPP]] đầu người của Việt Nam là 3.435 USD, bằng 3/4 so với Indonesia, 40% so với Thái Lan và chỉ bằng 1/18 so với Singapore<ref>Data refer mostly to the year 2011. [http://databank.worldbank.org/ddp/home.do?Step=12&id=4&CNO=2 World Development Indicators database], [[Ngân hàng Thế giới|World Bank]]. Database updated on 27 September 2012. Accessed on 4 October 2012.</ref>
}}</ref>共𢭲各𧁷巾𧗱本、陶造勞動、𡐙墆、改革行政、基礎下層㧡𠚢朱役經營𢭲行𨔿𠦳手續自20𢆥𠓀當存在吧空符合𢭲𡋂經濟市場𢧚𢭲𡥵數甘結投資直接𧵑渃外(FDI)高紀錄61秭USD𢆥2008𣗓吶𨑗得𣞪度信想𧵑各家投資國際對𢭲越南吧越南當被各渃𥪝區域𠬃吏可賒。遶統計𢆥2011𧵑[[銀行世界]][[銀行世界|WB]][[式𧷸相當|PPP]]頭𠊛𧵑越南羅3.435USD、憑3/4搊𢭲Indonesia、40%搊𢭲泰蘭吧只憑1/18搊𢭲Singapore<ref>Data refer mostly to the year 2011. [http://databank.worldbank.org/ddp/home.do?Step=12&id=4&CNO=2 World Development Indicators database][[銀行世界|World Bank]]。Database updated on 27 September 2012. Accessed on 4 October 2012。</ref>


Ngày [[7 tháng 11]] năm 2006, Việt Nam được phép gia nhập [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO) sau khi đã kết thúc đàm phán song phương với tất cả các nước có yêu cầu (trong đó có những nền kinh tế lớn như [[Hoa Kỳ]], [[Liên minh châu Âu]] ([[Liên minh châu Âu|EU]]), [[Nhật Bản]], [[Trung Quốc]]). Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức WTO ngày [[11 tháng 1]] năm [[2007]].
𣈜[[7𣎃11]]𢆥2006、越南得法加入[[組織商賣世界]](WTO)𢖖欺㐌結束談判雙方𢭲畢哿各渃𣎏要求(𥪝𪦆𣎏仍𡋂經濟𡘯如[[花旗]][[聯盟洲歐]][[聯盟洲歐|EU]])、[[日本]][[中國]])。越南正式𠭤成成員次150𧵑組織WTO𣈜[[11𣎃1]]𢆥 [[2007]]


Ngày 3 tháng 4 năm 2013, tại một hội thảo tại Hà Nội, các chuyên gia kinh tế của Việt Nam đã nhận định nền kinh tế Việt Nam đi xuống sau 5 năm gia nhập WTO. Cụ thể, trong giai đoạn 2007-2011, chỉ có 1 năm (2008) Việt Nam đạt mức tăng trưởng GDP trên 8%. Tuy xuất khẩu tăng 2,4 lần lên 96,9 tỷ USD trong giai đoạn này nhưng mức tăng trưởng lại thấp hơn 5 năm trước khi gia nhập WTO. Đa phần tỷ trọng xuất khẩu là do khối doanh nghiệp FDI, chiếm khoảng 60%, mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vẫn chủ yếu là nông - lâm sản, và khoáng sản thô. Sau hội nhập, tỷ trọng nhập siêu cũng tăng mạnh, 18 tỷ USD vào năm 2008. Kinh tế Việt Nam cũng đã bị ảnh hưởng bởi giai đoạn khủng hoảng kinh tế từ 2007-2008 đến nay. Đến năm 2013, sau 7 năm hội nhập, tình hình kinh tế Việt Nam tiếp tục đối mặt với nhiều áp lực, từ nợ xấu đến lạm phát, tín dụng tăng trưởng thấp.<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
𣈜3𣎃4𢆥2013、在𠬠會討在河內、各專家經濟𧵑越南㐌認定𡋂經濟越南𪠞𨑜𡢐5𢆥加入WTO。具體、𥪝階段2007-2011、只𣎏1𢆥(2008)越南噠𣞪增長GDP𨕭8%。雖出口增2、4𨁮𨑗96、9秭USD𥪝階段呢仍𣞪增長吏𥰊欣5𢆥𠓀欺加入WTO。多分比重出口羅由塊營業FDI、佔壙60%、𩈘行出口𧵑越南吻主要羅濃-林產、吧鑛產粗。𡢐會入、比重入超共增猛、18秭USD𠓨𢆥2008。經濟越南共㐌被影響𤳸階段恐慌經濟自2007-2008𦤾𠉞。𦤾𢆥2013、𡢐7𢆥會入、情形經濟越南接續對𩈘𢭲𡗉壓力、自𧴱醜𦤾濫發、信用增長𥰊。<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[VnExpress]]
| publisher = [[VnExpress]]
| date = 18:20 GMT - thứ Tư, 3 tháng 4, 2013
| date = 18:20 GMT - thứ Tư, 3 tháng 4, 2013
𣳔267: 𣳔267:
}}</ref>
}}</ref>


Về địa lý kinh tế, chính phủ Việt Nam phân chia và quy hoạch thành [[các vùng kinh tế Việt Nam|các vùng kinh tế-xã hội]] và các vùng kinh tế trọng điểm ở miền Bắc, miền Trung và miền Nam.
𧗱地理經濟、政府越南分𢺺吧規劃成 [[各塳經濟越南|各塳經濟-社會]]吧各塳經濟重點於沔北、沔中吧沔南。
{|
{|
|[[File:GDP-PPP By Country.jpg|nhỏ|phải|250px|So sánh [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP-PPP]] giữa Việt Nam và các nước công nghiệp mới qua các năm 1980-2014]] || [[File:GDP-PPP per Capita by country.png|nhỏ|phải|270px|So sánh [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP-PPP]] bình quân đầu người giữa Việt Nam và một số nước trong khu vực Đông Á và Đông Nam Á năm 2010]]
|[[File:GDP-PPP By Country.jpg|nhỏ|phải|250px|搊𤯭[[總產品內地|GDP-PPP]]𡧲越南吧各渃工業𡤓過各𢆥1980-2014]] || [[File:GDP-PPP per Capita by country.png|nhỏ|phải|270px|搊𤯭[[總產品內地|GDP-PPP]]平均頭𠊛𡧲越南吧𠬠數渃𥪝區域東亞吧東南亞𢆥2010]]
|}
|}
{{Chỉ số kinh tế Việt Nam}}
{{指數經濟越南}}
===遊歷===
===遊歷===
{{chính|Du lịch Việt Nam}}
{{|遊歷越南}}
[[File:Phu quoc plage sao.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Bãi biển Việt Nam|Bãi biển]] nhiều, một trong những điểm mạnh của Du lịch Việt Nam]]
[[File:Phu quoc plage sao.jpg|nhỏ|250px|phải|[[𡓁㴜越南|𡓁㴜]]𡗉、𠬠𥪝仍點猛𧵑遊歷越南]]
Ngành du lịch và dịch vụ đã đóng góp tích cực vào nền kinh tế Việt Nam. Số lượng khách du lịch đến Việt Nam liên tục tăng nhanh trong vòng 10 năm kể từ 2000 - 2010. Năm [[2010]], có khoảng 5.0 triệu lượt khách quốc tế, đem lại nguồn thu ngoại tệ khoảng 4.4 tỉ USD.{{fact}}
梗遊歷吧役務㐌㨂給積極𠓨𡋂經濟越南。數量客遊歷𦤾越南連續增𨘱𥪝𨦩10𢆥計自2000-2010。𢆥[[2010]]、𣎏壙5.0兆𧙷客國際、𨑻吏源收外幣壙4.4秭USD。{{fact}}


Việt Nam có nhiều điểm du lịch đa dạng từ miền Bắc đến miền Nam, từ miền núi tới đồng bằng, bãi biển, đảo. Từ các thắng cảnh thiên nhiên tới các di tích văn hóa lịch sử... Các điểm du lịch miền núi nổi tiếng như [[Sa Pa|Sapa]], [[Bà Nà]], [[Đà Lạt]]. Các điểm du lịch ở đồng bằng như [[Hà Nội]], [[Huế]], [[Đà Nẵng]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP.Hồ Chí Minh]]... Các điểm du lịch ở các bãi biển như [[Vịnh Hạ Long|Hạ Long]], [[Nha Trang]],[[Phan Thiết]], [[Vũng Tàu]] và các đảo như [[Quần đảo Cát Bà|Cát Bà]], [[Cù lao Chàm]], [[Côn Đảo]], [[Phú Quốc]],...
越南𣎏𡗉點遊歷多樣自沔北𦤾沔南、自沔𡶀𬧐垌平、𡓁㴜、島。自各勝景天然𬧐各遺跡文化歷史……各點遊歷沔𡶀浽㗂如 [[沙𪥷]][[婆那]][[陀剌]]。各點遊歷於垌平如[[河內]][[]][[沱灢]][[城舖胡志明]]……各點遊歷於各𡓁㴜如[[淎下龍|下龍]][[芽莊]][[潘切]][[漨艚]]吧各島如[[羣島吉婆|吉婆]][[劬勞占]][[崑島]][[富國]]、……


Khẩu hiệu ngành du lịch Việt Nam:
口號梗遊歷越南:
* 2001-2004: Việt Nam - Điểm đến của thiên niên kỷ mới <br />''Vietnam - A destination for the new mellennium''
* 2001-2004:越南-點𦤾𧵑千年紀𡤓<br />''Vietnam - A destination for the new mellennium''
* 2004-2005: Hãy đến với Việt Nam <br />''Welcome to Vietnam''
* 2004-2005:咳𦤾𢭲越南<br />''Welcome to Vietnam''
* 2006-2009: Việt Nam - Vẻ đẹp tiềm ẩn <br />''Vietnam - The hidden charm''
* 2006-2009:越南-𨤔惵潛隱<br />''Vietnam - The hidden charm''
* 2010-nay: Việt Nam - Sự khác biệt Á Đông <br />''Vietnam - A Different Orient''
* 2010-𠉞:越南-事恪別亞東<br />''Vietnam - A Different Orient''


{| class="wikitable" style="width:560px;"
{| class="wikitable" style="width:560px;"
|- style="background:#ddd;"
|- style="background:#ddd;"
! style="text-align:center;" colspan="14"| Khách và khách du lịch quốc tế đến Việt Nam qua 10 năm gần đây (2000-2010) - Nguồn: TCTK<ref name="TCTK"/>
! style="text-align:center;" colspan="14"|客吧客遊歷國際𦤾越南過10𢆥近底(2000-2010)-源:TCTK<ref name="TCTK"/>
|- style="background:#d7d7d7;"
|- style="background:#d7d7d7;"
| style="background:#d3d3d3;"| Năm
| style="background:#d3d3d3;"|𢆥
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2001
| style="text-align:right;"|2001
𣳔302: 𣳔302:
| style="text-align:right;"|2010
| style="text-align:right;"|2010
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Lượt khách đến Việt Nam (''triệu người, làm tròn'')
| style="background:#d3d3d3;"|𧙷客𦤾越南(''兆𠊛、爫𡈺''
| style="text-align:right;"| 2.1
| style="text-align:right;"| 2.1
| style="text-align:right;"| 2.3
| style="text-align:right;"| 2.3
𣳔315: 𣳔315:
| style="text-align:right;"| 5.0
| style="text-align:right;"| 5.0
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Lượt khách đến Việt Nam du lịch(''triệu người, làm tròn'')
| style="background:#d3d3d3;"|𧙷客𦤾越南遊歷(''兆𠊛、爫𡈺''
| style="text-align:right;"| 1.1
| style="text-align:right;"| 1.1
| style="text-align:right;"| 1.2
| style="text-align:right;"| 1.2