𨀈𬧐內容

書院:言志 2

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
番版𠓨𣅶10:03、𣈜29𣎃5𢆥2025𧵑Yensid98 (討論 | 㨂𢵰) (造張㵋貝內容「{| style="width:100%; margin-bottom:6px; border:1px solid #ada; background:#e4f2e4; text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB';" | style="width: 100%; margin: 0.5em auto 0.5em;"|{{Cf|𡨸漢喃=<span style="font-size: 140%;">'''『言志 1』-阮廌'''</span>|𡨸國語="Ngôn chí 1" - Ngu…」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 () | 番版㵋→ ()
『言志 1』-阮廌
"Ngôn chí 1" - Nguyễn Trãi
版漢喃準
Bản Hán Nôm chuẩn

商周件𫇰各𣗓對,詫𨀌身閒𣇫役耒。
Thương Chu kiện cũ các chưa đôi, sá lánh thân nhàn thuở việc rồi.

𢶒俗茶常𢯠渃雪,尋清沖𥾸盡茶梅。
Cởi tục chè thường pha nước tuyết, tìm thanh trong vắt tịn trà mai.

𪀄叫花𦬑𣈜春凈,香𠓻棋殘席客催。
Chim kêu hoa nở ngày xuân tịnh, hương trọn cờ tàn tiệc khách thôi.

𠸟固𠬠念庄㣽𪡊,道𫜵𡥵悋道𫜵碎。
Bui có một niềm chăng nỡ trại, đạo làm con lẫn đạo làm tôi.


各異版吧提出翻音恪
Các dị bản và đề xuất phiên âm khác

***
福溪原本
Phúc Khê nguyên bản

老少諸𢧚節丈夫、免羅倣樣道先儒、
茶梅店月曵𫀅俸、片冊𣈜春𡎢枕勾。
󰡎功名刁苦辱、𥪝曵悅固風流。
𠇍𠊚𣈜怒詩杜、蘿梧桐課末秋。