結果尋檢

  • * Câu xin lỗi: Đâu dám (xem ?Đối bất khởỉ) …
    513拜(102詞) - 12:52、𣈜23𣎃1𢆥2014
  • === [[標準化:dám|dám]] === …
    31kB(2.568詞) - 15:41、𣈜16𣎃4𢆥2016
  • …Pá Tra, tay vẫn cầm cái roi ngựa, lại từ từ đi ra. Mị nhắm mắt lại, không dám nhìn. Mị chỉ nghe hình như có tiếng bố chồng gọi ra ngoài. Mị hé nhìn ra,… …ném đá vào vách. Ông bố trong nhà ra chửi. Bọn A Sử vẫn ném. Ông lão không dám ra nữa, liền vào trong cửa, bắn ra hai phát súng. Thế là tan những đám hẹn. …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • …ất hàng giả. Công nghệ hàng giả quy mô đến mức chính quyền ngần ngại không dám dẹp bỏ vì đây là mối sinh nhai, cung cấp công ăn việc làm cho hàng triệu ng …
    81kB(8.915詞) - 08:59、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:dám|dám]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:D#dám|dám]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014