𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「河內」

56 bytes removed 、 𣈜18𣎃2𢆥2015
𣳔259: 𣳔259:
[[密度民數]]中平𧵑河內羅1.979𠊛/km²。密度民數高一羅於[[棟多|郡棟多]]𨖲細35.341𠊛/km²、𥪝欺𪦆、於仍縣外城如[[朔山]]、[[Ba Vì (定向)|𠀧𡸏]]、[[美德]]、密度𠁑1.000𠊛/km²。
[[密度民數]]中平𧵑河內羅1.979𠊛/km²。密度民數高一羅於[[棟多|郡棟多]]𨖲細35.341𠊛/km²、𥪝欺𪦆、於仍縣外城如[[朔山]]、[[Ba Vì (定向)|𠀧𡸏]]、[[美德]]、密度𠁑1.000𠊛/km²。


Về cơ cấu dân số, theo số liệu [[1 tháng 4]] năm [[1999]], cư dân Hà Nội và Hà Tây chủ yếu là [[người Việt|người Kinh]], chiếm tỷ lệ 99,1%. Các dân tộc khác như [[Người Dao|Dao]], [[Người Mường|Mường]], [[Người Tày|Tày]] chiếm 0,9%.<ref name="dulich1"/>  
衛機構民數、遶數料[[1𣎃4]]𢆥[[1999]]、居民河内吧河西主要羅[[𠊛京]]、佔姉儷99,1%。各民族恪茹[[瑤]]、[[𤞽]][[]]佔0,9%。𢆥2009、𠊛京佔98,73% 民數、𠊛𤞽0,76%吧𠊛[[]]佔0,23 %<ref name="dulich1"/>  
Năm 2009, người Kinh chiếm 98,73% dân số, người Mường 0,76% và người Tày chiếm 0,23 %<ref name="TK2009"/>.
Năm 2009, người Kinh chiếm 98,73% dân số, người Mường 0,76% và người Tày chiếm 0,23 %<ref name="TK2009"/>.