Vietkey
| 發展𤳸 | 鄧明俊 |
|---|---|
| 庫碼源 |
|
| Engine |
|
| 系調行 | Microsoft Windows |
| 言語固𠻿 | 㗂越、㗂英 |
| 體類 | 部𢫈㗂越 |
| 紙法 | 份繌免費(𠓀低𱺵份繌商賣) |
| Website |
vietkey |
| 狀態 | 空群得發展 |
Vietkey(Việt-ki)𱺵𠬠章程用抵入各記字㗂越吧𠬠數言語恪、由𡖡Vietkey Group發展。低曾得䀡𱺵份繌入記字㗂越猛一𧼋𨑗系調行Windows、互助侯歇各榜碼通用、各矯𢫈㗂越通用、拱如可能互助入各記字外語恪如㗂法、㗂俄…
歷史

Trước 2004
Phần mềm được phát hành đầu tiên vào năm 1994 bởi Đặng Minh Tuấn, một kỹ sư trẻ của Viện Tự động hóa KTQS-Bộ Quốc phòng (nguyên là Đại tá, Tiến sĩ, Phó Giám đốc Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về an toàn thông tin). Ban đầu, phần mềm là dạng keyboard chạy trên nền Windows, được phát hành miễn phí trên Internet. Về sau, hình thành nhóm Vietkey Group do Đặng Minh Tuấn làm trưởng nhóm, phát triển cả bộ công cụ Vietkey, bao gồm cả bộ Vietkey Office dùng để chuyển đổi bảng mã ký tự Việt, các công cụ Vietkey 4 Palm, Vietkey 4 PPC, Vietkey 4 Linux và cả hệ điều hành Vietkey Linux. Nhóm đã góp phần tích cực trong việc vận động áp dụng bảng mã UNICODE tại Việt Nam thay cho các bảng mã TCVN3 và VNI cũ.
Sau 2004
Sau năm 2004, nhóm Vietkey không phát triển thêm các sản phẩm xử lý ký tự tiếng Việt nữa do tiêu chuẩn về bảng mã UNICODE đã được chính thức áp dụng tại Việt Nam. Vì vậy phần mềm Vietkey chỉ dừng lại ở phiên bản 2002. Tuy nhiên, vẫn có thể tìm thấy những bản Vietkey không chính thức được phát triển sau này do chính tác giả Đặng Minh Tuấn phát hành. Hiện phiên bản không chính thức cuối cùng là VietKey 2007.
各榜碼互助
- TCVN3-ABC
- Unicode 16-bit𥩯𠻿吧組合朱C吧HTML
- VIQR
- VNI Win
- Vietnamese CP 1258𧵑Microsoft。
- IBM CP-01129由IBM發展。
各矯𢫈互助
各言語互助
職能恪
- 𠬃𨁪矯𫇰、𠬃𨁪𬆄𢖖󠄁元音、𠬃𨁪自由。
- 檢查正寫。
參考
連結外
- 張主Vietkey Group在Wayback Machine (留貯𣈜 2 𣎃6 𢆥 2011)