恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「名冊人物時三國」
空固𥿂略𢯢𢷮 |
|||
𣳔79: | 𣳔79: | ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#F0F8FF" | |-style="height:50px;" bgcolor="#F0F8FF" | ||
|[[龐宏]] || Bàng Hoành || 巨師 || Cự Sư || ? - ? || [[襄陽]]、[[湖北]] || 政治家 || 蜀漢 || - || <ref name="龐統" /> ||{{ref|37}} | |[[龐宏]] || Bàng Hoành || 巨師 || Cự Sư || ? - ? || [[襄陽]]、[[湖北]] || 政治家 || 蜀漢 || - || <ref name="龐統" /> ||{{ref|37}} | ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" | |||
|[[龐會]] || Bàng Hội || - || - || ? - ? || [[武山、天水|武山]]、[[甘肅]] || 將領 || 曹魏 || - || <ref name="龐德" /> ||{{ref|18}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" | |||
|[[龐林]] || Bàng Lâm || - || - || 179 - 214 || [[襄陽]]、[[湖北]] || 政治家<br>將領 || 曹魏 || 蜀漢 || <ref name="龐統" /> ||{{ref|37}} | |||
|-style="height:50px;" | |||
|龐樂 || Bàng Nhạc || - || - || ? - ? || - || 將領 || 劉璋 || 劉焉 || - ||{{ref|31}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#F0F8FF" | |||
|[[龐柔]] || Bàng Nhu || - || - || ? - ? || [[武山、天水|武山]]、[[甘肅]] || 將領 || 蜀漢 || 馬騰<br>馬超<br>張魯 || <ref name="龐德" /> ||{{ref|18}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" | |||
|[[龐山民]] || Bàng Sơn Dân || - || - || ? - ? || [[襄陽]]、[[湖北]] || 政治家 || 曹魏 || - || <ref name="龐統" /> ||{{ref|37}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" | |||
|龐曾 || Bàng Tằng || - || - || ? - ? || [[酒泉]]、[[甘肅]] || 政治家 || 曹魏 || - || <ref name="龐淯" /> ||{{ref|18}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#F0F8FF" | |||
|[[龐統]] || Bàng Thống || 士元 || Sĩ Nguyên || 179 - 214 || [[襄陽]]、[[湖北]] || 政治家<br>將領 || 劉備 || 東吳<br>曹操 || <ref name="龐統">龐統𣎏㛪𤳆羅龐林、𡥵𤳆羅龐宏。統吧林羅𡥙𣱆𧵑龐德公、㛪𣱆𧵑龐山民(𡥵𤳆德公)。</ref> ||{{ref|37}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#F0F8FF" | |||
|[[彭羕]] || Bành Dạng || 永年 || Vĩnh Niên || 184 - 220 || [[廣漢]]、[[四川]] || 政治家 || 蜀漢 || 劉焉<br>劉璋 || - ||{{ref|40}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" | |||
|[[鮑勛]] || Bão Huân || 叔業 || Thúc Nghiệp || ? - 226 || [[新泰]]、[[山東]] || 政治家<br>將領 || 曹魏 || - || <ref name="鮑勛">[[鮑勛]]羅𡥵𤳆[[鮑信]]</ref> ||{{ref|12}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFE4C4" | |||
|[[鮑信]] || Bão Tín || 允誠 || Doãn Thành || 152 - 192 || [[新泰]]、[[山東]] ||政治家<br>將領 || 東漢 || - || <ref name="鮑勛" /> ||{{ref|1}}{{ref|12}} | |||
|-style="height:50px;" | |||
|[[北宫伯玉]]<br>(北宫玉) || Bắc Cung Bá Ngọc || - || - || ? - 186 || [[湟源 (縣)|湟源]]、[[青海]] || 將領<br>領主 || [[軍閥涼州|軍閥西涼]] || 東漢 || - ||{{ref|172}} | |||
|-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" | |||
|[[卞夫人]] || Biện phu nhân || - || - || 159 - 230 || [[蘭山 (郡)|蘭山]]、[[山東]] || 后妃 || 曹魏 || - || <ref name="婦曹操">各妻妾𧵑曹操:[[丁夫人 (曹操)|丁夫人]]、[[卞夫人]]、[[劉夫人 (曹操)|劉夫人]]、[[桓夫人 (曹操)|桓夫人]]、[[杜夫人 (曹操)|杜夫人]]、[[秦夫人 (曹操)|秦夫人]]、[[尹夫人 (曹操)|尹夫人]]、[[王夫人 (曹操)|王夫人]]、孫姬、李姬、周姬、劉姬、宋姬、趙姬、陳妾、𠬠位妾𧵑[[張濟]]……</ref> ||{{ref|5}} | |||
|-style="height:50px;" | |||
|[[邊章]]<br>(邊尹) || Biện Chương<br>(Biện Doãn) || - || - || ? - 186 || [[蘭州]]、[[甘肅]] || 政治家<br>領主 || [[軍閥涼州|軍閥西涼]] || 東漢 || - ||{{ref|1}} | |||
|} | |} | ||
𣳔86: | 𣳔112: | ||
== 參考 == | == 參考 == | ||
* [[陳壽]]、[[三國志]]、[[裴松之]]注: | * [[陳壽]]、[[三國志]]、[[裴松之]]注: | ||
# {{note|1}} [[:wikisource:zh:三國志/卷1| | # {{note|1}} [[:wikisource:zh:三國志/卷1|卷1 - 魏書、卷1:武帝紀]] | ||
# {{note|2}} [[:wikisource:zh:三國志/卷2|Quyển 2 - Ngụy thư, Quyển 2: Văn Đế kỷ]] | # {{note|2}} [[:wikisource:zh:三國志/卷2|Quyển 2 - Ngụy thư, Quyển 2: Văn Đế kỷ]] | ||
# {{note|3}} [[:wikisource:zh:三國志/卷3|Quyển 3 - Ngụy thư, Quyển 3: Minh Đế kỷ]] | # {{note|3}} [[:wikisource:zh:三國志/卷3|Quyển 3 - Ngụy thư, Quyển 3: Minh Đế kỷ]] | ||
# {{note|4}} [[:wikisource:zh:三國志/卷4|Quyển 4 - Ngụy thư, Quyển 4: Tam Thiếu Đế kỷ]] | # {{note|4}} [[:wikisource:zh:三國志/卷4|Quyển 4 - Ngụy thư, Quyển 4: Tam Thiếu Đế kỷ]] | ||
# {{note|5}} [[:wikisource:zh:三國志/卷5| | # {{note|5}} [[:wikisource:zh:三國志/卷5|卷5 - 魏書、卷5:后妃傳]] | ||
# {{note|6}} [[:wikisource:zh:三國志/卷6|Quyển 6 - Ngụy thư, Quyển 6: Đổng nhị Viên Lưu truyện]] | # {{note|6}} [[:wikisource:zh:三國志/卷6|Quyển 6 - Ngụy thư, Quyển 6: Đổng nhị Viên Lưu truyện]] | ||
# {{note|7}} [[:wikisource:zh:三國志/卷7|Quyển 7 - Ngụy thư, Quyển 7: Lã Bố Tang Hồng truyện]] | # {{note|7}} [[:wikisource:zh:三國志/卷7|Quyển 7 - Ngụy thư, Quyển 7: Lã Bố Tang Hồng truyện]] | ||
𣳔97: | 𣳔123: | ||
# {{note|10}} [[:wikisource:zh:三國志/卷10|Quyển 10 - Ngụy thư, Quyển 10: Tuân Úc Tuân Du Giả Hủ truyện]] | # {{note|10}} [[:wikisource:zh:三國志/卷10|Quyển 10 - Ngụy thư, Quyển 10: Tuân Úc Tuân Du Giả Hủ truyện]] | ||
# {{note|11}} [[:wikisource:zh:三國志/卷11|Quyển 11 - Ngụy thư, Quyển 11: Viên Trương Lương Quốc Điền Vương Bỉnh Quản truyện]] | # {{note|11}} [[:wikisource:zh:三國志/卷11|Quyển 11 - Ngụy thư, Quyển 11: Viên Trương Lương Quốc Điền Vương Bỉnh Quản truyện]] | ||
# {{note|12}} [[:wikisource:zh:三國志/卷12| | # {{note|12}} [[:wikisource:zh:三國志/卷12|卷12 - 魏書、卷12:崔毛徐何邢鮑司馬傳]] | ||
# {{note|13}} [[:wikisource:zh:三國志/卷13|Quyển 13 - Ngụy thư, Quyển 13: Chung Do Hoa Hâm Vương Lãng truyện]] | # {{note|13}} [[:wikisource:zh:三國志/卷13|Quyển 13 - Ngụy thư, Quyển 13: Chung Do Hoa Hâm Vương Lãng truyện]] | ||
# {{note|14}} [[:wikisource:zh:三國志/卷14|Quyển 14 - Ngụy thư, Quyển 14: Trình Quách Đổng Lưu Tưởng Lưu truyện ]] | # {{note|14}} [[:wikisource:zh:三國志/卷14|Quyển 14 - Ngụy thư, Quyển 14: Trình Quách Đổng Lưu Tưởng Lưu truyện ]] | ||
𣳔125: | 𣳔151: | ||
# {{note|38}} [[:wikisource:zh:三國志/卷38|Quyển 38 - Thục thư, Quyển 8: Hứa My Tôn Giản Y Tần truyện]] | # {{note|38}} [[:wikisource:zh:三國志/卷38|Quyển 38 - Thục thư, Quyển 8: Hứa My Tôn Giản Y Tần truyện]] | ||
# {{note|39}} [[:wikisource:zh:三國志/卷39|Quyển 39 - Thục thư, Quyển 9: Đổng Lưu Mã Trần Đổng Lã truyện]] | # {{note|39}} [[:wikisource:zh:三國志/卷39|Quyển 39 - Thục thư, Quyển 9: Đổng Lưu Mã Trần Đổng Lã truyện]] | ||
# {{note|40}} [[:wikisource:zh:三國志/卷40| | # {{note|40}} [[:wikisource:zh:三國志/卷40|卷40 - 蜀書、卷10:劉彭廖李劉魏楊傳]] | ||
# {{note|41}} [[:wikisource:zh:三國志/卷41|Quyển 41 - Thục thư, Quyển 11: Hoắc Vương Hướng Trương Dương Phí truyện]] | # {{note|41}} [[:wikisource:zh:三國志/卷41|Quyển 41 - Thục thư, Quyển 11: Hoắc Vương Hướng Trương Dương Phí truyện]] | ||
# {{note|42}} [[:wikisource:zh:三國志/卷42|Quyển 42 - Thục thư, Quyển 12: Đỗ Chu Đỗ Hứa Mạnh Lai Doãn Lý Tiều Khước truyện]] | # {{note|42}} [[:wikisource:zh:三國志/卷42|Quyển 42 - Thục thư, Quyển 12: Đỗ Chu Đỗ Hứa Mạnh Lai Doãn Lý Tiều Khước truyện]] | ||
𣳔152: | 𣳔178: | ||
# {{note|65}} [[:wikisource:zh:三國志/卷65|Quyển 65 - Ngô thư, Quyển 20: Vương Lâu Hạ Vi Hoa truyện]] | # {{note|65}} [[:wikisource:zh:三國志/卷65|Quyển 65 - Ngô thư, Quyển 20: Vương Lâu Hạ Vi Hoa truyện]] | ||
* [[ | * [[司馬光]]、[[資治通鑑]]: | ||
# {{note|172}} [[:wikisource:zh:資治通鑑/卷072| | # {{note|172}} [[:wikisource:zh:資治通鑑/卷072|資治通鑑、魏紀、卷72]] | ||
# {{note|176}} [[:wikisource:zh:資治通鑑/卷076|Tư Trị Thông Giám, Ngụy kỷ, Quyển 76]] | # {{note|176}} [[:wikisource:zh:資治通鑑/卷076|Tư Trị Thông Giám, Ngụy kỷ, Quyển 76]] | ||
番版𣅶03:04、𣈜3𣎃2𢆥2016
名冊𪰂𠁑低列計各人物關重𥪝時期三國(220–280)。各人物𥪝三國志𧵑陳壽吧各人物得提及𥪝各資料恪共得列計巡序𥪝名冊呢。
國家 | 牟色 |
---|---|
東漢 | |
曹魏 | |
蜀漢 | |
東吳 | |
西晉 |
外5勢力正𥪝榜:
- 各勢力𧵑袁紹、袁譚、袁煕、袁術、高幹併終、噲羅[河北袁家]
- 各勢力𧵑𣳔𣱆公孫割據於遼東自公孫度併合、噲羅[遼東公孫]
- 各勢力𧵑馬騰、韓遂併𠓨[軍閥西涼]
A
𠸛 | 𡨸國語 | 字 | 𡨸國語 | 生𠅎 | 原貫 | 𦢳𡀔 | 服務 | 舊主 | 註 | 源 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
阿羅槃 | A La Bàn | - | - | ? - ? | 唐山、河北 | 長部落 | 烏桓 曹魏 |
- | - | - |
阿貴 | A Quý | - | - | ? - 212 | 秦安、甘肅 | 長部落 | 族氐 | - | - | - |
陰溥 | Âm Phổ | - | - | ? - ? | - | 政治家 | 劉璋 | 劉表 | - | [1] |
殷觀 | Ân Quan | 孔休 | Khổng Hưu | ? - ? | 荆州、湖北 | 政治家 | 蜀漢 | - | [1] | [2] |
殷純 | Ân Thuần | - | - | ? - ? | 荆州、湖北 | 政治家 | 蜀漢 | - | [1] | [3] |
區星 | Âu Tinh | - | - | ? - 184 | 長沙、湖南 | 軍浽跩 | - | 東漢 | - | - |
B
𠸛 | 𡨸國語 | 字 | 𡨸國語 | 生𠅎 | 原貫 | 𦢳𡀔 | 服務 | 舊主 | 註 | 源 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
婆趙 (趙氏貞) |
Bà Triệu | - | - | 225 - 248 | 清化、越南 | 領袖 | 𠊛越 | 東吳 | [2] | [4] |
龐淯 | Bàng Dục | 子異 | Tử Dị | ? - ? | 酒泉、甘肅 | 政治家 | 曹魏 | - | [3] | [5] |
龐德 | Bàng Đức | 令明 | Lệnh Minh | 170 - 219 | 武山、甘肅 | 將領 | 曹魏 | 馬騰 馬超 張魯 |
[4] | [6] |
龐德公 | Bàng Đức Công | 尚長 | Thượng Trường | ? - ? | 襄陽、湖北 | 學者 | - | - | [5] | [7] |
龐宏 | Bàng Hoành | 巨師 | Cự Sư | ? - ? | 襄陽、湖北 | 政治家 | 蜀漢 | - | [5] | [8] |
龐會 | Bàng Hội | - | - | ? - ? | 武山、甘肅 | 將領 | 曹魏 | - | [4] | [9] |
龐林 | Bàng Lâm | - | - | 179 - 214 | 襄陽、湖北 | 政治家 將領 |
曹魏 | 蜀漢 | [5] | [10] |
龐樂 | Bàng Nhạc | - | - | ? - ? | - | 將領 | 劉璋 | 劉焉 | - | [11] |
龐柔 | Bàng Nhu | - | - | ? - ? | 武山、甘肅 | 將領 | 蜀漢 | 馬騰 馬超 張魯 |
[4] | [12] |
龐山民 | Bàng Sơn Dân | - | - | ? - ? | 襄陽、湖北 | 政治家 | 曹魏 | - | [5] | [13] |
龐曾 | Bàng Tằng | - | - | ? - ? | 酒泉、甘肅 | 政治家 | 曹魏 | - | [3] | [14] |
龐統 | Bàng Thống | 士元 | Sĩ Nguyên | 179 - 214 | 襄陽、湖北 | 政治家 將領 |
劉備 | 東吳 曹操 |
[5] | [15] |
彭羕 | Bành Dạng | 永年 | Vĩnh Niên | 184 - 220 | 廣漢、四川 | 政治家 | 蜀漢 | 劉焉 劉璋 |
- | [16] |
鮑勛 | Bão Huân | 叔業 | Thúc Nghiệp | ? - 226 | 新泰、山東 | 政治家 將領 |
曹魏 | - | [6] | [17] |
鮑信 | Bão Tín | 允誠 | Doãn Thành | 152 - 192 | 新泰、山東 | 政治家 將領 |
東漢 | - | [6] | [18][19] |
北宫伯玉 (北宫玉) |
Bắc Cung Bá Ngọc | - | - | ? - 186 | 湟源、青海 | 將領 領主 |
軍閥西涼 | 東漢 | - | [20] |
卞夫人 | Biện phu nhân | - | - | 159 - 230 | 蘭山、山東 | 后妃 | 曹魏 | - | [7] | [21] |
邊章 (邊尹) |
Biện Chương (Biện Doãn) |
- | - | ? - 186 | 蘭州、甘肅 | 政治家 領主 |
軍閥西涼 | 東漢 | - | [22] |
注釋
參考
- ^ 卷1 - 魏書、卷1:武帝紀
- ^ Quyển 2 - Ngụy thư, Quyển 2: Văn Đế kỷ
- ^ Quyển 3 - Ngụy thư, Quyển 3: Minh Đế kỷ
- ^ Quyển 4 - Ngụy thư, Quyển 4: Tam Thiếu Đế kỷ
- ^ 卷5 - 魏書、卷5:后妃傳
- ^ Quyển 6 - Ngụy thư, Quyển 6: Đổng nhị Viên Lưu truyện
- ^ Quyển 7 - Ngụy thư, Quyển 7: Lã Bố Tang Hồng truyện
- ^ Quyển 8 - Ngụy thư, Quyển 8: Nhị Công Tôn Đào tứ Trương truyện
- ^ Quyển 9 - Ngụy thư, Quyển 9: Chư Hạ Hầu chư Tào truyện
- ^ Quyển 10 - Ngụy thư, Quyển 10: Tuân Úc Tuân Du Giả Hủ truyện
- ^ Quyển 11 - Ngụy thư, Quyển 11: Viên Trương Lương Quốc Điền Vương Bỉnh Quản truyện
- ^ 卷12 - 魏書、卷12:崔毛徐何邢鮑司馬傳
- ^ Quyển 13 - Ngụy thư, Quyển 13: Chung Do Hoa Hâm Vương Lãng truyện
- ^ Quyển 14 - Ngụy thư, Quyển 14: Trình Quách Đổng Lưu Tưởng Lưu truyện
- ^ Quyển 15 - Ngụy thư, Quyển 15: Lưu Tư Mã Lương Trương Ôn Giả truyện
- ^ Quyển 16 - Ngụy thư, Quyển 16: Nhâm Tô Đỗ Trịnh Thương truyện
- ^ Quyển 17 - Ngụy thư, Quyển 17: Trương Nhạc Vu Trương Từ truyện
- ^ 卷18 - 魏書、卷18:二李臧文呂許典二龐閻傳
- ^ Quyển 19 - Ngụy thư, Quyển 19: Nhâm Thành Trần Tiêu Vương truyện
- ^ Quyển 20 - Ngụy thư, Quyển 20: Vũ Văn thế Vương Công truyện
- ^ Quyển 21 - Ngụy thư, Quyển 21: Vương Vệ nhị Lưu Phó truyện
- ^ Quyển 22 - Ngụy thư, Quyển 22: Hoàn nhị Trần Từ Vệ Lư truyện
- ^ Quyển 23 - Ngụy thư, Quyển 23: Hòa Thường Dương Đỗ Triệu Bùi truyện
- ^ Quyển 24 - Ngụy thư, Quyển 24: Hàn Thôi Cao Tôn Vương truyện
- ^ Quyển 25 - Ngụy thư, Quyển 25: Tân Bì Dương Phụ Cao Đường Long truyện
- ^ Quyển 26 - Ngụy thư, Quyển 26: Mãn Điền Khiên Quách truyện
- ^ Quyển 27 - Ngụy thư, Quyển 27: Từ Hồ nhị Vương truyện
- ^ Quyển 28 - Ngụy thư, Quyển 28: Vương Vô Khâu Gia Cát Đặng Chung truyện
- ^ Quyển 29 - Ngụy thư, Quyển 29: Phương kỹ truyện
- ^ Quyển 30 - Ngụy thư, Quyển 30: Ô Hoàn Tiên Ti Đông Di truyện
- ^ 卷31 - 蜀書、卷1:劉二牧傳
- ^ 卷 32 - 蜀書、卷2:先主傳
- ^ Quyển 33 - Thục thư, Quyển 3: Hậu Chủ truyện
- ^ Quyển 34 - Thục thư, Quyển 4: Nhị chủ phi tử truyện
- ^ Quyển 35 - Thục thư, Quyển 5: Gia Cát Lượng truyện
- ^ Quyển 36 - Thục thư, Quyển 6: Quan Trương Mã Hoàng Triệu truyện
- ^ 卷37 - 蜀書、卷7:龐統法正傳
- ^ Quyển 38 - Thục thư, Quyển 8: Hứa My Tôn Giản Y Tần truyện
- ^ Quyển 39 - Thục thư, Quyển 9: Đổng Lưu Mã Trần Đổng Lã truyện
- ^ 卷40 - 蜀書、卷10:劉彭廖李劉魏楊傳
- ^ Quyển 41 - Thục thư, Quyển 11: Hoắc Vương Hướng Trương Dương Phí truyện
- ^ Quyển 42 - Thục thư, Quyển 12: Đỗ Chu Đỗ Hứa Mạnh Lai Doãn Lý Tiều Khước truyện
- ^ Quyển 43 - Thục thư, Quyển 13: Hoàng Lý Lã Mã Vương Trương truyện
- ^ Quyển 44 - Thục thư, Quyển 14: Tưởng Uyển Phí Y Khương Duy truyện
- ^ 卷45 - 蜀書、卷15:鄧張宗楊傳
- ^ Quyển 46 - Ngô thư, Quyển 1: Tôn Phá Lỗ Thảo Nghịch truyện
- ^ Quyển 47 - Ngô thư, Quyển 2: Ngô Chủ truyện
- ^ Quyển 48 - Ngô thư, Quyển 3: Tam tự chủ truyện
- ^ Quyển 49 - Ngô thư, Quyển 4: Lưu Do Thái Sử Từ Sĩ Nhiếp truyện
- ^ Quyển 50 - Ngô thư, Quyển 5: Phi tần truyện
- ^ Quyển 51 - Ngô thư, Quyển 6: Tông thất truyện
- ^ Quyển 52 - Ngô thư, Quyển 7: Trương Cố Gia Cát Bộ truyện
- ^ Quyển 53 - Ngô thư, Quyển 8: Trương Nghiêm Trình Hám Tiết truyện
- ^ Quyển 54 - Ngô thư, Quyển 9: Chu Du Lỗ Túc Lã Mông truyện
- ^ Quyển 55 - Ngô thư, Quyển 10: Trình Hoàng Hàn Tưởng Chu Trần Đổng Cam Lăng Từ Phan Đinh truyện
- ^ Quyển 56 - Ngô thư, Quyển 11: Chu Trị Chu Nhiên Lã Phạm Chu Hoàn truyện
- ^ Quyển 57 - Ngô thư, Quyển 12: Ngu Lục Trương Lạc Lục Ngô Chu truyện
- ^ 卷58 - 吳書、卷13:陸遜傳
- ^ Quyển 59 - Ngô thư, Quyển 14: Ngô chủ ngũ tử truyện
- ^ Quyển 60 - Ngô thư, Quyển 15: Hạ Toàn Lã Chu Chung Ly truyện
- ^ Quyển 61 - Ngô thư, Quyển 16: Phan Tuấn Lục Khải truyện
- ^ Quyển 62 - Ngô thư, Quyển 17: Thị Nghi Hồ Tống truyện
- ^ Quyển 63 - Ngô thư, Quyển 18: Ngô Phạm Lưu Đôn Triệu Đạt truyện
- ^ Quyển 64 - Ngô thư, Quyển 19: Gia Cát Đằng nhị Tôn Bộc Dương truyện
- ^ Quyển 65 - Ngô thư, Quyển 20: Vương Lâu Hạ Vi Hoa truyện
- ^ Tấn thư, Quyển 11 - Thiên văn (Thượng)
- ^ Tấn thư, Quyển 35 - Trần Khiên Bùi Tú truyện
- ^ Tấn thư, Quyển 45 - Lưu Nghị Hòa Kiệu Vũ Cai Nhâm Khải Thôi Hồng Quách Dịch Hầu Sử Quang Hà Phàn truyện
- ^ Tấn thư, Quyển 47 - Phó Huyền truyện (tử Hàm, Hàm tử Phu, Hàm tòng phụ đệ Chi)
包𠁟內容 CC BY-SA 自排『Danh sách nhân vật thời Tam Quốc』𨑗㗂越(各作者 | oldid: n/a) |