𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「共和人民中華」

662 bytes removed 、 𣈜9𣎃11𢆥2015
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔5: 𣳔5:
[[歷史中國]]扒源自𠬠𥪝仍文明古一世界、文明呢發展在流域肥饒𧵑[[黄河]]在[[平原華北]]。𣦰過行𠦳𢆥、系統政治𧵑中國豫𨕭各製度君主計集、得噲羅[[朝代中國|朝代]]、起頭唄朝代[[家夏|夏]]半神話於流域黃河。自𢆥221 TCN、欺[[家秦|朝代秦]]征服各國家恪底形成𠬠帝國中華、國家𣦰過𡗉吝𢲫𢌌、𢴑斷吧改革。[[中華民國(1912-1949)|中華民國]]慄覩[[家清|朝代清]]𠓨𢆥1911、吧統治[[中國大陸]]朱𦤾𢆥1949。𡢐欺[[帝國日本]]戰敗𥪝[[戰爭世界次𠄩]]、共産黨打敗國民黨在中國大陸、吧設立渃共和人民中華在北京𠓨𣈜1𣎃10𢆥1949、𥪝欺𪦆國民黨移政府中華民國𦥃首都現行羅[[臺北]]。
[[歷史中國]]扒源自𠬠𥪝仍文明古一世界、文明呢發展在流域肥饒𧵑[[黄河]]在[[平原華北]]。𣦰過行𠦳𢆥、系統政治𧵑中國豫𨕭各製度君主計集、得噲羅[[朝代中國|朝代]]、起頭唄朝代[[家夏|夏]]半神話於流域黃河。自𢆥221 TCN、欺[[家秦|朝代秦]]征服各國家恪底形成𠬠帝國中華、國家𣦰過𡗉吝𢲫𢌌、𢴑斷吧改革。[[中華民國(1912-1949)|中華民國]]慄覩[[家清|朝代清]]𠓨𢆥1911、吧統治[[中國大陸]]朱𦤾𢆥1949。𡢐欺[[帝國日本]]戰敗𥪝[[戰爭世界次𠄩]]、共産黨打敗國民黨在中國大陸、吧設立渃共和人民中華在北京𠓨𣈜1𣎃10𢆥1949、𥪝欺𪦆國民黨移政府中華民國𦥃首都現行羅[[臺北]]。


Trong hầu hết thời gian trong hai nghìn năm qua, kinh tế Trung Quốc lớn nhất và phức tạp nhất trên thế giới, với những chu kỳ hưng thịnh và suy thoái. Kể từ khi tiến hành [[Cải cách kinh tế Trung Quốc|cải cách khai phóng]] vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Năm 2013, kinh tế Trung Quốc lớn thứ hai theo tổng GDP danh nghĩa và sức mua tương đương (PPP), và cũng là nhà xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lớn nhất thế giới.  Trung Quốc được công nhận là một [[Các nước có vũ khí hạt nhân|quốc gia vũ khí hạt nhân]] và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của [[Liên Hiệp Quốc]] từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của [[Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc]]. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có [[Tổ chức Thương mại Thế giới|WTO]], [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]], [[BRICS]], [[Tổ chức Hợp tác Thượng Hải|SCO]], và [[G20 (nhóm các nền kinh tế lớn)|G-20]]. Trung Quốc là một cường quốc khu vực châu Á và được một số nhà bình luận mô tả là một [[siêu cường tiềm năng]].
𥪝候𣍊時間𥪝𠄩𠦳𢆥過、經濟中國𡘯一吧復雜一𨕭世界、唄仍朱其興盛吧推退。𠸥自欺進行[[改革經濟中國|改革開放]]𠓨𢆥1978、中國𧿨成𠬠𥪝各𪤍經計𡘯𣎏𣞪增長𪬭一。𢆥2013、經濟中國𡘯次𠄩遶總GDP名義吧飭𧷸相當(PPP)、吧拱羅家出口吧入口行化𡘯一世界。中國得公認羅𠬠[[各渃𣎏武器核仁|國家武器核仁]]吧𣎏軍隊常直𡘯一世界、唄銀冊國防𡘯次二。渃共和人民中華𧿨成𠬠成員𧵑[[聯協國]]自𢆥1971、欺正體呢𠊝替中華民國𥪝爲勢成員常直𧵑[[會同保安聯協國]]。中國拱羅成員𧵑𡗉組織多方正式吧非正式、𥪝𪦆𣎏[[組織商賣世界|WTO]][[演彈合作經濟洲亞-太平洋|APEC]][[BRICS]][[組織合作上海|SCO]]、吧[[G20(𡖡各𪤍經濟𡘯)|G-20]]。中國羅𠬠強國區域洲亞吧得𠬠數家評論模寫羅𠬠[[超強潛能]]