𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越南」

861 bytes removed 、 𣈜13𣎃8𢆥2014
n
𣳔36: 𣳔36:
越南𣎏面積331.212km²、包𠁝壙327.480km²𡐙連吧欣4.200km²㴜[[內水]]、𠇍欣2.800𡉕島、[[暗礁|𡓁𥒥砛]]𡘯𡮈、近吧賒坡、包𠁝哿[[羣島長沙|長沙]]吧[[黃沙]]𦓡越南宣佈主權、𣎏[[內水|塳內水]]、[[領海]]、[[塳特權經濟]]吧[[𡍞陸地]]得政府越南確定近𠍭𠀧𨁮埏積𡐙連壙𨕭[[兆|1兆]] km²。
越南𣎏面積331.212km²、包𠁝壙327.480km²𡐙連吧欣4.200km²㴜[[內水]]、𠇍欣2.800𡉕島、[[暗礁|𡓁𥒥砛]]𡘯𡮈、近吧賒坡、包𠁝哿[[羣島長沙|長沙]]吧[[黃沙]]𦓡越南宣佈主權、𣎏[[內水|塳內水]]、[[領海]]、[[塳特權經濟]]吧[[𡍞陸地]]得政府越南確定近𠍭𠀧𨁮埏積𡐙連壙𨕭[[兆|1兆]] km²。


地形越南𫇐多樣遶各塳自然如塳[[塳西北 (越南)|西北]]、[[塳東北 (越南)|東北]]、[[西元]]𣎏仍穨吧仍𡶀𠫆{{r|曾|rừng}}、trong khi đất phẳng che phủ khoảng ít hơn 20%. Núi rừng chiếm độ 40%, đồi 40%, và [[độ che phủ]] khoảng 75%. Các vùng đồng bằng như [[đồng bằng sông Hồng]], [[đồng bằng sông Cửu Long]] và các vùng [[bờ biển|duyên hải]] ven biển như [[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]] [[Nam Trung Bộ Việt Nam|Nam Trung Bộ]]. Nhìn tổng thể Việt Nam gồm ba miền với miền Bắc có cao nguyên và vùng châu thổ [[sông Hồng]], miền Trung là phần đất thấp ven biển, những cao nguyên theo [[dãy Trường Sơn]], và miền Nam là vùng châu thổ [[Sông Cửu Long|Cửu Long]]. Điểm cao nhất Việt Nam là 3.143 [[mét]], tại đỉnh [[Phan Xi Păng]], thuộc [[dãy núi Hoàng Liên Sơn]]. Diện tích [[đất nông nghiệp|đất canh tác]] chiếm 17% tổng diện tích đất Việt Nam.
地形越南𫇐多樣遶各塳自然如塳[[塳西北 (越南)|西北]]、[[塳東北 (越南)|東北]]、[[西原]]𣎏仍穨吧仍𡶀𠫆{{r|曾|rừng}}、𥪝欺𡐙𢆕𩂏覆曠𠃣欣20%。𡶀𡼹佔度40%、𡾫 40%、吧[[度𩂏覆]]曠75%。各塳垌平如[[垌平瀧紅]][[垌平瀧九龍]]吧各塳[[坡㴜|沿海]]邊㴜如[[北中部 (越南)|北中部]][[南中部越南|南中部]]。𥆾總體越南𠁟𠀧沔𠇍沔北𣎏高原吧塳洲土[[瀧紅]]、沔中羅份𡐙隰邊㴜、仍高原遶[[𡉏長山]]、吧沔南羅塳洲土[[瀧九龍|九龍]]。點高一越南羅3.143 [[mét]]、在頂[[Phan Xi Păng]]、屬[[𡉏𡶀黃連山]]。面積[[𡐙農業|𡐙耕作]]佔17%總面積𡐙越南。


Việt Nam có khí hậu [[khí hậu xavan|nhiệt đới xavan]] ở miền Nam với hai mùa ([[mùa mưa]], từ giữa [[tháng năm|tháng 5]] đến giữa [[tháng chín|tháng 9]], và [[mùa khô]], từ giữa [[tháng mười|tháng 10]] đến giữa [[tháng tư|tháng 4]]) và khí hậu [[cận nhiệt đới|cận nhiệt đới ẩm]] ở miền Bắc với bốn mùa rõ rệt ([[mùa xuân]], [[mùa hạ|mùa hè]], [[mùa thu]] [[mùa đông]]), còn miền trung có đặc điểm của [[khí hậu nhiệt đới gió mùa]]. Do nằm dọc theo bờ biển, khí hậu Việt Nam được điều hòa một phần bởi các dòng biển và mang nhiều yếu tố khí hậu biển. [[Độ ẩm tương đối]] trung bình là 84% suốt năm. Hằng năm, lượng mưa từ 1.200 đến 3.000 mm,số giờ nắng khoảng 1.500 đến 3.000 giờ/năm và [[nhiệt độ]] từ 5 °C đến 37 °C. Hàng năm, Việt Nam luôn phải phòng chống [[bão]] [[lụt|lụt lội]] với 5 đến 10 cơn bão/năm.
越南𣎏氣候[[氣候xavan|熱帶xavan]]於沔南𠇍𠄩務([[務𩅹]]、自𡧲[[𣎃𠄼|𣎃5]]𦤾𡧲[[𣎃𠃩|𣎃9]]、吧[[務枯]]、自𡧲[[𣎃𨑮|𣎃10]]𦤾𡧲[[𣎃四|𣎃4]])吧氣候[[近熱帶|近熱帶𣼩]]於沔北𠇍𦊚務𤑟𤍅([[務春]][[務夏]][[務秋]][[務冬]])、群沔中𣎏特點𧵑[[氣候熱帶𩙍務]]。由𦣰𨂔遶坡㴜、氣候越南得調和𠬠份𤳷各𣳔㴜吧忙𡗉要素氣候㴜。[[度𣼩相對]]中平羅84%䢦𢆥。恆𢆥、量𩅹自1.200𦤾3.000 mm、數𣇞𣌝曠1.500𦤾3.000𣇞/𢆥吧[[熱度]]自5 °C𦤾37 °C。行𢆥、越南㫻沛防挵[[𩙕]][[𣹕|𣹕𤂬]]𠇍5𦤾10𩂀𩙕/𢆥。


Về tài nguyên đất, Việt Nam có [[rừng]] tự nhiên và nhiều mỏ [[khoáng sản]] trên đất liền với [[phốt phát]], [[than đá]], [[mangan|măng gan]], [[bô xít]], [[chrômát]],... Về tài nguyên biển có [[dầu mỏ]], [[khí thiên nhiên|khí tự nhiên]], quặng khoáng sản ngoài khơi. Với hệ thống [[sông]] dốc đổ từ các cao nguyên phía tây, Việt Nam có nhiều tiềm năng về phát triển [[thủy điện]].
𧗱財源𡐙、越南𣎏[[𡼹]]自然吧𡗉𨪀[[礦產]]𨕭𡐙連𠇍[[phốt phát]][[炭𥒥]][[mangan|măng gan]][[bô xít]][[chrômát]]、…。𧗱財源㴜𣎏[[油𨪀]][[氣天然|氣自然]]、礦礦產外𣾺。𠇍系統[[]]𡓞堵自各高原𠌨西、越南𣎏𡗉潛能𧗱發展[[水電]]


== 人口學 ==
== 人口學 ==