𨀈𬧐內容

濫發

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
番版𠓨𣅶10:35、𣈜9𣎃6𢆥2025𧵑Trong Dang (討論 | 㨂𢵰) (造張㵋貝內容「nhỏ|phải|300px|Tỷ lệ lạm phát của 5 thành viên chính của [[G8 từ 1950 tới 1994]] nhỏ|phải|300px|Tỷ lệ lạm phát ở các nước trên thế giới 2019 𥪝經濟偉模、'''濫發'''(Lạm phát、㗂英:inflation)là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian<ref…」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 () | 番版㵋→ ()

Tỷ lệ lạm phát của 5 thành viên chính của G8 từ 1950 tới 1994 Tỷ lệ lạm phát ở các nước trên thế giới 2019 𥪝經濟偉模濫發(Lạm phát、㗂英:inflation)là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian[1] và sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Khi mức giá chung tăng cao, một đơn vị tiền tệ sẽ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn so với trước đây, do đó lạm phát phản ánh sự suy giảm sức mua trên một đơn vị tiền tệ. Khi so sánh với các nước khác thì lạm phát là sự giảm giá trị tiền tệ của một quốc gia này so với các loại tiền tệ của quốc gia khác.

  1. N. Gregory Mankiw, Macroeconomics (Ấn bản thứ 7), Worth Publishers, chương 6 trang 155