恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「分級行政越南」

 
(transliteration. if there are mistakes, please correct them.)
𣳔1: 𣳔1:
'''Phân cấp hành chính Việt Nam''' là sự phân chia các đơn vị hành chính của Việt Nam thành từng tầng, cấp theo chiều dọc. Theo đó cấp hành chính ở trên (cấp trên) sẽ có quyền quyết định cao hơn, bắt buộc đối với cấp hành chính ở dưới (hay cấp dưới).
'''分級行政越南'''('''Phân cấp hành chính Việt Nam''')羅事分𢺹各單位行政𧵑越南成層層、級遶朝𨂔。遶妬級行政於𨕭(級𨕭)𠱊𣎏權決定高欣、扒𢯜對𠇍級行政於𠁑(咍級𠁑)。


Thông thường, nước được phân làm 3 cấp là:
通常、渃得分爫3級羅:
* [[Tỉnh (Việt Nam)|Tỉnh]]/[[Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|Thành phố thuộc trung ương]],
* [[(越南)|]]/[[城舖直屬中央 (越南)|城舖屬中央]]
* [[Quận (Việt Nam)|Quận]]/[[Huyện (Việt Nam)|Huyện]]/[[Thị xã (Việt Nam)|Thị xã]]/[[Thành phố trực thuộc tỉnh (Việt Nam)|Thành phố thuộc tỉnh]],
* [[(越南)|]]/[[(越南)|]]/[[市社 (越南)|市社]]/[[城舖直屬省 (越南)|城舖屬省]]
* [[(Việt Nam)|]]/[[Phường (Việt Nam)|Phường]]/[[Thị trấn (Việt Nam)|Thị trấn]].
* [[(越南)|]]/[[(越南)|]]/[[市鎭 (越南)|市鎭]]


==Thời kỳ 1945-1954==
==時期1945-1954==
Theo [[Hiến pháp Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 1946|Hiến pháp năm 1946]]: ''Nước Việt Nam về phương diện hành chính gồm có ba bộ: [[Bắc Bộ Việt Nam|Bắc]], [[[Miền Trung (Việt Nam)|Trung]], [[Nam Bộ Việt Nam|Nam]]. Mỗi bộ chia thành tỉnh, mỗi tỉnh chia thành huyện, mỗi huyện chia thành xã'' (chương V, Điều thứ 57). Như vậy vào thời kỳ này các đơn vị hành chính của Việt Nam được phân thành 4 cấp, ngoài các cấp xã, huyện, tỉnh như sau này vẫn còn thì còn có cấp ''Bộ'' (cả nước có 3 Bộ: [[Bắc Bộ Việt Nam|Bắc Bộ]], [[Miền Trung (Việt Nam)|Trung Bộ]], [[Nam Bộ Việt Nam|Nam Bộ]]). Các tỉnh thời kỳ 1945-1946 (65 tỉnh):
[[憲法越南民主共和1946|憲法𢆥1946]]''渃越南𧗱方面行政𠁟𣎏𠀧部:[[北部越南|]][[沔中 (越南)|]][[南部越南|]]。每部𢺹成省、每省𢺹成縣、每縣𢺹成社''(章V、條次57)。如丕𠓨時期呢各單位行政𧵑越南得分成4級、外各級社、縣、省如𢖖呢脗群時群𣎏級''''(哿渃𣎏3部:[[北部越南|北部]][[沔中 (越南)|中部]][[南部越南|南部]])。各省時期1945-1946(65 省):
* Bắc Bộ có 27 tỉnh: [[Bắc Giang]], [[Bắc Kạn]], [[Bắc Ninh]], [[Cao Bằng]], [[Hà Đông (tỉnh)|Hà Đông]], [[Hà Giang]], [[Hà Nam]], [[Hải Dương]], [[Hải Ninh]], [[Hòa Bình]], [[Hưng Yên]], [[Kiến An (tỉnh)|Kiến An]], [[Lai Châu]], [[Lạng Sơn]], [[Lào Cai]], [[Nam Định]], [[Ninh Bình]], [[Phú Thọ]], [[Phúc Yên (tỉnh)|Phúc Yên]], [[Quảng Yên]], [[Sơn La]], [[Sơn Tây]], [[Thái Bình]], [[Thái Nguyên]], [[Tuyên Quang]], [[Vĩnh Yên (tỉnh)|Vĩnh Yên]], [[Yên Bái]] và 2 thành phố ([[Hà Nội]], [[Hải Phòng]]).
* 北部𣎏27省:[[北江]][[北𣴓]][[北寧]][[高平]][[河東 ()|河東]][[河江]][[河南]][[海陽]][[海寧]][[和平]][[興安]][[建安 ()|建安]][[萊州]][[諒山]][[老街]][[南定]][[寧平]][[富壽]][[福安 ()|福安]][[廣安]][[山羅]][[山西 (省)|山西]][[太平]][[太原]][[宣光]][[永安 ()|永安]][[安沛]]吧2城舖([[河內]][[海防]])。
* Trung Bộ có 18 tỉnh: [[Thanh Hóa]], [[Nghệ An]], [[Hà Tĩnh]], [[Quảng Bình]], [[Quảng Trị]], [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên]], [[Quảng Nam]], [[Quảng Ngãi]], [[Bình Định]], [[Khánh Hòa]], [[Phú Yên]], [[Phan Rang (định hướng)|Phan Rang]], [[Kon Tum]], [[Pleiku|Plây Cu]], [[Lâm Viên]] (Lang Bian/Biang), [[Đắk Lắk]], [[Đồng Nai Thượng]].
* 中部𣎏18省:[[清化]][[乂安]][[河靜]][[廣平]][[廣治]][[承天-|承天]][[廣南]][[廣義]][[平定]][[慶和]][[富安]][[藩朗]][[崑嵩]][[Pleiku|Plây Cu]][[林園]][[得樂]][[同坭上]]
* Nam Bộ có 20 tỉnh: [[Bình Thuận]], [[Chợ Lớn]], [[Gia Định]], [[Bà Rịa (tỉnh)|Bà Rịa]], [[Biên Hòa]], [[Thủ Dầu Một (tỉnh)|Thủ Dầu Một]], [[Tây Ninh]], [[Tân An]], [[Mỹ Tho (tỉnh)|Mỹ Tho]], [[Bến Tre]], [[Vĩnh Long]], [[Trà Vinh]], [[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]], [[Châu Đốc (tỉnh)|Châu Đốc]], [[Hà Tiên]], [[Long Xuyên (tỉnh)|Long Xuyên]], [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]], [[Sóc Trăng]], [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]], [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]], [[Bạc Liêu]] và 2 thành phố [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]] [[Chợ Lớn]].
* 南部𣎏20省:[[平順]][[𢄂𡘯]][[嘉定]][[婆地 ()|婆地]][[邊和]][[首油𠬠 ()|首油𠬠]][[西寧]][[新安]][[美萩 ()|美萩]][[𡔖𥯌]][[永隆]][[茶榮]][[沙瀝 ()|沙瀝]][[朱篤 ()|朱篤]][[河僊]][[龍川 ()|龍川]][[芹𡮲 ()|芹𡮲]][[朔𢁋]][[塸公 ()|塸公]][[瀝架 ()|瀝架]][[薄遼]]吧2城舖[[城舖胡志明|柴棍]][[𢄂𡘯]]
Tuy nhiên, đơn vị hành chính cấp [[Bộ]] (của chính quyền [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]) chỉ tồn tại trong khoảng vài năm rồi bỏ. Nhưng chính quyền [[Quốc gia Việt Nam]] thân Pháp thì lập chức [[Thủ hiến]] cho mỗi ''Phần'' (chính là Bộ theo cách gọi của họ).
雖然、單位行政級[[]](𧵑政權[[越南民主共和]])只存在𥪝曠𠄽𢆥耒𠬃。仍政權[[國家越南]]親法時立織[[首憲]]朱每''''(正羅部遶格噲𧵑𣱆)。


Năm 1950, 2 tỉnh Phúc Yên và Vĩnh Yên hợp nhất thành tỉnh [[Vĩnh Phúc]].
𢆥1950、2省福安吧永安合一成省[[永富]]


==Thời kỳ 1954-1975==
==時期1954-1975==
===Miền Bắc Việt Nam===
===沔北越南===
Trong thành phố trực thuộc trung ương, thời kỳ 1954-1958 có các cấp hành chính quận (ở cả nội thành và ngoại thành), dưới quận có khu phố (ở nội thành) và xã (ở ngoại thành, ngoài ra có phố là cấp không thông dụng, như phố Gia Lâm ở Hà Nội). Năm 1958, nội thành bỏ quận, thay bằng khu, dưới khu là khối dân phố, ngoại thành có quận (từ năm 1961 đổi là huyện) và xã. Năm 1974, đổi tên gọi khối dân phố thành cấp tiểu khu.
𥪝城舖直屬中央、時期1954-1958𣎏各級行政郡(於哿內城吧外城)、𠁑郡𣎏區舖(於內城)吧社(於外城、外𠚢𣎏舖羅級空通用、如舖嘉林於河內)。𢆥1958、內城𠬃郡、𠊝朋區、𠁑區羅塊民舖, 外城𣎏郡(自𢆥1961𢷮羅縣)吧社。𢆥1974、𢷮𠸛噲塊民舖成級小區。


Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà năm 1954 có 30 tỉnh, 2 thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, Hải Phòng), 1 đặc khu ([[Hòn Gai]]) và khu vực Vĩnh Linh:
渃越南民主共和𢆥1954𣎏30省、2城舖直屬中央(河內、海防)、1特區([[𡉕荄]])吧區域永靈:
* Bắc Bộ có 26 tỉnh: [[Bắc Giang]], [[Bắc Kạn]], [[Bắc Ninh]], [[Cao Bằng]], [[Hà Đông]], [[Hà Giang]], [[Hà Nam]], [[Hải Dương]], [[Hải Ninh]], [[Hòa Bình]], [[Hưng Yên]], [[Kiến An]], [[Lai Châu]], [[Lạng Sơn]], [[Lào Cai]], [[Nam Định]], [[Ninh Bình]], [[Phú Thọ]], [[Quảng Yên]], [[Sơn La]], Sơn Tây, [[Thái Bình]], [[Thái Nguyên]], [[Tuyên Quang]], [[Vĩnh Phúc]], Yên Bái, [[Hồng Gai (đặc khu)|đặc khu Hòn Gai]], và 2 thành phố Hà Nội, Hải Phòng
* 北部𣎏26省:[[北江]][[北𣴓]][[北寧]][[高平]][[河東]][[河江]][[河南]][[海陽]][[海寧]][[和平]][[興安]][[建安]][[萊州]][[諒山]][[老街]][[南定]][[寧平]][[富壽]][[廣安]][[山羅]]、山西、[[太平]][[太原]][[宣光]][[永富]]、安沛、[[鴻荄 (特區)|特區𡉕荄]]、吧2城舖河內、海防
* Trung Bộ có có 4 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và khu vực Vĩnh Linh (vốn thuộc tỉnh Quảng Trị).
* 中部𣎏4省:清化、乂安、河靜、廣平吧區域永靈(本屬省廣治)。


Năm 1955: Tỉnh Quảng Yên và đặc khu Hòn Gai hợp nhất thành [[hồng Quảng|khu Hồng Quảng]]; bỏ 2 tỉnh Lai Châu, Sơn La để lập Khu tự trị Thái Mèo.
𢆥1955:省廣安吧特區𡉕荄合一成[[鴻廣|區鴻廣]];𠬃2省萊州、山羅抵立區自治泰苗。


Theo [[Hiến pháp Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà 1959|Hiến pháp năm 1959]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] phân cấp hành chính như sau:
[[憲法越南民主共和1959|憲法𢆥1959]][[越南民主共和]]分級行政如𢖖:


:''Các đơn vị hành chính trong nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà phân định như sau'':
:''各單位行政𥪝渃越南民主共和分定如𢖖''


:''Nước chia thành tỉnh, [[khu tự trị]], thành phố trực thuộc trung ương;''  
:''渃𢺹成省、[[區自治]]、城舖直屬中央;''


:''Tỉnh chia thành huyện, thành phố, thị xã;''  
:''省𢺹成縣、城舖、市社;''


:''Huyện chia thành xã, thị trấn.''  
:''縣𢺹成社、市鎭。''


:''Các đơn vị hành chính trong khu vực tự trị do luật định'' (chương VII, Điều 78).
:''各單位行政𥪝區域自治由律定''(章VII、條78)。


Như vậy ở thời kỳ này cấp Bộ đã không còn, nhưng lại xuất hiện các [[khu tự trị]]. Miền Bắc Việt Nam có 2 khu tự trị, được thành lập từ năm 1955-1956: [[Khu tự trị Tây Bắc]] (ban đầu gọi là Khu tự trị Thái Mèo) và [[Khu tự trị Việt Bắc]]. Khu tự trị Tây Bắc lúc đầu chỉ có các cấp châu (tương đương huyện) và xã, bỏ cấp tỉnh, nhưng đến năm 1963 đã lập lại các tỉnh. Hai khu tự trị này tồn tại đến tháng 12 năm 1975.
如丕於時期呢級部㐌空群、仍吏出現各[[區自治]]。沔北越南𣎏2區自治、得成立自𢆥1955-1956:[[區自治西北]](班頭噲羅區自治泰苗)吧[[區自治越北]]。區自治西北𣅶頭只𣎏各級州(相當縣)吧社、𠬃級省、仍𦤾𢆥1963㐌立吏各省。𠄩區自治呢存在𦤾𣎃12𢆥1975。


Năm 1962: 2 tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh hợp nhất thành tỉnh [[Hà Bắc]], tỉnh Kiến An nhập vào thành phố Hải Phòng; tái lập 2 tỉnh Lai Châu, Sơn La và thành lập tỉnh Nghĩa Lộ thuộc Khu tự trị Tây Bắc.
𢆥1962:2省北江、北寧合一成省[[河北]]、省建安入𠓨城舖海防;再立2省萊州、山羅吧成立省義路屬區自治西北。


Năm 1963: Tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng hợp nhất thành tỉnh [[Quảng Ninh]].
𢆥1963:省海寧吧區鴻廣合一成省[[廣寧]]


Năm 1965: 2 tỉnh Bắc Cạn, Thái Nguyên hợp nhất thành tỉnh [[Bắc Thái]]; 2 tỉnh Hà Nam, Nam Định hợp nhất thành tỉnh [[Nam Hà]], 2 tỉnh Hà Đông, Sơn Tây hợp nhất thành tỉnh [[Hà Tây]].
𢆥1965:2省北𣴓、太原合一成省[[北太]];2 省河南、南定合一成省[[南河]]、2省河東、山西合一成省[[河西]]


Năm 1968: 2 tỉnh Hưng Yên, Hải Dương hợp nhất thành tỉnh [[Hải Hưng]]; 2 tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc hợp nhất thành tỉnh [[Vĩnh Phú]].
𢆥1968:2省興安、海陽合一成省[[海興]];2省富壽、永富合一成省[[永富]]


===Miền Nam Việt Nam===
===沔南越南===
Chính quyền [[Việt Nam Cộng hòa]] phân ra các cấp hành chính: tỉnh, quận (tương đương với quận và huyện ngày nay), xã; ngoài ra còn có 10 thị xã tự trị. Toàn [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam Việt Nam]] từ khoảng năm 1965 chia thành 44 [[tỉnh (Việt Nam Cộng hòa)|tỉnh]].
政權[[越南共和]]分𠚢各級行政:省、郡(相當𠇍郡吧縣𣈜𠉞)、社;外𠚢群𣎏10市社自治。全[[沔南 (越南)|沔南越南]]自曠𢆥1965𢺹成44[[(越南共和)|]]


Về mặt quân sự, trên cấp tỉnh còn có '''Vùng chiến thuật''' (lập ra năm 1961) và đến năm 1970 đổi tên thành Quân khu. Tất cả miền Nam Việt Nam có 4 Vùng chiến thuật (Quân khu). Cấp tỉnh đóng trụ sở tại thị xã, về mặt quân sự gọi là ''tiểu khu'', cấp quận đóng trụ sở tại thị trấn quận lị, về mặt quân sự gọi là ''chi khu''.
𧗱𩈘軍事、𨕭級省群𣎏'''塳戰術'''(立𠚢𢆥1961)吧𦤾𢆥1970𢷮𠸛成軍區。畢哿沔南越南𣎏4塳戰術(軍區)。級省㨂柱所在市社、𧗱𩈘軍事噲羅''小區''、級郡㨂柱所在市鎭郡蒞、𧗱𩈘軍事噲羅''支區''


Tỉnh [[Gia Định]] về sau cùng với thủ đô [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]] trở thành Biệt khu Thủ Đô, đứng đầu là Đô trưởng.
[[嘉定]]𧗱𢖖共𠇍首都[[城舖胡志明|柴棍]]𧿨成別區首都、𥪸頭羅都長。


Từ năm 1975, Chính phủ Cách mạng lâm thời [[Cộng hòa Miền Nam Việt Nam]] chỉ dùng tên gọi ''quận'' cho khu vực nội thành thành phố, các quận còn lại đổi thành huyện.
自𢆥1975、政府革命臨時[[共和沔南越南]]只用𠸛噲''''朱區域內城城舖、各郡群吏𢷮成縣。


===Sau khi thống nhất đất nước===
===𢖖欺統一𡐙渃===
<!-- [[Tập tin:Vietnam map 1976.GIF|nhỏ|Phân cấp hành chính Việt Nam năm 1976]]-->
<!--[[Tập tin:Vietnam map 1976.GIF|nhỏ|分級行政越南𢆥1976]]-->
Tháng 12 năm 1975, Quốc hội Việt Nam khóa V đã ra nghi quyết theo đó cấp khu trong hệ thống hành chính bị bãi bỏ. Các khu tự trị, vì thế bị giải thể.
𣎃12𢆥1975、國會越南課V㐌𠚢議決遶妬級區𥪝系統行政被罷𠬃。各區自治、爲勢被解體。


Cuối năm 1975, 2 tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn hợp nhất thành tỉnh [[Cao Lạng]]; 2 tỉnh Nam Hà và Ninh Bình hợp nhất thành tỉnh [[Hà Nam Ninh]]; 2 tỉnh Hà Tây và Hòa Bình hợp nhất thành tỉnh [[Hà Sơn Bình]]; 2 tỉnh Hà Giang và Tuyên Quang hợp nhất thành tỉnh [[Hà Tuyên]]; 3 tỉnh Lào Cai, Nghĩa Lộ (trừ 2 huyện [[Bắc Yên]], [[Phù Yên]] nhập vào tỉnh [[Sơn La]]) và Yên Bái hợp nhất thành tỉnh [[Hoàng Liên Sơn (tỉnh)|Hoàng Liên Sơn]]; 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh hợp nhất thành tỉnh [[Nghệ Tĩnh]].
𡳳𢆥1975、2省高平吧諒山合一成省[[高諒]];2省南河吧寧平合一成省[[河南寧]];2省河西吧和平合一成省[[河山平]];2省河江吧宣光合一成省[[河宣]];3省老街、義路(除2縣[[北安]][[符安]]入𠓨省[[山羅]])吧安沛合一成省[[黃連山 ()|黃連山]];2省乂安吧河靜合一成省[[乂靜]]


Đầu năm 1976, 3 tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên và khu vực Vĩnh Linh hợp nhất thành tỉnh [[Bình Trị Thiên]]; 2 tỉnh Quảng Nam và [[Quảng Tín]] hợp nhất thành tỉnh [[Quảng Nam-Đà Nẵng]]; 2 tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định hợp nhất thành tỉnh [[Nghĩa Bình]]; 2 tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa hợp nhất thành tỉnh [[Phú Khánh]]; 3 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và [[Bình Tuy]] hợp nhất thành tỉnh [[Thuận Hải]]; 3 tỉnh Darlac, [[Pleiku (tỉnh)|Pleiku]], [[Phú Bổn]] hợp nhất thành tỉnh [[Gia Lai - Kon Tum]]; 2 tỉnh Lâm Đồng và [[Tuyên Đức]] hợp nhất thành tỉnh [[Lâm Đồng]] mới; 3 tỉnh [[Biên Hòa (tỉnh)|Biên Hòa]], [[Long Khánh (tỉnh)|Long Khánh]], [[Phước Tuy]] hợp nhất thành tỉnh [[Đồng Nai]]; thành phố Sài Gòn và tỉnh [[Gia Định (tỉnh)|Gia Định]] hợp nhất thành [[thành phố Hồ Chí Minh]]; 3 tỉnh Bình Dương, [[Bình Long (tỉnh)|Bình Long]], [[Phước Long (tỉnh)|Phước Long]] hợp nhất thành tỉnh [[Sông Bé (tỉnh)|Sông Bé]]; 3 tỉnh [[Hậu Nghĩa]], [[Kiến Tường (tỉnh)|Kiến Tường]], Long An hợp nhất thành tỉnh [[Long An]] mới; 2 tỉnh [[Định Tường]] [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]] hợp nhất thành tỉnh [[Tiền Giang]]; 2 tỉnh [[Kiến Phong]] [[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]] hợp nhất thành tỉnh [[Đồng Tháp]]; 2 tỉnh Vĩnh Long và [[Vĩnh Bình]] hợp nhất thành tỉnh [[Cửu Long (tỉnh)|Cửu Long]], tỉnh [[Kiến Hòa]] đổi lại tên cũ là tỉnh [[Bến Tre]], 3 tỉnh [[Ba Xuyên]], [[Chương Thiện]], [[Phong Dinh]] hợp nhất thành tỉnh [[Hậu Giang (tỉnh cũ)|Hậu Giang]], 2 tỉnh [[An Xuyên]] và Bạc Liêu hợp nhất thành tỉnh [[Minh Hải]].
頭𢆥1976、3省廣平、廣治、承天吧區域永靈合一成省[[平治天]];2省廣南吧[[廣信]]合一成省[[廣南-沱灢]];2省廣義吧平定合一成省[[義平]];2省富安吧慶和合一成省[[富慶]];3省寧順、平順吧[[平綏]]合一成省[[順海]];3省 Darlac、[[Pleiku ()|Pleiku]][[富本]]合一成省[[嘉萊-崑嵩]];2省林同吧[[宣德]]合一成省[[林同]]𡤔;3省[[邊和 ()|邊和]][[隆慶 ()|隆慶]][[福綏]]合一成省[[同坭]];城舖柴棍吧省[[嘉定 ()|嘉定]]合一成[[城舖胡志明]];3省平陽、[[平隆 ()|平隆]][[福隆 ()|福隆]]合一成省[[瀧𡮣 ()|瀧𡮣]];3省[[厚義]][[建祥 ()|建祥]]、隆安合一成省[[隆安]]𡤔;2省[[定祥]][[塸公 ()|塸公]]合一成省[[前江]];2省[[建豐]][[沙瀝 ()|沙瀝]]合一成省[[同塔]];2省永隆吧[[永平]]合一成省[[九龍 ()|九龍]]、省[[建和]]𢷮吏𠸛𡳰羅省[[𡔖𥯌]]、3省[[巴川]][[章善]][[豐盈]]合一成省[[後江 (省𡳰)|後江]]、2省[[安川]]吧薄遼合一成省[[明海]]


Năm 1980, Việt Nam có Hiến pháp mới. Tại đây quy định rằng:
𢆥1980、越南𣎏憲法𡤔。在低規定哴:
''Các đơn vị hành chính của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau'':
''各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𢖖''


''Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đơn vị hành chính tương đương;''
''渃𢺹成省、城舖直屬中央吧單位行政相當;''


''Tỉnh chia thành huyện, thành phố thuộc tỉnh và thị xã; thành phố trực thuộc Trung ương chia thành quận, huyện và thị xã;''
''省𢺹成縣、城舖屬省吧市社;城舖直屬中央𢺹成郡、縣吧市社;''


''Huyện chia thành xã và thị trấn; thành phố thuộc tỉnh, thị xã chia thành phường và xã; quận chia thành phường.''
''縣𢺹成社吧市鎭;城舖屬省、市社𢺹成坊吧社;郡𢺹成坊。''


''Các đơn vị hành chính kể trên đều thành lập Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân.'' (chương IX, Điều 113).
''各單位行政𠸥𨕭調成立會同人民吧委班人民。''(章IX、條113)。


Ngày 3 tháng 1 năm 1981, Hội đồng Chính phủ quyết định thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị thuộc các thành phố, thị xã là phường (trước đây là tiểu khu), dưới cấp quận (trước đây là khu).
𣈜3𣎃1𢆥1981、會同政府決定統一𠸛噲各單位行政基礎於內城、內市屬各城舖、市社羅坊(𠓀低羅小區)、𠁑級郡(𠓀低羅區)。


Năm 1976 cả nước có 38 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 35 tỉnh và 3 thành phố.
𢆥1976哿渃𣎏38單位行政級省、𠁟35省吧3城舖。
*Bắc Bộ có 13 tỉnh và 2 thành phố: [[Bắc Thái]], [[Cao Lạng]], Hà Bắc, [[Hà Nam Ninh]], [[Hà Sơn Bình]], [[Hà Tuyên]], Hải Hưng, [[Hoàng Liên Sơn (tỉnh)|Hoàng Liên Sơn]], Lai Châu, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Vĩnh Phú, và 2 thành phố Hà Nội, Hải Phòng.
*北部𣎏13省吧2城舖:[[北太]][[高諒]]、河北、[[河南寧]][[河山平]][[河宣]]、海興、[[黃連山 ()|黃連山]]、萊州、廣寧、山羅、太平、永富、吧2城舖河內、海防。
*Trung Bộ có 10 tỉnh: [[Thanh Hóa]], [[Nghệ Tĩnh]], [[Bình Trị Thiên]], [[Quảng Nam-Đà Nẵng]], [[Nghĩa Bình]], [[Phú Khánh]], [[Thuận Hải]], [[Gia Lai-Kon Tum]], Đắk Lắk, Lâm Đồng.
*中部𣎏10省:[[清化]][[乂靜]][[平治天]][[廣南-沱灢]][[義平]][[富慶]][[順海]][[嘉萊-崑嵩]]、得樂、林同。
*Nam Bộ có 12 tỉnh và 1 thành phố: [[Sông Bé (tỉnh)|Sông Bé]], Tây Ninh, [[Đồng Nai]], [[Long An]], [[Đồng Tháp]], [[An Giang]], [[Tiền Giang]], [[Hậu Giang (tỉnh cũ)|Hậu Giang]], [[Kiên Giang]], Bến Tre, [[Cửu Long (tỉnh)|Cửu Long]], [[Minh Hải]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]].
*南部𣎏12省吧1城舖:[[瀧𡮣 ()|瀧𡮣]]、西寧、[[同坭]][[隆安]][[同塔]][[安江]][[前江]][[後江 (省𡳰)|後江]][[堅江]]、𡔖𥯌、[[九龍 ()|九龍]][[明海]][[城舖胡志明]]


Năm 1978: tách tỉnh Cao Lạng thành 2 tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn.
𢆥1978:剒省高諒成2省高平吧諒山。


Năm 1979: thành lập [[Vũng Tàu - Côn Đảo (đặc khu)|Đặc khu Vũng Tàu-Côn Đảo]], tương đương cấp tỉnh.
𢆥1979:成立[[淎艚-崑島 (特區)|特區淎艚-崑島]]、相當級省。


Năm 1982: sáp nhập [[huyện đảo Hoàng Sa]] vào tỉnh [[Quảng Nam-Đà Nẵng]], sáp nhập [[huyện đảo Trường Sa]] vào tỉnh [[Phú Khánh]].
𢆥 1982:插入[[縣島黃沙]]𠓨省 [[廣南-沱灢]]、插入[[縣島長沙]]𠓨省[[富慶]]


Năm 1989: tỉnh Bình Trị Thiên tách ra làm 3 tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và [[Thừa Thiên-Huế]], tỉnh Nghĩa Bình tách ra thành 2 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, tỉnh Phú Khánh tách ra thành 2 tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa, huyện đảo Trường Sa trực thuộc tỉnh Khánh Hoà. Cả nước có 44 tỉnh thành.
𢆥1989:省平治天剒𠚢爫3省廣平、廣治吧[[承天-]]、省義平剒𠚢成2省廣義、平定、省富慶剒𠚢成2省富安、慶和、縣島 長沙 直屬省 慶和。哿渃𣎏44省城。


Năm 1991: tỉnh Hà Sơn Bình tách ra thành 2 tỉnh Hà Tây, Hoà Bình; tỉnh Hà Nam Ninh tách ra thành 2 tỉnh Nam Hà, Ninh Bình; tỉnh Hà Tuyên tách ra thành 2 tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang; tỉnh Hoàng Liên Sơn tách ra thành 2 tỉnh Lào Cai, Yên Bái; tỉnh Nghệ Tĩnh tách ra thành 2 tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh; tỉnh Gia Lai-Kon Tum tách ra thành 2 tỉnh [[Gia Lai]], [[Kon Tum]]; tỉnh Thuận Hải tách ra thành 2 tỉnh [[Ninh Thuận]], [[Bình Thuận]]; tỉnh Cửu Long tách ra thành 2 tỉnh [[Vĩnh Long]], [[Trà Vinh]]; tỉnh Hậu Giang tách ra thành 2 tỉnh [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]] [[Sóc Trăng]]. Thành lập tỉnh [[Bà Rịa-Vũng Tàu]], đồng thời giải thể Đặc khu Vũng Tàu-Côn Đảo. Cả nước có 53 tỉnh thành.
𢆥1991:省河山平剒𠚢成2省河西、和平;省河南寧剒𠚢成2省南河、寧平;省河宣剒𠚢成2省河江、宣光;省黃連山剒𠚢成2省老街、安沛;省乂靜剒𠚢成2省乂安、河靜;省嘉萊-崑嵩剒𠚢成2省[[嘉萊]][[崑嵩]];省順海剒𠚢成2省[[寧順]][[平順]];省九龍剒𠚢成2省[[永隆]][[茶榮]];省後江剒𠚢成2省[[芹𡮲 ()|芹𡮲]][[朔𢁋]]。成立省[[婆地-淎艚]]、同時解體特區淎艚-崑島。哿渃𣎏53省城。


Năm 1996: tỉnh Bắc Thái tách ra thành 2 tỉnh Bắc Cạn, Thái Nguyên; tỉnh Hà Bắc tách ra thành 2 tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh; tỉnh Nam Hà tách ra thành 2 tỉnh Hà Nam, Nam Định; tỉnh Hải Hưng tách ra thành 2 tỉnh Hải Dương, Hưng Yên; tỉnh Vĩnh Phú tách ra thành 2 tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc; tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng tách ra thành tỉnh [[Quảng Nam]] [[Đà Nẵng|thành phố Đà Nẵng]]; tỉnh Sông Bé tách ra thành 2 tỉnh [[Bình Dương]] [[Bình Phước]], tỉnh Minh Hải tách ra thành 2 tỉnh [[Bạc Liêu]] [[Cà Mau]]. Cả nước có 61 tỉnh thành. Sáp nhập huyện đảo Hoàng Sa vào thành phố Đà Nẵng.
𢆥1996:省北太剒𠚢成2省北𣴓、太原;省河北剒𠚢成2省北江、北寧;省南河剒𠚢成2省河南、南定;省海興剒𠚢成2省海陽、興安;省永富剒𠚢成2省富壽、永富;省廣南-沱灢剒𠚢成省[[廣南]][[沱灢|城舖沱灢]];省瀧𡮣剒𠚢成2省[[平陽]][[平福]]、省明海剒𠚢成2省[[薄遼]][[歌毛]]。哿渃𣎏61省城。插入 縣島黃沙𠓨城舖 沱灢。


Năm 2004: tỉnh Lai Châu tách ra thành 2 tỉnh Lai Châu mới và [[Điện Biên]]; tỉnh Đắk Lắk tách ra thành 2 tỉnh Đắk Lắk mới và Đắk Nông; tỉnh Cần Thơ tách ra thành [[Cần Thơ|thành phố Cần Thơ]] và tỉnh [[Hậu Giang]]. Cả nước có 64 tỉnh thành.
𢆥2004:省萊州剒𠚢成2省萊州𡤔吧[[奠邊]];省得樂剒𠚢成2省得樂𡤔吧得農;省芹𡮲剒𠚢成[[芹𡮲|城舖芹𡮲]]吧省[[後江]]。哿渃𣎏64省城。


Ngày 29 tháng 5 năm 2008, [[Quốc hội Việt Nam]] đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan, theo đó hợp nhất toàn bộ tỉnh [[Hà Tây]], chuyển toàn bộ huyện [[Mê Linh]], tỉnh [[Vĩnh Phúc]] và 4 xã thuộc huyện [[Lương Sơn]], tỉnh [[Hòa Bình]] về thành phố Hà Nội. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 8 năm 2008. Hiện nay, Việt Nam có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc Trung ương.
𣈜29𣎃5𢆥2008、[[國會越南]]㐌表決通過議決𧗱役調整地界行政城舖河內吧𠬠數省𣎏聯關、遶妬合一全部省[[河西]]、轉全部縣[[糜冷]]、省[[永富]]吧4社屬縣[[梁山]]、省[[和平]]𧗱城舖河內。議決呢𣎏効力自𣈜1𣎃8𢆥2008。現𠉞、越南𣎏58省吧5城舖直屬中央。


==Phân cấp hiện tại==
==分級現在==
<!--[[Tập tin:phancaphanhchinhVN.png|nhỏ|450px|phải|Phân cấp hành chính Việt Nam theo Hiến pháp 1992]]-->Theo bản [[Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Hiến pháp Việt Nam 1992]] quy định tại chương thứ 9:
<!--[[Tập tin:phancaphanhchinhVN.png|nhỏ|450px|phải|分級行政越南遶憲法 1992]]-->遶版[[憲法渃共和社會主義越南|憲法越南1992]]規定在章次9:


CHƯƠNG IX: HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN
章IX:會同人民吧委班人民


''Điều 118 Các đơn vị hành chính của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau'':
''條118 各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𢖖''


''Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;''
''渃𢺹成省、城舖直屬中央;''


''Tỉnh chia thành huyện, thành phố thuộc tỉnh và thị xã; thành phố trực thuộc trung ương chia thành quận, huyện và thị xã''
''省𢺹成縣、城舖屬省吧市社; 城舖直屬中央𢺹成郡、縣吧市社''


''Huyện chia thành xã, thị trấn; thành phố thuộc tỉnh, thị xã chia thành phường và xã; quận chia thành phường.''
''縣𢺹成社、市鎭; 城舖屬省、市社𢺹成坊吧社;郡𢺹成坊。''


''Việc thành lập Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ở các đơn vị hành chính do luật định.''
''役成立會同人民吧委班人民於各單位行政由律定。''


Theo đó Việt Nam có 3 cấp hành chính:
遶妬越南𣎏3級行政:


===Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương===
===級省、城舖直屬中央===
Sau nhiều lần chia tách, nhập lại, tính đến năm 2013 Việt Nam có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc Trung ương.
𢖖𡗉𠞺𢺹剒、入吏、tính𦤾𢆥2013越南𣎏58省吧5城舖直屬中央。
<!--[[Tập tin:VietnameseProvincesMapTiengViet1.png|nhỏ|400px|Các tỉnh, thành Trung ương Việt Nam]]-->
<!--[[Tập tin:VietnameseProvincesMapTiengViet1.png|nhỏ|400px|各省、城中央越南]]-->
*5 thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm:
*5城舖直屬中央包𠁟:
#[[Cần Thơ]]
#[[芹𡮲]]
#[[Đà Nẵng]]
#[[沱灢]]
#[[Hà Nội]]
#[[河內]]
#[[Hải Phòng]]
#[[海防]]
#[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
#[[城舖胡志明]]
*58 tỉnh:
*58省:
#[[An Giang]]
#[[安江]]
#[[Bà Rịa-Vũng Tàu]]
#[[婆地-淎艚]]
#[[Bạc Liêu]]
#[[薄遼]]
#[[Bắc Kạn]]
#[[北𣴓]]
#[[Bắc Ninh]]
#[[北寧]]
#[[Bắc Giang]]
#[[北江]]
#[[Bến Tre]]
#[[𡔖𥯌]]
#[[Bình Dương]]
#[[平陽]]
#[[Bình Định]]
#[[平定]]
#[[Bình Phước]]
#[[平福]]
#[[Bình Thuận]]
#[[平順]]
#[[Cà Mau]]
#[[歌毛]]
#[[Cao Bằng]]
#[[高平]]
#[[Đắk Lắk]]
#[[得樂]]
#[[Đắk Nông]]
#[[得農]]
#[[Điện Biên]]
#[[奠邊]]
#[[Đồng Nai]]
#[[同坭]]
#[[Đồng Tháp]]
#[[同塔]]
#[[Gia Lai]]
#[[嘉萊]]
#[[Hà Giang]]
#[[河江]]
#[[Hà Nam]]
#[[河南]]
#[[Hà Tĩnh]]
#[[河靜]]
#[[Hải Dương]]
#[[海陽]]
#[[Hậu Giang]]
#[[後江]]
#[[Hòa Bình]]
#[[和平]]
#[[Hưng Yên]]
#[[興安]]
#[[Khánh Hòa]]
#[[慶和]]
#[[Kiên Giang]]
#[[堅江]]
#[[Kon Tum]]
#[[崑嵩]]
#[[Lai Châu]]
#[[萊州]]
#[[Lâm Đồng]]
#[[林同]]
#[[Lạng Sơn]]
#[[諒山]]
#[[Lào Cai]]
#[[老街]]
#[[Long An]]
#[[隆安]]
#[[Nam Định]]
#[[南定]]
#[[Nghệ An]]
#[[乂安]]
#[[Ninh Bình]]
#[[寧平]]
#[[Ninh Thuận]]
#[[寧順]]
#[[Phú Thọ]]
#[[富壽]]
#[[Phú Yên]]
#[[富安]]
#[[Quảng Bình]]
#[[廣平]]
#[[Quảng Nam]]
#[[廣南]]
#[[Quảng Ngãi]]
#[[廣義]]
#[[Quảng Ninh]]
#[[廣寧]]
#[[Quảng Trị]]
#[[廣治]]
#[[Sóc Trăng]]
#[[朔𢁋]]
#[[Sơn La]]
#[[山羅]]
#[[Tây Ninh]]
#[[西寧]]
#[[Thái Bình]]
#[[太平]]
#[[Thái Nguyên]]
#[[太原]]
#[[Thanh Hóa]]
#[[清化]]
#[[Thừa Thiên-Huế]]
#[[承天-]]
#[[Tiền Giang]]
#[[前江]]
#[[Trà Vinh]]
#[[茶榮]]
#[[Tuyên Quang]]
#[[宣光]]
#[[Vĩnh Long]]
#[[永隆]]
#[[Vĩnh Phúc]]
#[[永富]]
#[[Yên Bái]]
#[[安沛]]


===Cấp huyện ===
===級縣===
:Bài chi tiết [[Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam]]
:排枝節[[名冊單位行政級縣𧵑越南]]
Đây là cấp hành chính cấp 2 của Việt Nam, thấp hơn (về thẩm quyền), và thông thường thì cấp này cũng có quy mô dân số, diện tích, kinh tế nhỏ hơn cấp tỉnh. Mặt khác đây lại là cấp hành chính cao hơn cấp xã, phường, thị trấn.
低羅級行政級2𧵑越南、隰欣(𧗱審權)、吧通常時級呢拱𣎏規摸民數、面積、經濟𡮈欣級省。𩈘恪低吏羅級行政高欣級社、坊、市鎭。
Cấp hành chính này có nhiều tên gọi khác nhau tùy theo cấp hành chính nó trực thuộc gồm
級行政呢𣎏𡗉𠸛噲恪𦣗隨遶級行政伮直屬𠁟
* "''Huyện''" trực thuộc tỉnh và thành phố thuộc trung ương.
*''''”直屬省吧城舖屬中央。
* "''Thị xã''" thuộc tỉnh hoặc thành phố thuộc trung ương (như trước đây có thị xã [[Đồ Sơn]] thuộc Thành phố Hải Phòng, hiện tại đơn vị hành chính này đã được nâng lên thành quận, hoặc thị xã [[Sơn Tây]] thuộc thành phố Hà Nội).
*''市社''”屬省或城舖屬中央(如𠓀低𣎏市社[[涂山]]屬城舖海防、現在單位行政呢㐌得㨢𨖲成郡、或市社[[山西]]屬城舖河内)。
* "''Thành phố''" thuộc tỉnh là đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh hoặc trực thuộc thành phố thuộc trung ương (chưa có tên cấp thành phố như thế).
*''城舖''”屬省羅單位行政直屬省或直屬城舖屬中央(𣗓𣎏𠸛級城舖如勢)。.
* "''Quận''" chỉ áp dụng cho các đơn vị nội thành của thành phố thuộc trung ương.
*''''”只押用朱各單內城𧵑城舖屬中央。


===Cấp xã, phường, [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]]===
===級社、坊、[[市鎭 (越南)|市鎭]]===
Đây là đơn vị hành chính cấp cơ sở, thấp hơn cấp Huyện.
低羅單位行政級基礎、隰級縣。
Huyện: có các Thị trấn và Xã.
縣:𣎏各市鎭吧社。
Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh: có các Phường và Xã.
郡、市社、城舖直屬省:各坊吧社。


==Xem thêm==
==䀡添==
*[[Phân cấp hành chính Việt Nam thời quân chủ|Phân cấp hành chính thời phong kiến]]
*[[分級行政越南時君主|分級行政時封建]]
*[[Tỉnh Việt Nam (thời Pháp thuộc)|Phân cấp hành chính thời Pháp thuộc]]
*[[省越南 (時法屬)|分級行政時法屬]]
*[[Chính quyền địa phương ở Việt Nam]]
*[[政權地方於越南]]
*[[wikipedia:vi:Phân cấp hành chính Việt Nam]]
*[[wikipedia:vi:Phân cấp hành chính Việt Nam]]


==Liên kết ngoài==
==連結外==
*[http://giangngb.googlepages.com/DanhmucmasodonvihanhchinhVietNam.htm Danh mục mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã]
*[http://giangngb.googlepages.com/DanhmucmasodonvihanhchinhVietNam.htm 名目碼數各單位行政級省、城舖直屬中央、郡、縣、城舖直屬省、市社]
*[http://giangngb.googlepages.com/congthongtindientudiaphuong Website của chính quyền các tỉnh và thành phố]
*[http://giangngb.googlepages.com/congthongtindientudiaphuong Website𧵑政權各省吧城舖]


{{Wikipedia|Phân cấp hành chính Việt Nam}}
{{Wikipedia|Phân cấp hành chính Việt Nam}}
[[體類:分級行政越南| ]]
[[體類:分級行政越南| ]]

番版𣅶17:29、𣈜29𣎃12𢆥2013

分級行政越南Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺹各單位行政𧵑越南成層層、級遶朝𨂔。遶妬級行政於𨕭(級𨕭)𠱊𣎏權決定高欣、扒𢯜對𠇍級行政於𠁑(咍級𠁑)。

通常、渃得分爫3級羅:

時期1945-1954

憲法𢆥1946渃越南𧗱方面行政𠁟𣎏𠀧部:。每部𢺹成省、每省𢺹成縣、每縣𢺹成社(章V、條次57)。如丕𠓨時期呢各單位行政𧵑越南得分成4級、外各級社、縣、省如𢖖呢脗群時群𣎏級(哿渃𣎏3部:北部中部南部)。各省時期1945-1946(65 省):

雖然、單位行政級(𧵑政權越南民主共和)只存在𥪝曠𠄽𢆥耒𠬃。仍政權國家越南親法時立織首憲朱每(正羅部遶格噲𧵑𣱆)。

𢆥1950、2省福安吧永安合一成省永富

時期1954-1975

沔北越南

𥪝城舖直屬中央、時期1954-1958𣎏各級行政郡(於哿內城吧外城)、𠁑郡𣎏區舖(於內城)吧社(於外城、外𠚢𣎏舖羅級空通用、如舖嘉林於河內)。𢆥1958、內城𠬃郡、𠊝朋區、𠁑區羅塊民舖, 外城𣎏郡(自𢆥1961𢷮羅縣)吧社。𢆥1974、𢷮𠸛噲塊民舖成級小區。

渃越南民主共和𢆥1954𣎏30省、2城舖直屬中央(河內、海防)、1特區(𡉕荄)吧區域永靈:

𢆥1955:省廣安吧特區𡉕荄合一成區鴻廣;𠬃2省萊州、山羅抵立區自治泰苗。

憲法𢆥1959越南民主共和分級行政如𢖖:

各單位行政𥪝渃越南民主共和分定如𢖖
渃𢺹成省、區自治、城舖直屬中央;
省𢺹成縣、城舖、市社;
縣𢺹成社、市鎭。
各單位行政𥪝區域自治由律定(章VII、條78)。

如丕於時期呢級部㐌空群、仍吏出現各區自治。沔北越南𣎏2區自治、得成立自𢆥1955-1956:區自治西北(班頭噲羅區自治泰苗)吧區自治越北。區自治西北𣅶頭只𣎏各級州(相當縣)吧社、𠬃級省、仍𦤾𢆥1963㐌立吏各省。𠄩區自治呢存在𦤾𣎃12𢆥1975。

𢆥1962:2省北江、北寧合一成省河北、省建安入𠓨城舖海防;再立2省萊州、山羅吧成立省義路屬區自治西北。

𢆥1963:省海寧吧區鴻廣合一成省廣寧

𢆥1965:2省北𣴓、太原合一成省北太;2 省河南、南定合一成省南河、2省河東、山西合一成省河西

𢆥1968:2省興安、海陽合一成省海興;2省富壽、永富合一成省永富

沔南越南

政權越南共和分𠚢各級行政:省、郡(相當𠇍郡吧縣𣈜𠉞)、社;外𠚢群𣎏10市社自治。全沔南越南自曠𢆥1965𢺹成44

𧗱𩈘軍事、𨕭級省群𣎏塳戰術(立𠚢𢆥1961)吧𦤾𢆥1970𢷮𠸛成軍區。畢哿沔南越南𣎏4塳戰術(軍區)。級省㨂柱所在市社、𧗱𩈘軍事噲羅小區、級郡㨂柱所在市鎭郡蒞、𧗱𩈘軍事噲羅支區

嘉定𧗱𢖖共𠇍首都柴棍𧿨成別區首都、𥪸頭羅都長。

自𢆥1975、政府革命臨時共和沔南越南只用𠸛噲朱區域內城城舖、各郡群吏𢷮成縣。

𢖖欺統一𡐙渃

𣎃12𢆥1975、國會越南課V㐌𠚢議決遶妬級區𥪝系統行政被罷𠬃。各區自治、爲勢被解體。

𡳳𢆥1975、2省高平吧諒山合一成省高諒;2省南河吧寧平合一成省河南寧;2省河西吧和平合一成省河山平;2省河江吧宣光合一成省河宣;3省老街、義路(除2縣北安符安入𠓨省山羅)吧安沛合一成省黃連山;2省乂安吧河靜合一成省乂靜

頭𢆥1976、3省廣平、廣治、承天吧區域永靈合一成省平治天;2省廣南吧廣信合一成省廣南-沱灢;2省廣義吧平定合一成省義平;2省富安吧慶和合一成省富慶;3省寧順、平順吧平綏合一成省順海;3省 Darlac、Pleiku富本合一成省嘉萊-崑嵩;2省林同吧宣德合一成省林同𡤔;3省邊和隆慶福綏合一成省同坭;城舖柴棍吧省嘉定合一成城舖胡志明;3省平陽、平隆福隆合一成省瀧𡮣;3省厚義建祥、隆安合一成省隆安𡤔;2省定祥塸公合一成省前江;2省建豐沙瀝合一成省同塔;2省永隆吧永平合一成省九龍、省建和𢷮吏𠸛𡳰羅省𡔖𥯌、3省巴川章善豐盈合一成省後江、2省安川吧薄遼合一成省明海

𢆥1980、越南𣎏憲法𡤔。在低規定哴: 各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𢖖

渃𢺹成省、城舖直屬中央吧單位行政相當;

省𢺹成縣、城舖屬省吧市社;城舖直屬中央𢺹成郡、縣吧市社;

縣𢺹成社吧市鎭;城舖屬省、市社𢺹成坊吧社;郡𢺹成坊。

各單位行政𠸥𨕭調成立會同人民吧委班人民。(章IX、條113)。

𣈜3𣎃1𢆥1981、會同政府決定統一𠸛噲各單位行政基礎於內城、內市屬各城舖、市社羅坊(𠓀低羅小區)、𠁑級郡(𠓀低羅區)。

𢆥1976哿渃𣎏38單位行政級省、𠁟35省吧3城舖。

𢆥1978:剒省高諒成2省高平吧諒山。

𢆥1979:成立特區淎艚-崑島、相當級省。

𢆥 1982:插入縣島黃沙𠓨省 廣南-沱灢、插入縣島長沙𠓨省富慶

𢆥1989:省平治天剒𠚢爫3省廣平、廣治吧承天-化、省義平剒𠚢成2省廣義、平定、省富慶剒𠚢成2省富安、慶和、縣島 長沙 直屬省 慶和。哿渃𣎏44省城。

𢆥1991:省河山平剒𠚢成2省河西、和平;省河南寧剒𠚢成2省南河、寧平;省河宣剒𠚢成2省河江、宣光;省黃連山剒𠚢成2省老街、安沛;省乂靜剒𠚢成2省乂安、河靜;省嘉萊-崑嵩剒𠚢成2省嘉萊崑嵩;省順海剒𠚢成2省寧順平順;省九龍剒𠚢成2省永隆茶榮;省後江剒𠚢成2省芹𡮲朔𢁋。成立省婆地-淎艚、同時解體特區淎艚-崑島。哿渃𣎏53省城。

𢆥1996:省北太剒𠚢成2省北𣴓、太原;省河北剒𠚢成2省北江、北寧;省南河剒𠚢成2省河南、南定;省海興剒𠚢成2省海陽、興安;省永富剒𠚢成2省富壽、永富;省廣南-沱灢剒𠚢成省廣南城舖沱灢;省瀧𡮣剒𠚢成2省平陽平福、省明海剒𠚢成2省薄遼歌毛。哿渃𣎏61省城。插入 縣島黃沙𠓨城舖 沱灢。

𢆥2004:省萊州剒𠚢成2省萊州𡤔吧奠邊;省得樂剒𠚢成2省得樂𡤔吧得農;省芹𡮲剒𠚢成城舖芹𡮲吧省後江。哿渃𣎏64省城。

𣈜29𣎃5𢆥2008、國會越南㐌表決通過議決𧗱役調整地界行政城舖河內吧𠬠數省𣎏聯關、遶妬合一全部省河西、轉全部縣糜冷、省永富吧4社屬縣梁山、省和平𧗱城舖河內。議決呢𣎏効力自𣈜1𣎃8𢆥2008。現𠉞、越南𣎏58省吧5城舖直屬中央。

分級現在

遶版憲法越南1992規定在章次9:

章IX:會同人民吧委班人民

條118 各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𢖖

渃𢺹成省、城舖直屬中央;

省𢺹成縣、城舖屬省吧市社; 城舖直屬中央𢺹成郡、縣吧市社

縣𢺹成社、市鎭; 城舖屬省、市社𢺹成坊吧社;郡𢺹成坊。

役成立會同人民吧委班人民於各單位行政由律定。

遶妬越南𣎏3級行政:

級省、城舖直屬中央

𢖖𡗉𠞺𢺹剒、入吏、tính𦤾𢆥2013越南𣎏58省吧5城舖直屬中央。

  • 5城舖直屬中央包𠁟:
  1. 芹𡮲
  2. 沱灢
  3. 河內
  4. 海防
  5. 城舖胡志明
  • 58省:
  1. 安江
  2. 婆地-淎艚
  3. 薄遼
  4. 北𣴓
  5. 北寧
  6. 北江
  7. 𡔖𥯌
  8. 平陽
  9. 平定
  10. 平福
  11. 平順
  12. 歌毛
  13. 高平
  14. 得樂
  15. 得農
  16. 奠邊
  17. 同坭
  18. 同塔
  19. 嘉萊
  20. 河江
  21. 河南
  22. 河靜
  23. 海陽
  24. 後江
  25. 和平
  26. 興安
  27. 慶和
  28. 堅江
  29. 崑嵩
  30. 萊州
  31. 林同
  32. 諒山
  33. 老街
  34. 隆安
  35. 南定
  36. 乂安
  37. 寧平
  38. 寧順
  39. 富壽
  40. 富安
  41. 廣平
  42. 廣南
  43. 廣義
  44. 廣寧
  45. 廣治
  46. 朔𢁋
  47. 山羅
  48. 西寧
  49. 太平
  50. 太原
  51. 清化
  52. 承天-化
  53. 前江
  54. 茶榮
  55. 宣光
  56. 永隆
  57. 永富
  58. 安沛

級縣

排枝節名冊單位行政級縣𧵑越南

低羅級行政級2𧵑越南、隰欣(𧗱審權)、吧通常時級呢拱𣎏規摸民數、面積、經濟𡮈欣級省。𩈘恪低吏羅級行政高欣級社、坊、市鎭。 級行政呢𣎏𡗉𠸛噲恪𦣗隨遶級行政伮直屬𠁟

  • ”直屬省吧城舖屬中央。
  • 市社”屬省或城舖屬中央(如𠓀低𣎏市社涂山屬城舖海防、現在單位行政呢㐌得㨢𨖲成郡、或市社山西屬城舖河内)。
  • 城舖”屬省羅單位行政直屬省或直屬城舖屬中央(𣗓𣎏𠸛級城舖如勢)。.
  • ”只押用朱各單內城𧵑城舖屬中央。

級社、坊、市鎭

低羅單位行政級基礎、隰級縣。 縣:𣎏各市鎭吧社。 郡、市社、城舖直屬省:各坊吧社。

䀡添

連結外