𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

558 bytes removed 、 𣈜11𣎃9𢆥2015
𣳔606: 𣳔606:
隨遶源、數𠊛越南備𧵳命𥪝戰爭越南羅自3𦤾5兆、行兆𠊛恪殘疾吧被傷。仍𠊛𤯩率接俗沛對𩈘唄各問題嚴重𡗅經濟、社會、媒場、飭劸吧心理𦓡局戰㐌𢲧𠚢、𥪝𪦆𣎏璽儷異樣禀生高一世界。<ref>Nick Malloni, "Agent of Destruction," ''Far Easten Economic Review'', 7 tháng 12 năm 1989, pp. 38-39; Peter Korn, "The Persisting Poison," ''The Nation'', 8 tháng 4 năm 1991, pp.440-45<br />Dẫn lại tại Lockard, 239</ref>行萬難人質獨化學在越南現𠉞("䀡[[質獨坡坩]]")。𠬠姅面迹棱𩅹𧵑越南被破毀。<ref>Michael O'Malley. [http://chnm.gmu.edu/courses/122/vietnam/lecture.html The Vietnam War and the Tragedy of Containment] Roy Rosenzweig Center for History and New Media</ref>美㐌𪯝於沔南越南45.260進(壙75兆列)[[質獨化學]]、<ref>[https://archive.is/20130505171958/www.qdnd.vn/qdndsite/en-US/75/72/183/161/202/238709/Default.aspx US helps Vietnam deal with AO consequences]</ref><ref>[http://www.timesofmalta.com/articles/view/20120810/world/The-toxic-legacy-of-the-Vietnam-War.432297 The toxic legacy of the Vietnam War]</ref>事殘破媒場由美𢲧𠚢𡘯𦤾𣞪㐌爫發生𠬠自㗂英𡤓、"ecocide"。越南㐌𧿨成坦渃被𢷁𡗉呠一𥪝歷史世界。數呠𢷁𨑜越南羅7、85 兆進<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=od5ZwW9QuQsC&pg=RA1-PT317&lpg=RA1-PT317&dq=bombs+vietnam+7.85+tons&source=bl&ots=7Da39m4GHh&sig=2MvahpELVuyR-sEPeihJGQ7grbg&hl=vi&sa=X&ei=TQKAUab6B4qsrAe13oHABQ&ved=0CC8Q6AEwAA Hanoi's War for Peace: An International History of the War for Peace in Vietnam]</ref>、及𧵆3吝總數呠使用𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]](遶源恪羅𨕭15兆進<ref name="bommin"/>)、𥪝丐噲羅''"正冊lunarization"''(𩈘𦝄化)。基礎下層於哿𠄩沔越南被破毀𥘀𪿗。併平軍每𠊛民越南沛𠹾鄧𨕭𤲂250kg呠彈美。<ref>[http://tapchiqptd.vn/van-de--su-kien/mot-luan-dieu-xuyen-tac-lich-su/3753.html Một luận điệu xuyên tạc lịch sử]</ref> 𡢐戰爭、越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏情狀汚染呠、𪦓𥘀𪿗一𨕭世界。行兆進呠𪦓𣗓發弩群率吏𥪝𢚸坦爫欣42.000𠊛𣩂、62.000𠊛被傷自1975𦤾𠉞、𢲧汚染6、6兆訶坦(占20%面辟越南)、譴政府越南沛支每𢆥曠100兆USD底剋服後果呠𪦓。<ref name="bommin">[http://vovworld.vn/vi-vn/Binh-luan/Viet-Nam-no-luc-khac-phuc-hau-qua-bom-min/234584.vov Việt Nam nỗ lực khắc phục hậu quả bom mìn], 30 Tháng Tư 2014, VOV5</ref><ref>[http://www.landmines.org.vn/vietnamese/chung_toi_lam_gi/so_lieu_bom_min.html Landmines Vietnam]</ref>
隨遶源、數𠊛越南備𧵳命𥪝戰爭越南羅自3𦤾5兆、行兆𠊛恪殘疾吧被傷。仍𠊛𤯩率接俗沛對𩈘唄各問題嚴重𡗅經濟、社會、媒場、飭劸吧心理𦓡局戰㐌𢲧𠚢、𥪝𪦆𣎏璽儷異樣禀生高一世界。<ref>Nick Malloni, "Agent of Destruction," ''Far Easten Economic Review'', 7 tháng 12 năm 1989, pp. 38-39; Peter Korn, "The Persisting Poison," ''The Nation'', 8 tháng 4 năm 1991, pp.440-45<br />Dẫn lại tại Lockard, 239</ref>行萬難人質獨化學在越南現𠉞("䀡[[質獨坡坩]]")。𠬠姅面迹棱𩅹𧵑越南被破毀。<ref>Michael O'Malley. [http://chnm.gmu.edu/courses/122/vietnam/lecture.html The Vietnam War and the Tragedy of Containment] Roy Rosenzweig Center for History and New Media</ref>美㐌𪯝於沔南越南45.260進(壙75兆列)[[質獨化學]]、<ref>[https://archive.is/20130505171958/www.qdnd.vn/qdndsite/en-US/75/72/183/161/202/238709/Default.aspx US helps Vietnam deal with AO consequences]</ref><ref>[http://www.timesofmalta.com/articles/view/20120810/world/The-toxic-legacy-of-the-Vietnam-War.432297 The toxic legacy of the Vietnam War]</ref>事殘破媒場由美𢲧𠚢𡘯𦤾𣞪㐌爫發生𠬠自㗂英𡤓、"ecocide"。越南㐌𧿨成坦渃被𢷁𡗉呠一𥪝歷史世界。數呠𢷁𨑜越南羅7、85 兆進<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=od5ZwW9QuQsC&pg=RA1-PT317&lpg=RA1-PT317&dq=bombs+vietnam+7.85+tons&source=bl&ots=7Da39m4GHh&sig=2MvahpELVuyR-sEPeihJGQ7grbg&hl=vi&sa=X&ei=TQKAUab6B4qsrAe13oHABQ&ved=0CC8Q6AEwAA Hanoi's War for Peace: An International History of the War for Peace in Vietnam]</ref>、及𧵆3吝總數呠使用𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]](遶源恪羅𨕭15兆進<ref name="bommin"/>)、𥪝丐噲羅''"正冊lunarization"''(𩈘𦝄化)。基礎下層於哿𠄩沔越南被破毀𥘀𪿗。併平軍每𠊛民越南沛𠹾鄧𨕭𤲂250kg呠彈美。<ref>[http://tapchiqptd.vn/van-de--su-kien/mot-luan-dieu-xuyen-tac-lich-su/3753.html Một luận điệu xuyên tạc lịch sử]</ref> 𡢐戰爭、越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏情狀汚染呠、𪦓𥘀𪿗一𨕭世界。行兆進呠𪦓𣗓發弩群率吏𥪝𢚸坦爫欣42.000𠊛𣩂、62.000𠊛被傷自1975𦤾𠉞、𢲧汚染6、6兆訶坦(占20%面辟越南)、譴政府越南沛支每𢆥曠100兆USD底剋服後果呠𪦓。<ref name="bommin">[http://vovworld.vn/vi-vn/Binh-luan/Viet-Nam-no-luc-khac-phuc-hau-qua-bom-min/234584.vov Việt Nam nỗ lực khắc phục hậu quả bom mìn], 30 Tháng Tư 2014, VOV5</ref><ref>[http://www.landmines.org.vn/vietnamese/chung_toi_lam_gi/so_lieu_bom_min.html Landmines Vietnam]</ref>


Tổng cộng trong 20 năm, Hoa Kỳ đã huy động vào cuộc chiến tranh này 6,6 triệu lượt quân nhân Mỹ (chiếm 15% nam thanh niên toàn nước Mỹ) – vào thời điểm cao nhất năm 1968–1969 có tới 628.000 quân Mỹ hiện diện trên chiến trường – bằng tổng số lục quân của cả 5 nước [[Anh]], [[Tây Ban Nha]], [[Bỉ]], [[Canada]], [[Australia]] và chiếm 70% tổng số lực lượng lục quân Mỹ lúc bấy giờ, với những sư đoàn thiện chiến nhất như Kỵ binh bay, Tia chớp nhiệt đới, Anh cả đỏ, Thuỷ quân lục chiến… Cùng với lục quân, Mỹ huy động 60% không quân chiến lược, chiến thuật với 2.300 máy bay, trong đó có 46% pháo đài bay [[B-52]] với hơn 200 chiếc, 42% lực lượng hải quân với hàng trăm tàu chiến trong đó có 15/18 hàng không mẫu hạm, tuần dương hạm, 3.000 xe tăng thiết giáp; 2.000 khẩu pháo hạng nặng từ 120 đến 175mm. Ngoài ra, Mỹ đã đổ tiền của xây dựng [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] với trang bị 1.800 máy bay, 2.000 xe tăng – thiết giáp, 1.500 khẩu pháo, 2 triệu khẩu súng các loại, 50.000 xe cơ giới quân sự, hàng trăm tàu, thuyền chiến đấu.<ref>http://www.tienphong.vn/xa-hoi/cuoc-ra-quan-chua-tung-co-trong-lich-su-dan-toc-7760.tpo</ref> Khoảng 11.000 máy bay các loại của Mỹ đã bị bắn rơi hoặc phá hủy tại Việt Nam, 877 máy bay khác bị Quân đội Nhân dân Việt Nam thu giữ<ref>Toperczer, Istvan. MiG-21 Units of the Vietnam War. Osprey 2001, No. 29. pp.80-81</ref>
總共𥪝20𢆥、花旗㐌揮動𠓨局戰爭呢6、6兆𦃾軍人美(占15%男青年全渃美)–𠓨時點高一𢆥1968–1969𣎏細628.000軍美見面𨕭戰場–憑總數陸軍𧵑哿5渃[[]][[西班牙]][[]][[加拿大]][[]]吧占70%總數力量陸軍美𣅶碑𣇞、唄仍師團擅戰一如騎兵𩙻、𣈢𤎒熱帶、英哿𧺃、水軍陸戰。。。拱唄陸軍、美揮動60%空軍戰略、戰術唄2.300𣛠𩙻、𥪝𪦆𣎏46%炮台𩙻[[B-52]]唄欣200隻、42%力量海軍唄行𤾓艚戰𥪝𪦆𣎏15/18行空拇艦、旬洋艦、3.000車熷鐵甲;2.000口炮項𥘀自120𦤾175mm。外𠚢、美㐌覩前𧵑𡏦𥩯[[軍力越南共和]]唄裝備1.800𣛠𩙻、2.000車熷–鐵甲、1.500口炮、2兆口銃各類、50.000車機械軍事、行𤾓艚、船戰鬥。<ref>http://www.tienphong.vn/xa-hoi/cuoc-ra-quan-chua-tung-co-trong-lich-su-dan-toc-7760.tpo</ref>曠11.000𣛠𩙻各類𧵑美㐌被𪧻來或破毀在越南、877 𣛠𩙻恪被軍隊人民越南收𡨹。<ref>Toperczer, Istvan. MiG-21 Units of the Vietnam War. Osprey 2001, No. 29. pp.80-81</ref>


Đối với Hoa Kỳ, Chiến tranh Việt Nam đã thành một chương buồn trong lịch sử của họ. 5 đời [[Tổng thống Hoa Kỳ|Tổng thống Mỹ]] với 4 [[chiến lược]] chiến tranh tại Việt Nam lần lượt phá sản. Quân đội Mỹ giảm hẳn hoạt động tại nước ngoài trong suốt 15 năm, cho tới khi [[Chiến tranh vùng Vịnh|Chiến tranh Vùng vịnh]] nổ ra. 58.220 lính Mỹ đã chết và 305.000 thương tật (153.303 bị tàn phế nặng, trong đó 23.114 bị tàn phế hoàn toàn). Ngoài số thương tích về thể xác, khoảng 700.000 lính Mỹ trong số 2,7 triệu lính từng tham chiến tại Việt Nam bị mắc các chứng [[rối loạn tâm thần]], thông thường được gọi là ''"[[Hội chứng Việt Nam]]"'', thêm vào đó là khoảng 10% số lính Mỹ khi trở về nước đã mắc nghiện [[ma túy]] trong những ngày ở Việt Nam.<ref>American War and Military Operations Casualties: Lists and Statistics, Congressional Research Service, ngày 26 tháng 2 năm 2010 [http://www.fas.org/sgp/crs/natsec/RL32492.pdf Available online]</ref> Khoảng 70.000 tới 300.000 cựu binh Mỹ đã tự sát sau khi trở về từ Việt Nam.<ref>{{chú thích web | url = http://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/ | tiêu đề = How Much Did The Vietnam War Cost? - The Vietnam War | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản = The Vietnam War | ngôn ngữ = }}</ref> Sự cay đắng của các cựu binh tuổi thanh niên này góp phần tạo nên [[Hippie]], một trào lưu đầy nổi loạn, phủ nhận xã hội công nghiệp phương Tây, quay trở về với thiên nhiên, chống chiến tranh, cổ vũ tự do tình dục và những giá trị như bình đẳng, hòa bình và tình yêu... trong thanh niên Mỹ trong suốt 20 năm. Nhiều năm sau chiến tranh, hàng chục vạn quân nhân và cố vấn Mỹ đã bị [[ung thư]] hoặc sinh con bị dị tật do đã tiếp xúc với [[chất độc da cam]].
Đối với Hoa Kỳ, Chiến tranh Việt Nam đã thành một chương buồn trong lịch sử của họ. 5 đời [[Tổng thống Hoa Kỳ|Tổng thống Mỹ]] với 4 [[chiến lược]] chiến tranh tại Việt Nam lần lượt phá sản. Quân đội Mỹ giảm hẳn hoạt động tại nước ngoài trong suốt 15 năm, cho tới khi [[Chiến tranh vùng Vịnh|Chiến tranh Vùng vịnh]] nổ ra. 58.220 lính Mỹ đã chết và 305.000 thương tật (153.303 bị tàn phế nặng, trong đó 23.114 bị tàn phế hoàn toàn). Ngoài số thương tích về thể xác, khoảng 700.000 lính Mỹ trong số 2,7 triệu lính từng tham chiến tại Việt Nam bị mắc các chứng [[rối loạn tâm thần]], thông thường được gọi là ''"[[Hội chứng Việt Nam]]"'', thêm vào đó là khoảng 10% số lính Mỹ khi trở về nước đã mắc nghiện [[ma túy]] trong những ngày ở Việt Nam.<ref>American War and Military Operations Casualties: Lists and Statistics, Congressional Research Service, ngày 26 tháng 2 năm 2010 [http://www.fas.org/sgp/crs/natsec/RL32492.pdf Available online]</ref> Khoảng 70.000 tới 300.000 cựu binh Mỹ đã tự sát sau khi trở về từ Việt Nam.<ref>{{chú thích web | url = http://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/ | tiêu đề = How Much Did The Vietnam War Cost? - The Vietnam War | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản = The Vietnam War | ngôn ngữ = }}</ref> Sự cay đắng của các cựu binh tuổi thanh niên này góp phần tạo nên [[Hippie]], một trào lưu đầy nổi loạn, phủ nhận xã hội công nghiệp phương Tây, quay trở về với thiên nhiên, chống chiến tranh, cổ vũ tự do tình dục và những giá trị như bình đẳng, hòa bình và tình yêu... trong thanh niên Mỹ trong suốt 20 năm. Nhiều năm sau chiến tranh, hàng chục vạn quân nhân và cố vấn Mỹ đã bị [[ung thư]] hoặc sinh con bị dị tật do đã tiếp xúc với [[chất độc da cam]].