恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「㗂廣東」

n空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示3番版𧵑2𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
{{Bài cùng tên|Quảng Đông (định hướng)}}
{{懃準化}}'''㗂廣東'''[[𡨸國語]]: Tiếng Quảng Đông; [[𡨸漢繁體]]:廣東話、粵語;[[𡨸漢簡體]]:广东话、粤语;[[翻音漢越|音漢越]]'''廣東話''''''越語''')羅𠬠𡖡語音正𥪝㗂中國得吶主要於各塳東南𧵑[[中國]][[香港]][[澳門]];奴共得用𤳸𠬠數[[華僑]]𤯨於[[東南亞]]吧各坭恪𨕭世界。
{{Infobox Language
|name=Tiếng Quảng Đông
|nativename={{lang|zh-yue-Hant|粵語}} / {{lang|zh-yue-Hans|粤语}} ''Jyut<sup>6</sup>jyu<sup>5</sup>, "Việt ngữ"''
|states=[[Hồng Kông]]; [[Ma Cao]] và khu vực có [[Hoa kiều]] đến từ vùng nói tiếng Quảng của Trung Quốc
|image=[[Tập tin:Yueyu.png|250px]]
|caption=
|region=[[Châu Giang (sông Trung Quốc)|Châu thổ sông Châu Giang]] (miền trung [[Quảng Đông]]; [[Hồng Kông]], [[Ma Cao]]), [[Việt Nam]]; miền đông và nam [[Quảng Tây]]; phần của [[Hải Nam]]; vùng [[Kuala Lumpur]] thuộc [[Malaysia]]
|speakers=71 triệu<ref>[http://www.nvtc.gov/lotw/months/may/SinoTibetanLanguageFamily.htm nvtc.gov]</ref>
|rank=[[Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng|23]] <ref>[http://www.davidpbrown.co.uk/help/top-100-languages-by-population.html davidpbrown]</ref>
|familycolor=Hán-Tạng
|fam1=[[Ngữ hệ Hán-Tạng|Hệ ngôn ngữ Hán-Tạng]]
|fam2=[[Tiếng Trung Quốc|Tiếng Trung]]
|nation=[[Hồng Kông]] [[Đặc khu hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Đặc khu hành chính]] và [[Ma Cao]] Đặc khu hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|iso1=zh|iso2b=chi|iso2t=zho|iso3=yue
|map=Chi ling3.png
|map_caption=Phần được tô đậm màu đỏ là những vùng nói tiếng Quảng Đông ở Trung Quốc
}}
'''Tiếng Quảng Đông''' ([[chữ Hán phồn thể]]: 廣東話, 粵語; [[chữ Hán giản thể]]: 广东话, 粤语; [[phiên âm Hán-Việt|âm Hán-Việt]]: '''Quảng Đông thoại''', '''Việt ngữ''') là một nhóm ngữ âm chính trong tiếng Trung Quốc được nói chủ yếu ở các vùng Đông Nam của [[Trung Quốc]], [[Hồng Kông]], [[Ma Cao]]; nó cũng được dùng bởi một số [[Hoa kiều]] sống ở [[Đông Nam Á]] và các nơi khác trên thế giới.


Tại Trung Quốc, tiếng Quảng Đông còn được gọi là "Việt ngữ" (粵語) vì hai tỉnh [[Quảng Đông]] [[Quảng Tây]] nguyên trước là đất của dân tộc [[Bách Việt]] (百越) (vùng đất mà ngày nay thuộc lãnh thổ phía Nam Trung Quốc cùng một phần ở thượng du, trung và đồng bằng châu thổ miền Bắc Việt Nam), nên họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.
在中國、㗂廣東群得噲羅"越語"(粵語)爲𠄩省[[廣東]][[廣西]]原𠓀羅𡐙𧵑民族[[百越]](百越)(塳𡐙𦓡𣈜𠉞屬領土𪰂南中國拱𠬠分於上游、中吧垌平洲土沔北越南)、𢧚𣱆噲𠄩省𧘇羅省越。


Trong tiếng Quảng Đông cũng có rất nhiều thổ ngữ. Phổ biến nhất là thổ ngữ Quảng Châu. [[Thổ ngữ Quảng Châu]] (廣州話, "Quảng Châu thoại") không chỉ tồn tại ở Quảng Đông mà còn ở khắp toàn cầu. Số người nói thổ ngữ này được ước tính lên tới 70 triệu người.
𥪝㗂廣東共𣎏𫇐𡗉土語。普遍一羅土語廣州。[[土語廣州]](廣州話、"廣州話")空只存在於廣東𦓡群於𬩢全球。數𠊛吶土語呢得約併𨑗𬧐70兆𠊛。
㗂廣東𫇐恪別𢭲各語音恪𥪝[[㗂中國]]、特徵朱特點文化吧特性民族𧵑𠬠部份𠊛中國。


Tiếng Quảng Đông rất khác biệt với các ngữ âm khác trong [[tiếng Trung Quốc]], đặc trưng cho đặc điểm văn hóa và đặc tính dân tộc của một bộ phận người Trung Quốc.
現𠉞、㗂廣東得使用於𫇐𡗉坭𨕭世界𥪝𪦆𣎏哿[[越南]]。欺𠸗[[𠊛華|𠊛中國]]移居𨖅[[越南]]吧集中多分於[[沔南(越南)|沔南越南]]。仍𠊛中國呢主要羅𦤾自[[廣東]]吧[[福建]]。𣱆𨑻遶𡋂文化共如㗂吶廣東特徵𧵑𨉟。欺𨖅[[越南]]𠊛些常噲𣱆羅[[𠊛華]]或𠀧艚。


Hiện nay, tiếng Quảng Đông được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới trong đó có cả [[Việt Nam]]. Khi xưa [[người Hoa|người Trung Quốc]] di cư sang [[Việt Nam]] và tập trung đa phần ở [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam Việt Nam]]. Những người Trung Quốc này chủ yếu là đến từ [[Quảng Đông]] và [[Phúc Kiến]]. Họ đem theo nền văn hóa cũng như tiếng nói Quảng Đông đặc trưng của mình. Khi sang [[Việt Nam]] người ta thường gọi họ là [[người Hoa]] hoặc Ba Tàu.
𣈜𠉞[[𠊛華]]集中𨒟𨯹吧主要於[[𢄂𡘯]][[郡5、城舖胡志明|郡5、城舖胡志明]][[𠊛華]]於底主要用㗂廣東抵交接吧𧶭𬥓行𣈜。


Ngày nay [[người Hoa]] tập trung đông đúc và chủ yếu ở [[Chợ Lớn]] thuộc [[Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh|Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh]]. [[Người Hoa]] ở đây chủ yếu dùng tiếng Quảng Đông để giao tiếp và buôn bán hàng ngày.
現𠉞雖㗂廣東𫇐得使用𡗉𨕭世界仍數𠊛遶學㗂廣時吏可𠃣。𠱋𣎏㦖學時共𧁷尋得坭𠰺㗂廣東。多分𠊛些適學[[㗂普通]]羅㗂全民𧵑[[中國]]欣。𤳸爲底羅言語得使用𤳸𡗉𠊛吧統一𧵑[[中國]]


Hiện nay tuy tiếng Quảng Đông rất được sử dụng nhiều trên thế giới nhưng số người theo học tiếng Quảng thì lại khá ít. Dù có muốn học thì cũng khó tìm được nơi dạy tiếng Quảng Đông. Đa phần người ta thích học [[tiếng Phổ Thông]] là tiếng toàn dân của [[Trung Quốc]] hơn. Bởi vì đây là ngôn ngữ được sử dụng bởi nhiều người và thống nhất của [[Trung Quốc]].
𠬠敎程𠰺㗂廣東普遍現𠉞𣎏𠸛羅PimsleurCantonese。


Một giáo trình dạy tiếng Quảng Đông phổ biến hiện nay có tên là Pimsleur Cantonese.
㗂廣東共得記音憑[[記字羅星]]。條呢𠢞役𢮭[[𡨸漢]]𨕭[[𣛠併|𣛠微併]]𧿨𢧚易𢬥吧順利。𪦆羅侞各部𢮭[[𡨸漢]]通過翻音[[記字羅星]]𧵑㗂廣東。


Tiếng Quảng Đông cũng được ghi âm bằng [[kí tự latin]]. Điều này giúp việc gõ [[chữ Hán]] trên [[máy tính|máy vi tính]] trở nên dễ dàng và thuận lợi. Đó là nhờ các bộ gõ [[chữ Hán]] thông qua phiên âm [[kí tự latin]] của tiếng Quảng Đông.


Bộ gõ [[chữ Hán]] bằng tiếng Quảng Đông phổ biến hiện nay là [[Cantonese Phonetic IME]] rất thuận lợi cho những người mới tiếp xúc với tiếng Quảng Đông.
部𢮭[[𡨸漢]]憑㗂廣東普遍現𠉞羅[[Cantonese Phonetic IME]]𫇐順利朱仍𠊛𡤓接觸𢭲㗂廣東。


== Tham khảo ==
==參考==
{{tham khảo|2}}
{{參考|2}}
1.[http://tiengquangdong.com/  Forum Tiếng Quảng Đông]
1.[http://tiengquangdong.com/  Forum 㗂廣東]
2. [http://cpime.hk/]
2. [http://cpime.hk/]
3. [http://pimsleur.english-test.net/pimsleur-cantonese.html]
3. [http://pimsleur.english-test.net/pimsleur-cantonese.html]


== Liên kết ngoài ==
==連結外==
{{Wikipedia ngoại ngữ|code=zh-yue}}
{{初開言語}}
{{Wikibooks-en|Cantonese|Tiếng Quảng Đông}}
{{㗂中國}}
{{Sơ khai ngôn ngữ}}
{{Tiếng Trung Quốc}}


{{Liên kết bài chất lượng tốt|zh-classical}}
{{連結排質量崪|zh-classical}}


[[Thể loại:Tiếng Trung Quốc|Quảng Đông]]
[[體類:㗂中國|廣東]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Hồng Kông]]
[[體類:言語在香港]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ thanh điệu]]
[[體類:言語聲調]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Singapore]]
[[體類:言語在新加坡]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Malaysia]]
[[體類:言語在馬來西亞]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ Trung Quốc]]
[[體類:言語中國]]
[[Thể loại:Tiếng Quảng Đông]]
[[體類:㗂廣東]]


{{Liên kết chọn lọc|zh-yue}}
{{連結𢵬淥|zh-yue}}
{{Liên kết chọn lọc|hu}}
{{連結𢵬淥|hu}}
{{hannomfy}}
{{wikipedia|Tiếng Quảng Đông}}
{{wikipedia|Tiếng Quảng Đông}}

版㵋一𣅶08:54、𣈜26𣎃4𢆥2024

㗂廣東𡨸國語: Tiếng Quảng Đông; 𡨸漢繁體:廣東話、粵語;𡨸漢簡體:广东话、粤语;音漢越廣東話越語)羅𠬠𡖡語音正𥪝㗂中國得吶主要於各塳東南𧵑中國香港澳門;奴共得用𤳸𠬠數華僑𤯨於東南亞吧各坭恪𨕭世界。

在中國、㗂廣東群得噲羅"越語"(粵語)爲𠄩省廣東廣西原𠓀羅𡐙𧵑民族百越(百越)(塳𡐙𦓡𣈜𠉞屬領土𪰂南中國拱𠬠分於上游、中吧垌平洲土沔北越南)、𢧚𣱆噲𠄩省𧘇羅省越。

𥪝㗂廣東共𣎏𫇐𡗉土語。普遍一羅土語廣州。土語廣州(廣州話、"廣州話")空只存在於廣東𦓡群於𬩢全球。數𠊛吶土語呢得約併𨑗𬧐70兆𠊛。 㗂廣東𫇐恪別𢭲各語音恪𥪝㗂中國、特徵朱特點文化吧特性民族𧵑𠬠部份𠊛中國。

現𠉞、㗂廣東得使用於𫇐𡗉坭𨕭世界𥪝𪦆𣎏哿越南。欺𠸗𠊛中國移居𨖅越南吧集中多分於沔南越南。仍𠊛中國呢主要羅𦤾自廣東福建。𣱆𨑻遶𡋂文化共如㗂吶廣東特徵𧵑𨉟。欺𨖅越南𠊛些常噲𣱆羅𠊛華或𠀧艚。

𣈜𠉞𠊛華集中𨒟𨯹吧主要於𢄂𡘯郡5、城舖胡志明𠊛華於底主要用㗂廣東抵交接吧𧶭𬥓行𣈜。

現𠉞雖㗂廣東𫇐得使用𡗉𨕭世界仍數𠊛遶學㗂廣時吏可𠃣。𠱋𣎏㦖學時共𧁷尋得坭𠰺㗂廣東。多分𠊛些適學㗂普通羅㗂全民𧵑中國欣。𤳸爲底羅言語得使用𤳸𡗉𠊛吧統一𧵑中國

𠬠敎程𠰺㗂廣東普遍現𠉞𣎏𠸛羅PimsleurCantonese。

㗂廣東共得記音憑記字羅星。條呢𠢞役𢮭𡨸漢𨕭𣛠微併𧿨𢧚易𢬥吧順利。𪦆羅侞各部𢮭𡨸漢通過翻音記字羅星𧵑㗂廣東。


部𢮭𡨸漢憑㗂廣東普遍現𠉞羅Cantonese Phonetic IME𫇐順利朱仍𠊛𡤓接觸𢭲㗂廣東。

參考

1.Forum 㗂廣東 2. [1] 3. [2]

連結外

板㑄:初開言語 板㑄:㗂中國

板㑄:連結排質量崪

板㑄:連結𢵬淥 板㑄:連結𢵬淥