𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「共和人民中華」

953 bytes removed 、 𣈜14𣎃12𢆥2015
𣳔46: 𣳔46:
|4=[[Tập tin:LongmenBoddhi.jpg|nhỏ|trái|[[Hang đá Long Môn]] tại Lạc Dương, Hà Nam được khắc chủ yếu vào thời [[nhà Đường|Đường]] và [[Bắc Ngụy]].]]
|4=[[Tập tin:LongmenBoddhi.jpg|nhỏ|trái|[[Hang đá Long Môn]] tại Lạc Dương, Hà Nam được khắc chủ yếu vào thời [[nhà Đường|Đường]] và [[Bắc Ngụy]].]]
}}
}}
Sau khi triều Hán sụp đổ là một giai đoạn chia rẽ được mang tên [[Tam Quốc]].<ref>Whiting, Marvin C. (2002). ''Imperial Chinese Military History.'' iUniverse. p. 214</ref> Sau một thời kỳ thống nhất dưới quyền [[nhà Tấn|triều đại Tây Tấn]], Trung Quốc tiếp tục chia rẽ trong các giai đoạn Đông Tấn-[[Ngũ Hồ thập lục quốc|Thập Lục Quốc]] và [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|Nam-Bắc triều]]. Năm 581, Trung Quốc tái thống nhất dưới quyền [[nhà Tùy|triều đại Tùy]]. Tuy nhiên, triều đại Tùy suy yếu sau khi thất bại trong chiến tranh với [[Cao Câu Ly]] kéo dài từ 598 đến 614.<ref>Ki-Baik Lee (1984). ''A new history of Korea.'' Harvard University Press. ISBN 978-0-674-61576-2. p.47.</ref><ref>David Andrew Graff (2002). ''Medieval Chinese warfare, 300–900.'' Routledge. ISBN 0-415-23955-9. p.13.</ref>
𡢐欺朝漢𨄴覩羅𠬠階段𢺺𢹿得芒𠸜[[三國]]<ref>Whiting, Marvin C. (2002). ''Imperial Chinese Military History.'' iUniverse. p. 214</ref>𡢐𠬠時期統一𤲂權[[家晉|朝代西晉]]、中國接續𢺺𢹿𥪝各階段東晉-十六國吧[[-北朝(中國)|-北朝]]。𢆥581、中國再統一𤲂權[[家隨|朝代隋]]。雖然、朝代隋蚩要𡢐欺失敗𥪝戰爭唄[[高句麗]]𢫃𨱽自598𦤾614。<ref>Ki-Baik Lee (1984). ''A new history of Korea.'' Harvard University Press. ISBN 978-0-674-61576-2. p.47.</ref><ref>David Andrew Graff (2002). ''Medieval Chinese warfare, 300–900.'' Routledge. ISBN 0-415-23955-9. p.13.</ref>


Dưới các triều đại [[nhà Đường|Đường]] [[nhà Tống|Tống]], công nghệ và văn hóa Trung Quốc bước vào một thời kỳ hoàng kim.<ref>Adshead, S. A. M. (2004). ''T'ang China: The Rise of the East in World History''. New York: Palgrave Macmillan. p. 54</ref> [[Loạn An Sử]] trong thế kỷ 8 đã tàn phá quốc gia và khiến triều Đường suy yếu.<ref>City University of HK Press (2007). ''China: Five Thousand Years of History and Civilization''. ISBN 962-937-140-5. p.71</ref> Triều Tống là chính phủ đầu tiên trong lịch sử thế giới phát hành tiến giấy và là thực thể Trung Hoa đầu tiên thiết lập một hải quân thường trực.<ref>Paludan, Ann (1998). ''Chronicle of the Chinese Emperors''. London: Thames & Hudson. ISBN 0-500-05090-2. p. 136.</ref> Trong các thế kỷ 10 và 11, dân số Trung Quốc tăng lên gấp đôi, đến khoảng 100 triệu người, hầu hết là nhờ mở rộng canh tác lúa tại miền trung và miền nam, và sản xuất dư thừa lương thực. Thời Tống cũng chứng kiến một sự hưng thịnh của triết học và nghệ thuật, nghệ thuật phong cảnh và tranh chân dung đạt được trình độ mới về sự thành thục và độ phức tạp,<ref>{{chú thích web|title=Northern Song Dynasty (960–1127)|url=http://www.metmuseum.org/toah/hd/nsong/hd_nsong.htm|publisher=Metropolitan Museum of Art|accessdate=ngày 27 tháng 11 năm 2013}}</ref> và các tầng lớp tinh hoa trong xã hội tụ tập để chiêm ngưỡng nghệ thuật, chia sẻ tác phẩm của họ và giao dịch các tác phẩm quý báu. Thời Tống chứng kiến một sự phục hưng của Nho giáo, đối lập với sự phát triển của [[Phật giáo]] vào thời Đường.<ref>{{chú thích sách|title=Essentials of Neo-Confucianism: Eight Major Philosophers of the Song and Ming Periods|year=1999|publisher=Greenwood Publishing Group|page=3|url=http://books.google.com/books?id=sjzPPg8eK7sC&pg=PA3#v=onepage&q&f=false|isbn=9780313264498}}</ref>
𤲂各[[家唐|朝代唐]][[家宋|]]、工藝吧文化中國𨀈𠓨𠬠時期黄金。<ref>Adshead, S. A. M. (2004). ''T'ang China: The Rise of the East in World History''. New York: Palgrave Macmillan. p. 54</ref>[[亂安史]]𥪝世紀8㐌殘破國家吧譴朝唐蚩要。<ref>City University of HK Press (2007). ''China: Five Thousand Years of History and Civilization''. ISBN 962-937-140-5. p.71</ref> 朝宋羅政府頭先𥪝歷史世界發行進紙吧羅實體中華頭先設立𠬠海軍常直。𥪝各世紀10吧11、民數中國增𨖲急堆、𦤾壙100兆𠊛、候𣍊羅𢘾𫘑𢌌更作穭在沔中吧沔南、吧産出譽承糧食。時宋拱證見𠬠事興盛𧵑哲學吧藝術、藝術風景吧爭蹎容達得程度𡤓𡗅事成熟吧度復雜、<ref>{{chú thích web|title=Northern Song Dynasty (960–1127)|url=http://www.metmuseum.org/toah/hd/nsong/hd_nsong.htm|publisher=Metropolitan Museum of Art|accessdate=ngày 27 tháng 11 năm 2013}}</ref> 吧各層𤖹精華𥪝社會袖褶底佔仰藝術、𢺺𢩿作品𧵑𣱆吧交易各作品貴寶。時宋證見𠬠事復興𧵑儒教、對立唄事發展𧵑[[佛教]]𠓨時唐。<ref>{{chú thích sách|title=Essentials of Neo-Confucianism: Eight Major Philosophers of the Song and Ming Periods|year=1999|publisher=Greenwood Publishing Group|page=3|url=http://books.google.com/books?id=sjzPPg8eK7sC&pg=PA3#v=onepage&q&f=false|isbn=9780313264498}}</ref>
{{#switch: {{#expr: {{CURRENTSECOND}} mod 7}}
{{#switch: {{#expr: {{CURRENTSECOND}} mod 7}}
|5=[[Tập tin:China imperialism cartoon.jpg|nhỏ|trái|Một biếm họa chính trị tại Pháp vào năm 1898, ngụ ý Trung Quốc bị phân chia giữa các đế quốc Anh, Đức, Nga, Pháp, và Nhật Bản.]]
|5=[[Tập tin:China imperialism cartoon.jpg|nhỏ|trái|Một biếm họa chính trị tại Pháp vào năm 1898, ngụ ý Trung Quốc bị phân chia giữa các đế quốc Anh, Đức, Nga, Pháp, và Nhật Bản.]]