準化:Lần
Lần¹
vi.
- Phen, bận: Nhiều lần
- Lớp: Nhiều lần cửa
- Thứ tự: Lần lượt
- Đi chậm: Quan giai lần lần
- Giãn về sau: Lần lữa; Lần khân
- Con vật cử động chậm (sloth): Cù lần
- Đầu óc chậm: Cù lần; Mê lần; Lần thần
- Mấy cụm từ: Lần lưng (rút tiền từ ruột tượng); Lần hồi (cầm cự kiếm sống)
zh. VNDIC.net
:
𠞺
:吝
Lần²
vi.
- Thong thả theo thứ tự; dần dần: Lần lần tháng trọn ngày qua
zh. VNDIC.net
:
寅
: -
Lần³
vi.
- Đi men: Bước lần theo ngọn tiểu khê
- Cụm từ: Lần mò (* kín đáo tiến tới; * tìm tòi lâu lâu)
zh. VNDIC.net
:
路
: -