𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「河內」

215 bytes removed 、 𣈜4𣎃8𢆥2014
𣳔680: 𣳔680:
}}</ref>
}}</ref>


Sau những thay đổi về địa giới và hành chính năm [[2008]], Hà Nội hiện có 29 [[縣 (越南)|đơn vị hành chính cấp huyện]] – gồm 12 quận, 17 huyện, 1 thị xã – và 584 [[(Việt Nam)|đơn vị hành chính cấp xã]] – gồm 401 xã, 154 phường và 22 thị trấn. Ngày 27/12/2013, Chính phủ ban hành nghị quyết 132/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 2 quận và 23 phường.
𢖖仍𠊝𢷮𧗱地界吧行政𢆥[[2008]]、河內現𣎏29[[縣 (越南)|單位行政級縣]]——𠁝12郡、17縣、1市社——吧584[[(越南)|單位行政級社]]——𠁝401社、154坊吧22市鎮。𣈜27/12/2013、政府頒行議決132/議決政府調整地界行政縣慈廉抵成立2郡吧23坊。
[[集信:Bản đồ Hà Nội.png|thumb|right|500px|版圖行政河內𢆥2013]]
[[集信:Bản đồ Hà Nội.png|thumb|right|500px|版圖行政河內𢆥2013]]
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
𣳔761: 𣳔761:
|}
|}


Số liệu về dân số trên đây được lấy từ website của Tổng cục Thống kê http://www.gso.gov.vn/
數料𧗱引數𨕭底得𥙩自website𧵑總局統計http://www.gso.gov.vn/


== 經濟 ==
== 經濟 ==