𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「Esperanto」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
n Trong Dang㐌𢷮國際語Esperanto過𢷮向
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
𣳔50: 𣳔50:
| fam3            = [[Một ngôn ngữ posteriori]]
| fam3            = [[Một ngôn ngữ posteriori]]
}}
}}
'''國際語'''(Quốc tế ngữ)羅[[言語人造]]得使用㢅𠸤𨑗世界。
'''Esperanto'''咍'''國際語'''(Quốc tế ngữ)羅[[言語人造]]得使用㢅𠸤𨑗世界。

番版𣅶17:48、𣈜3𣎃4𢆥2025

Esperanto
Lingvo Internacia[1]
Esperanto[2]
發音 eo
使用在 120 nước;[3] không phải ngôn ngữ chính thức
時點 1887
總數𠊛吶

Bản địa: k. 1,000
L2: ước tính từ 30.000 đến 2 triệu

  • Sidney Culbert: Khoảng 2 triệu
  • Amri Wandel: Khoảng 2 triệu
  • Svend Vendelbo: 30.000–180.000[4][5]
體類(目的) Ngôn ngữ được xây dựng
言語前身
係𡨸曰 Chữ Latinh (Bảng chữ cái Esperanto)
Esperanto Braille
Signuno
體類(源) Ngữ hệ Ấn-Âu tại châu Âu,板㑄:Fix phần lớn từ vựng có nguồn gốc từ nhóm ngôn ngữ Rôman
地位正式
規定𤳸 Akademio de Esperanto
碼言語
ISO 639-1 eo
ISO 639-2 epo
ISO 639-3 epo
Glottolog espe1235[6]
Linguasphere 51-AAB-da
Esperantujo: Số thành viên UEA trên mỗi một triệu người vào năm 2020.
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Help:IPA.

Esperanto國際語(Quốc tế ngữ)羅言語人造得使用㢅𠸤𨑗世界。

  1. Zamenhof, Lazaro Ludoviko (1888). "Aldono al la Dua Libro de l' Lingvo Internacia" (in eo). Dua Libro de l' Lingvo Internacia (2006 ed.). Project Gutenberg. Retrieved on 15 March 2022. "Rakontinte mallonge la tutan konstruon de l' "Lingvo internacia" kaj ĝian gramatikon,[...]" 
  2. 纇Lua 𥪝模庉:Citation/CS1在𣳔4476:attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value)。
  3. What is UEA? 留貯 𣎃6 26, 2015 在 Wayback Machine, Universal Esperanto Association, 2018. Retrieved July 21, 2018.
  4. 63,000 −50%/+200%: 纇Lua 𥪝模庉:Citation/CS1在𣳔4476:attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value)。
  5. 板㑄:Cite journal
  6. 板㑄:Glottolog