恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「氣圈𣇟金」

(造張𡤔𢭲內容「{| class="infobox" style="width:30%" |----- !bgcolor="#EFEBE2" colspan="2"| '''氣圈𣇟金''' |----- !bgcolor="black" colspan="2"| Tập tin:Venuspioneeruv.jpg|250px…」)
 
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔11: 𣳔11:
!bgcolor="#EFEBE2" colspan="2"| '''通信總合'''<ref name=Basilevsky2003>{{注釋雜誌|last=Basilevsky|first=Alexandr T.|coauthors=Head, James W.|title=The surface of Venus|journal=Rep. Prog. Phys.|year=2003|volume=66|pages=1699–1734|doi=10.1088/0034-4885/66/10/R04 |url=http://www.iop.org/EJ/abstract/0034-4885/66/10/R04/|format=abstract page}}</ref>
!bgcolor="#EFEBE2" colspan="2"| '''通信總合'''<ref name=Basilevsky2003>{{注釋雜誌|last=Basilevsky|first=Alexandr T.|coauthors=Head, James W.|title=The surface of Venus|journal=Rep. Prog. Phys.|year=2003|volume=66|pages=1699–1734|doi=10.1088/0034-4885/66/10/R04 |url=http://www.iop.org/EJ/abstract/0034-4885/66/10/R04/|format=abstract page}}</ref>
|-----
|-----
| cao
|
|align="right"| 250&nbsp;km
|align="right"| 250&nbsp;km
|-
|-
| Khí áp trung bình <br />tại bề mặt Sao Kim
| 氣壓中平<br />在佊𩈘𣇟金
|align="right"| (92 [[Bar (đơn vị)|bar]]) 9,2 [[Pascal (đơn vị)|MPa]]
|align="right"| (92 [[Bar (單位)|bar]]) 9,2 [[Pascal (單位)|MPa]]
|-
|-
| Khối lượng
| 塊量
| align="right" | 4,8{{Esp|20}} kg
| align="right" | 4,8{{Esp|20}} kg
|-----
|-----
!bgcolor="#EFEBE2" colspan="2"| '''Thành phần'''<ref name=Basilevsky2003/><ref name=Bertaux2007>{{chú thích tạp chí|last=Bertaux|first=Jean-Loup|coauthors=Vandaele, Ann-Carine; Korablev, Oleg; et al.|title=A warm layer in Venus’ cryosphere and high-altitude measurements of HF, HCl, H2O and HDO|journal=Nature| year=2007|volume=450|pages=646–649|doi=10.1038/nature05974|url=http://adsabs.harvard.edu/abs/2007Natur.450..646B}}</ref>
!bgcolor="#EFEBE2" colspan="2"| '''成分'''<ref name=Basilevsky2003/><ref name=Bertaux2007>{{注釋雜誌|last=Bertaux|first=Jean-Loup|coauthors=Vandaele, Ann-Carine; Korablev, Oleg; et al.|title=A warm layer in Venus’ cryosphere and high-altitude measurements of HF, HCl, H2O and HDO|journal=Nature| year=2007|volume=450|pages=646–649|doi=10.1038/nature05974|url=http://adsabs.harvard.edu/abs/2007Natur.450..646B}}</ref>
|-----
|-----
| [[Cacbon điôxít|Carbon dioxide]]
| [[Cacbon điôxít|Carbon dioxide]]
𣳔28: 𣳔28:
|align="right"| 3,5%
|align="right"| 3,5%
|-
|-
| [[Lưu huỳnh điôxit|Sulfur dioxide]]
| [[硫磺 điôxit|硫磺 dioxide]]
|align="right"| 150&nbsp;[[Ppm (mật độ)|ppm]]
|align="right"| 150&nbsp;[[Ppm (mật độ)|ppm]]
|-
|-
𣳔52: 𣳔52:
|align="right"| 0,001–0,005&nbsp;ppm
|align="right"| 0,001–0,005&nbsp;ppm
|}
|}
'''[[Khí quyển]] [[Sao Kim]]''' là lớp các [[chất khí]] và các hạt [[chất lỏng]] [[chất rắn]] bao bọc [[hành tinh]] này. So với [[khí quyển Trái Đất]], nó có áp suất lớn hơn nhiều, đậm đặc và vươn lên các tầng cao. Luôn có mây mù dày đặc trên Sao Kim, che khuất bề mặt khỏi các quan sát quang học từ bên ngoài.
'''[[氣圈]][[𣇟金]]'''羅垃各[[質氣]]吧各籺[[質𣿅]][[質𥑲]]包𫃚[[行星]]呢。搊𢭲[[氣圈𣛤𡐙]]、奴𣎏壓率𡘯欣𡗊、潭特吧𫏖𨑗各層高。㫻𣎏𩄲𩂟𪠗特𨕭𣇟金、𨑤闃佊𩈘塊各觀察光學自邊外。


Sao Kim có một bầu khí quyển rất đặc với 96% thán khí ([[cacbon điôxít]]), 3% đạm khí ([[nitơ]]) và các loại [[axít]] khác nhau. [[Áp suất khí quyển]] của Sao Kim cao hơn 90 lần áp suất khí quyển tại mặt biển của Trái Đất. Sao Kim hấp thụ nhiệt mà không bức xạ được nhiệt ra ngoài [[không gian]] vì bầu khí quyển có quá nhiều thán khí. (Đây là một hiện tượng mà rất nhiều nhà khoa học sợ là sẽ xảy ra cho Trái Đất nếu các kỹ nghệ trên thế giới tiếp tục thải thán khí vào bầu khí quyển. ''Xin xem [[Hiệu ứng nhà kính]]'') Nhiệt độ bề mặt của Sao Kim, do đó, rất cao – nóng hơn [[Sao Thủy]] mặc dù Sao Kim cách xa Mặt Trời gấp đôi Sao Thủy và rất ít ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng vào bề mặt của Sao Kim.
𣇟金𣎏𠬠垉氣圈慄特𢭲96%炭氣([[Cacbon điôxít]])、3%氮氣([[nitơ]])吧各類[[axít]]恪膮。[[壓率氣圈]]𧵑𣇟金高欣90𨁮壓率氣圈在𩈘㴜𧵑𣛤𡐙。𣇟金吸受熱𦓡空輻射得熱𠚢外[[空間]]爲垉氣圈𣎏過𡗊炭氣。(底羅𠬠現象𦓡慄𡗊家科學𢜝羅𠱊侈𠚢朱𣛤𡐙𡀮各技藝𨕭世界接續汰炭氣𠓨垉氣圈。''吀䀡[[效應家鏡]]'')熱度佊𩈘𧵑𣇟金、由𪦆、慄高——燶欣[[𣇟水]]嚜𠱋𣇟金隔賒𩈘𡗶𠍭對𣇟水吧慄𠃣映𤎜𩈘𡗶照𣦎𠓨佊𩈘𧵑𣇟金。


Một hậu quả của các chất hóa học nặng trong không khí là những lớp mây dày đặc che kín hành tinh này. Mây của Sao Kim chứa những hạt chất lỏng nhỏ li ti; nhưng thay vì những hạt nước như tại Trái Đất, đây là những hạt axít. Những lớp mây này phản chiếu đa số ánh sáng Mặt Trời và khiến cho Sao Kim trở thành một trong những ngôi sao sáng nhất trên bầu trời (Sao Kim có thể nhìn thấy bằng mắt thường kể cả ngay sau khi Mặt Trời mọc). Nếu không có những lớp mây này, nhiệt độ của Sao Kim, dù đã quá nóng, sẽ còn nóng hơn nữa vì sẽ không có gì ngăn cản [[ánh sáng]] Mặt Trời.
𠬠後果𧵑各質化學𥗾𥪝空氣羅仍垃𩄲𪠗特𨑤謹行星呢。𩄲𧵑𣇟金貯仍籺質𣿅𡮈釐絲;仍𠊝爲仍籺渃如在𣛤𡐙、底羅仍籺啊折。仍垃𩄲呢反照多數映𤎜𩈘𡗶吧遣朱𣇟金𠭤成𠬠𥪝仍嵬𣇟𤎜一𨕭垉𡗶(𣇟金𣎏體𥆾𧡊憑眜常計哿𬆄𢖖欺𩈘𡗶𬎳)。𡀮空𣎏仍垃𩄲呢、熱度𧵑𣇟金、𠱋㐌過燶、𠱊群燶欣姅爲𠱊空𣎏夷拫扞[[映𤎜]]𩈘𡗶。


Gió trong các lớp mây của Sao Kim có thể đạt đến 350 [[kilômét|km]]/[[giờ|h]] nhưng tại bề mặt chỉ vài km/h. Tuy nhiên, với một lượng axít cao, gió trên bề mặt Sao Kim có thể ăn mòn các vật cản trở một cách dễ dàng – một trong những lý do tại sao máy móc gửi lên từ Trái Đất không thể tồn tại lâu.
𩙍𥪝各垃𩄲𧵑𣇟金𣎏體噠𦤾350[[箕盧𠼽|km]]/[[𣇞|h]]仍在佊𩈘只𠄽km/h。雖然、𢭲𠬠量axít高、𩙍𨕭佊𩈘𣇟金𣎏體咹𤷱各物扞𧿨𠬠格易𢬥——𠬠𥪝仍理由在哰𣛠鈢寄𨑗自𣛤𡐙空體存在𥹰。


Mặc dù khí quyển này rất nóng và cao áp, tại độ cao chừng 50&nbsp;km đến 65&nbsp;km so với bề mặt, [[nhiệt độ]] [[áp suất]] hạ xuống đến các giá trị tương đương với bề mặt Trái Đất, khiến cho các vùng khí quyển trên cao này là nơi giống Trái Đất nhất trong [[hệ Mặt Trời]]. Đây là khu vực được coi là có thể khai thác để thám hiểm và sinh sống bởi con người trên Sao Kim <ref>[http://powerweb.grc.nasa.gov/pvsee/publications/venus/VenusColony_STAIF03.pdf Colonization of Venus] (pdf), [[Geoffrey A. Landis]], Conference on Human Space Exploration, Space Technology & Applications International Forum, Albuquerque NM, Feb. 2-6 2003.</ref>.
嚜𠱋氣圈呢慄燶吧高押、在度高烝50km𦤾65km搊𢭲佊𩈘、[[熱度]][[壓率]]下𨑜𦤾各價値相當𢭲佊𩈘𣛤𡐙、遣朱各塳氣圈𨕭高呢羅坭種𣛤𡐙一𥪝[[系𩈘𡗶]]。底羅區域得𥋳羅𣎏體開拓抵探險吧生𤯨𤳸𡥵𠊛𨕭𣇟金
<ref>[http://powerweb.grc.nasa.gov/pvsee/publications/venus/VenusColony_STAIF03.pdf Colonization of Venus] (pdf), [[Geoffrey A. Landis]], Conference on Human Space Exploration, Space Technology & Applications International Forum, Albuquerque NM, Feb. 2-6 2003.</ref>


== Xem thêm ==
==䀡添==
*[[Khí quyển Sao Hỏa]]
*[[氣圈𣇟火]]
*[[Khí quyển Trái Đất]]
*[[氣圈𣛤𡐙]]
==參考==
{{參考|2}}
[[體類:𣇟金]]
[[體類:氣圈行星|𣇟金]]


== Tham khảo ==
{{tham khảo|2}}
[[Thể loại:Sao Kim]]
[[Thể loại:Khí quyển hành tinh|Sao Kim]]
{{Wikipedia|Khí quyển Sao Kim}}
{{Wikipedia|Khí quyển Sao Kim}}

番版𣅶23:44、𣈜4𣎃9𢆥2017

氣圈𣇟金

Cloud structure in Venus' atmosphere, revealed by ultraviolet observations. The characteristic V-shape of the clouds is due to the higher wind speed around the equator.

構築各坫𩄲𨕭𣇟金、
形𨄴𣈢紫外。

通信總合[1]
250 km
氣壓中平
在佊𩈘𣇟金
(92 bar) 9,2 MPa
塊量 4,8 × 1020 kg
成分[1][2]
Carbon dioxide 96,5%
Nitrogen 3,5%
硫磺 dioxide 150 ppm
Argon 70 ppm
Water vapor 20 ppm
Carbon monoxide 17 ppm
Helium 12 ppm
Neon 7 ppm
Clorua hiđrô 0,1–0.6 ppm
Hydrogen fluoride 0,001–0,005 ppm

氣圈𣇟金羅垃各質氣吧各籺質𣿅質𥑲包𫃚行星呢。搊𢭲氣圈𣛤𡐙、奴𣎏壓率𡘯欣𡗊、潭特吧𫏖𨑗各層高。㫻𣎏𩄲𩂟𪠗特𨕭𣇟金、𨑤闃佊𩈘塊各觀察光學自邊外。

𣇟金𣎏𠬠垉氣圈慄特𢭲96%炭氣(Cacbon điôxít)、3%氮氣(nitơ)吧各類axít恪膮。壓率氣圈𧵑𣇟金高欣90𨁮壓率氣圈在𩈘㴜𧵑𣛤𡐙。𣇟金吸受熱𦓡空輻射得熱𠚢外空間爲垉氣圈𣎏過𡗊炭氣。(底羅𠬠現象𦓡慄𡗊家科學𢜝羅𠱊侈𠚢朱𣛤𡐙𡀮各技藝𨕭世界接續汰炭氣𠓨垉氣圈。吀䀡效應家鏡)熱度佊𩈘𧵑𣇟金、由𪦆、慄高——燶欣𣇟水嚜𠱋𣇟金隔賒𩈘𡗶𠍭對𣇟水吧慄𠃣映𤎜𩈘𡗶照𣦎𠓨佊𩈘𧵑𣇟金。

𠬠後果𧵑各質化學𥗾𥪝空氣羅仍垃𩄲𪠗特𨑤謹行星呢。𩄲𧵑𣇟金貯仍籺質𣿅𡮈釐絲;仍𠊝爲仍籺渃如在𣛤𡐙、底羅仍籺啊折。仍垃𩄲呢反照多數映𤎜𩈘𡗶吧遣朱𣇟金𠭤成𠬠𥪝仍嵬𣇟𤎜一𨕭垉𡗶(𣇟金𣎏體𥆾𧡊憑眜常計哿𬆄𢖖欺𩈘𡗶𬎳)。𡀮空𣎏仍垃𩄲呢、熱度𧵑𣇟金、𠱋㐌過燶、𠱊群燶欣姅爲𠱊空𣎏夷拫扞映𤎜𩈘𡗶。

𩙍𥪝各垃𩄲𧵑𣇟金𣎏體噠𦤾350km/h仍在佊𩈘只𠄽km/h。雖然、𢭲𠬠量axít高、𩙍𨕭佊𩈘𣇟金𣎏體咹𤷱各物扞𧿨𠬠格易𢬥——𠬠𥪝仍理由在哰𣛠鈢寄𨑗自𣛤𡐙空體存在𥹰。

嚜𠱋氣圈呢慄燶吧高押、在度高烝50km𦤾65km搊𢭲佊𩈘、熱度壓率下𨑜𦤾各價値相當𢭲佊𩈘𣛤𡐙、遣朱各塳氣圈𨕭高呢羅坭種𣛤𡐙一𥪝系𩈘𡗶。底羅區域得𥋳羅𣎏體開拓抵探險吧生𤯨𤳸𡥵𠊛𨕭𣇟金 [3]

䀡添

參考

  1. 1,0 1,1 Lua error in Module:Citation/CS1 at line 4133: attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value).
  2. Lua error in Module:Citation/CS1 at line 4133: attempt to call field 'set_selected_modules' (a nil value).
  3. Colonization of Venus (pdf), Geoffrey A. Landis, Conference on Human Space Exploration, Space Technology & Applications International Forum, Albuquerque NM, Feb. 2-6 2003.