恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「化物語」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示10番版於𡧲𧵑共𠊛用)
𣳔1: 𣳔1:
{| class="infobox" style="width: 22em; font-size: 88%; text-align: left;"
{{懃準化}}
{| align="right" class="infobox" style="width: 22em; font-size: 88%; text-align: left;"
! colspan="2" style="font-size: 88%; background: #ccf; text-align: center;"|
! colspan="2" style="font-size: 88%; background: #ccf; text-align: center;"|
|-
|-
𣳔305: 𣳔306:


===商號===
===商號===
[[Good Smile Company]] đã chế tạo các bức tượng nhỏ theo phong cách [[chibi]] của các nhân vật với các bộ khác nhau. Bộ đầu gồm các nhân vật Araragi Koyomi, Senjōgahara Hitagi và Hanekawa Tsubasa. Bộ thứ hai gồm Kanbaru Suruga, Hachikuji Mayoi và Sengoku Nadeko và bộ thứ ba gồm hai chị em Karen và Tsukihi cùng Oshino Shinobu. Ngoài ra các bức tượng nhỏ giống như nhân vật bình thường cũng như các mô hình lắp ráp nhân vật cũng được sản xuất. [[Alter]], [[Bandai]], [[Kotobukiya]] cùng các công ty khác cũng sản xuất các bức tượng nhỏ của các nhân vật với nhiều kiểu khác nhau.
[[Good Smile Company]]㐌製造各輻像𡮈遶風格風格[[Chibi]]𧵑各人物𠇍各部恪膮。部頭𠁝各人物阿良良木曆、戰場原黑儀吧羽川翼。部次𠄩𠁝神原駿河、八九寺眞宵吧千石撫子吧部次𠀧𠁝𠄩姉㛪火憐吧月火共忍野忍。外𠚢各偪像𡮈𥞖如人物平常共如各模形{{r|拉㕸|lắp ráp}}人物共得產出。[[Alter]][[萬代]][[壽屋]]共各公司恪共產出各輻像𡮈𧵑各人物𠇍𡗊矯恪膮。


=== Anime ===
=== Anime ===
[[Shaft]] đã thực hiện chuyển thể [[anime]] của loạt tiểu thuyết này và đã phát sóng tại [[Nhật Bản]] từ ngày 03 tháng 7 đến ngày 25 tháng 9 năm 2009 trên kênh [[Tokyo MX]] với 12 tập. Với sự đạo diễn của [[Shinbo Akiyuki]] cùng sự trợ giúp của Oishi Tatsuya, kịch bản viết bởi [[Tō Fuyashi]] [[Watanabe Akio]] đảm nhận việc thiết kế nhân vật dựa trên các nhân vật do Vofan minh họa trong loạt [[light novel]]. Âm nhạc của bộ anime do [[Kōsaki Satoru]] soạn dưới sự giám sát của Tsuruoka Yota. Bộ anime này là một phần của dự án ''Nisio Isin Anime Project'' của Shaft. Bộ anime ban đầu được dự tính là 15 tập tuy nhiên sau đó chỉ phát sóng 12 tập. Ba tập còn lại chuyển thành [[ONA]] và phát trên mạng dần dần từ ngày 03 tháng 11 năm 2009 đến ngày 25 tháng 6 năm 2010. [[Aniplex]] đã phát hành 15 tập anime này dưới dạng [[DVD]] [[Đĩa Blu-ray|BD]]. [[Aniplex]] đã đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Anh của bộ anime để phát trực tuyến trên hệ thống của mình cũng như phát hành tại thị trường Bắc Mỹ, Proware Multimedia International đăng ký phát hành tại Đài Loan và Mirage Entertainment đăng ký tại Hàn Quốc.
[[Shaft]]㐌實現轉體[[anime]]𧵑拉小說呢吧㐌發㳥在[[日本]]自𣈜03𣎃7𦤾𣈜25𣎃9𢆥2009𨕭涇[[東京MX]]𠇍12集。𠇍事導演[[新房昭之]]共事助𠢞𧵑尾石達也、劇本曰𤳸[[東不可止]][[渡邊明夫]]擔認役設計人物豫𨕭各人物由Vofan銘畫𥪝拉[[light novel]]。音樂𧵑部anime由[[神前曉]]撰𠁑事監察𧵑雨田陽太。部anime呢萊𠬠分𧵑預案"西尾維新Anime Project"𧵑Shaft。部anime班頭得預併羅15集雖然𢖖𪦆只發㳥12集。𠀧集群吏轉成[[OVA]]吧發𨕭𦁸寅寅自𣈜03𣎃11𢆥2009𦤾𣈜25𣎃6𢆥2010。[[Aniplex]]㐌發行15集anime呢𠁑樣[[DVA]][[Blu-ray|BD]][[Aniplex]]㐌登記版權翻版㗂英𧵑部anime抵發直綫𨕭系統𧵑𨉟共如發行在市場北美、Proware Multimedia International登記發行在臺灣吧Mirage Entertainment登記在韩國。
 
[[Shaft]] đã thực hiện bộ anime thứ hai có tựa ''Nisemonogatari'' nối tiếp cốt truyện của bộ anime thứ nhất và phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 07 tháng 1 đến ngày 17 tháng 3 năm 2012 với 11 tập. Phiên bản BD/DVD của bộ anime cũng đã được phát hành.
 
Bộ anime thứ ba gồm 4 tập có tựa ''Nekomonogatari (Kuro)'' chuyển thể dựa theo cuốn cùng tên trong bộ tiểu thuyết lấy bối cảnh trước hai bộ anime đầu cũng đã được Shaft thức hiện và phát sóng hết trong một ngày 31 tháng 12 năm 2012.
 
Bộ anime thứ tư có tựa ''Monogatari Series Second Season'' (<物語>シリーズ セカンドシーズン) với bối cảnh được lấy trong bộ tiểu thuyết thứ hai nối tiếp các bộ anime trước vốn chuyển thể hầu hết từ bộ tiểu thuyết thứ nhất đã được thực hiện và phát sóng từ ngày 06 tháng 7 đến ngày 28 tháng 12 năm 2013 trên các kênh [[Tokyo MX]], [[Chiba TV]], [[tvk]], [[TVS]], Tochigi TV, GTV, [[MBS]], [[TV Aichi]], [[TVh]], [[TVQ Kyushu]], [[BS11]].


=== Phim anime ===
=== Phim anime ===
[[Shaft]] đã lên kế hoạch phát hành một phim anime dựa theo cuốn ''Kizumonogatari'' cùng tên lấy bối cảnh trước ''Bakemonogatari'', phim anime này đang được lên kế hoạch công chiếu trong năm 2013.
[[Shaft]]㐌𨑗計劃發行𠬠{{r|柉|phim}}{{r|亞尼美|anime}}𢭸遶卷"傷物語"共𠸛𥙩背景𠓀"化物語"、{{r|柉|phim}}{{r|亞尼美|anime}}呢當得𨑗計劃公照𥪝𢆥2013。


===音樂===
===音樂===
Bộ anime ''Bakemonogatari'' có 6 bài hát chủ đề với 5 bài hát mở đầu và 1 bài hát kết thúc. Các bài hát mở đầu ứng với các nhân vật mà tập anime đang nói tới. Bài hát mở đầu đầu tiên là bài ''staple stable'' do [[Saitō Chiwa]] trình bày dùng trong tập 1,2 và 12, đĩa đơn chứa bài hát này đã được phát hành vào ngày 30 tháng 9 năm 2009. Bài hát kết thúc có tựa ''Kimi no Shiranai Monogatari'' (君の知らない物語) do Supercell trình bày, đĩa đơn chứa bài hát này đã được phát hành vào ngày 12 tháng 8 năm 2009. Bài hát mở đầu thứ hai là bài ''Kaerimichi'' (帰り道) do [[Katō Emiri]] trình bày dùng trong tập 3 đến 5, đĩa đơn chứa bài hát này đã được phát hành vào ngày 28 tháng 10 năm 2009. Bài hát mở đầu thứ ba là bài ''Ambivalent World'' do [[Sawashiro Miyuki]] trình bày dùng trong tập 6 đến 8, đĩa đơn chứa bài hát này đã được phát hành vào ngày 25 tháng 11 năm 2009. Bài hát mở đầu thứ tư là bài ''Renai Circulation'' (恋愛サーキュレーション) do [[Hanazawa Kana]] trình bày dùng trong tập 9 và 10, đĩa đơn chứa bài hát này đã được phát hành vào ngày 27 tháng 1 năm 2010. Bài hát mở đầu thứ năm là bài ''sugar sweet nightmare'' do [[Horie Yui]] trình bày dùng trong tập 11, 13 đến 15, đĩa đơn chứa bài hát này đã được phát hành vào ngày 24 tháng 2 năm 2010. Đĩa chứa các bản nhạc dùng anime phát hành vào ngày 28 tháng 7 năm 2010. Tất cả các đĩa nhạc này đều do [[Aniplex]] phát hành.
部anime《化物語》𣎏6排喝主題𠇍5排喝𢲫頭吧1排喝結束。各排喝頭應𠇍各人物𦓡集anime當吶細。排喝𢲫頭頭先羅排《Staple stable》由[[齋藤千和]]呈排用𥪝集1、2吧12、碟單貯𠄩排喝呢㐌得發行𠓨𣈜30𣎃9𢆥2009。排喝結束𧵑序《Kimi no Shiranai Monogatari》(君の知らない物語)由Supercell呈排、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜12𣎃8𢆥2009。排喝𢲫頭次𠄩羅排《Kaerimichi》(帰り道)由[[加藤英美里]]呈排用𥪝集3𦤾5、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜28𣎃10𢆥2009。排喝𢲫頭次𠀧羅排《Ambivalent World》由[[澤城美雪]]呈排用𥪝集6𦤾8、碟單貯排喝呢㐌得於𠄩𠓨𣈜25𣎃11𢆥2009。排喝𢲫頭次四羅排《恋愛Circulation》(恋愛サーキュレーション)由[[花澤香菜]]呈排用𥪝集9吧10、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜27𣎃1𢆥2010。排喝𢲫頭次𠄼羅排《sugar sweet nightmare》由[[堀江由衣]]呈排用𥪝集11、13、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜24𣎃2𢆥2010。碟貯各版樂用anime發行𠓨𣈜28𣎃7𢆥2010。悉哿各碟樂呢調由[[Aniplex]]發行。


Bộ anime thứ hai có bốn bài hát chủ đề, ba mở đầu và một kết thúc. Bài hát mở đầu thứ nhất có tựa ''Futakotome'' (二言目) do Saitou Chiwa trình bày dùng ở các tập 1, 3 đến 7. Bài hát mở đầu thứ hai có tựa ''Marshmallow Justice'' do Kitamura Eri trình bày dùng trong tập 2, đĩa đơn chứa bài hát này đã phát hành vào ngày 25 tháng 04 năm 2012. Bài hát mở  đầu thứ ba có tựa ''Platinum Disco'' do Iguchi Yuka trình bày dùng từ tập 8. Bài hát kết thúc là bài ''Naisho no Hanashi'' (ナイショの話) do ClariS trình bày, đĩa đơn chứa bản nhạc đã phát hành vào ngày 01 tháng 2 năm 2012. Một bộ gồm bốn album tổng hợp các bản nhạc dùng trong bộ anime đã phát hành vào ngày 23 tháng 05, ngày 27 tháng 6, ngày 25 tháng 07 và ngày 22 tháng 8 năm 2012, bài hát mở đầu thứ nhất và thứ ba của bộ anime phát hành trong album thứ nhất và thứ ba.
部anime次𠄩𣎏𦊚排喝主題、𠀧𢲫頭吧𠬠結束。排喝𢲫頭次一𣎏序《二言目》由齋藤千和呈排用於各集1、3𦤾7。排喝𢲫頭次𠄩𣎏序''Marshmallow Justice''由喜多村英梨呈排用𥪝集2、碟單貯排喝呢㐌發行𠓨𣈜25𣎃04𢆥2010。排喝𢲫頭次𠄩𣎏序''Platinum Disco''由井口裕香呈排用自集8。排喝結束羅排《Naisho no Hanashi》(ナイショの話)由ClariS呈排、碟單貯版樂㐌發行𠓨𣈜01𣎃2𢆥2012。𠬠部𠁝𦊚album總合各版樂用𥪝部anime㐌發行𠓨𣈜23𣎃05、𣈜27𣎃6、𣈜25𣎃07吧𣈜22𣎃8𢆥2012、排喝𢲫頭次一吧次𠀧𧵑部anime發行𥪝album次一吧次𠀧。


==斷認==
==斷認==

版㵋一𣅶09:17、𣈜26𣎃4𢆥2024

化物語
集信:Bakemonogatari DVD 01 cover.jpg
化物語
體類 Romance, Occult detective, Comedy
Light novel
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
雜誌 Mephisto
發行 𣈜01𣎃11𢆥2006–𣈜01𣎃12𢆥2006
數集 2 (名冊)
Light novel
傷物語
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
雜誌 Pandora
發行 𣈜07𣎃5𢆥2008
Light novel
僞物語
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜01𣎃9𢆥2008 – 𣈜10𣎃6𢆥2009
數集 2 (名冊)
TV anime
導演 新房昭之
行phim Shaft
級法
  • [1] Aniplex
  • [2] Proware Multimedia International
Independent UHF Stations
發㳥 𣈜03𣎃7𢆥2009 – 𣈜25𣎃9𢆥2009
數集 12
TV anime
導演 新房昭之
行phim Shaft
發㳥 𣈜03𣎃11𢆥2009 – 𣈜25𣎃6𢆥2010
數集 3
Light novel
貓物語(黑)
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜28𣎃7𢆥2010
Light novel
貓物語(白)
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜29𣎃10𢆥2010
Light novel
傾物語
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜24𣎃12𢆥2010
Light novel
花物語
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜31𣎃3𢆥2011
Light novel
囮物語
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜30𣎃6𢆥2011
Light novel
鬼物語
作者 西尾維新
銘畫 Vofan
家出版 講談社
發行 𣈜28𣎃9𢆥2011
TV anime
僞物語
導演 新房昭之
行phim Shaft
發㳥 𣈜07𣎃1𢆥2012–𣈜17𣎃3 𢆥2012
數集 11
TV anime
貓物語(黑)
導演 新房昭之
行phim Shaft
發㳥 𣈜31𣎃12𢆥2012
數集 4
TV anime
物語
導演 新房昭之
行phim Shaft
TV anime
Monogatari Series Second Season
導演
撰樂 Kōsaki Satoru
行phim Shaft
Tokyo MX, Chiba TV, tvk, TVS, Tochigi TV, GTV, MBS, TV Aichi, TVh, TVQ Kyushu, BS11
發㳥 𣈜06𣎃7𢆥2013–𣈜28𣎃12𢆥2013
數集 26
Phim anime
傷物語
導演 新房昭之
行phim Shaft
主題Anime吧漫畫

化物語化物語 Bakemonogatari?, Hoá vật ngữ羅拉light novel浽㗂在日本得曰𤳸西尾維新吧銘畫𤳸Vofan。講談社㐌出本拉小傳呢通過家出版講談社Box。骨傳𡏦縈阿良良木曆,𠬠男生學年刺𠀧𠊚𤯩卒𢖖被魔蜞蠬進攻、雖空變成魔蜞蠬仍嚶𥙩待飭命羅固體回復曰傷近如𣦍立即𢖖欹戰鬥如扒頭𧡊各神靈、魔、各生物神話𠄧妖精殞㫻𤯨𢥞縈命中局𤯨平常。

Shaft㐌實現轉體anime𧵑拉小說呢吧㐌發㳥在日本自𣈜03𣎃7𦤾𣈜25𣎃9𢆥2009𠇍12集。𠀧集ONA共㐌得實現吧照寅寅自𣈜03𣎃11𢆥2009𦤾𣈜25𣎃6𢆥2010。

初略骨傳

傳通

Light novel

西尾維新班頭只實現拉light novel呢如各母傳𥐇登𨕭雜誌Mephisto、每母傳𧵑《化物語》調介紹𠬠人物𡤔種如作品戲言𠓀𪦆。講談社Box𢖖𪦆㐌集合吏各母傳吏抵發行成𠄩卷冊發行𠓨𣈜06𣎃11吧𣈜01𣎃12𢆥2006吧𠸛𧵑拉小說㐌得形成過𪦆。拉小說呢得𢺺𠚢爫𠀧部正羅次一、次𠄩吧𡳳共、每部吏集合各部𡮈欣𠁝𠬠咍𡗊集吶𧗱層句傳恪膮。

集頭先𣎏各母傳羅《蛌黑儀》(ひたぎクラブ、Hitagi Crab)、《𧎜彪眞宵》(まよいマイマイ、Mayoi Snail)吧《𤠲駿河》(するがモンキー)。集次𠄩包𠁝各母傳《𧋻撫子》(なでこスネイク)吧《貓翼》(つばさキャット、Tsubasa Cat)。

部小說𥙩背景𠓀欺演𠚢《化物語》𣎏序《𠊛吸𧖱曆》(こよみヴァンプ)班頭發行𨕭雜誌Pandora吧𢖖𪦆印成各集𠇍𠸛《傷物語》𠓨𣈜07𣎃5𢆥2008。部小說接遶𣎏序《猫物語》共𥙩背景𠓀欺演𠚢拉小說共㐌發行𠇍集頭先𣎏母傳《家庭翼》(つばさファミリー)吧集次𠄩𣎏母傳《虎翼》(つばさタイガー)

部小說𣎏序《僞物語》(偽物語)綏接骨傳𧵑拉《化物語》發行𠄩集。集頭先𣎏母傳《螉火憐》(かれんビー)發行𠓨𣈜02𣎃9𢆥2008吧集次𠄩𣎏母傳《𪀄鳳凰月火》(つきひフェニックス)發行𠓨𣈜10𣎃6𢆥2009。集《傾物語》𣎏傳《cươngthi眞宵》(まよいキョンシー)發行𠓨𣈜24𣎃12𢆥2010。集《華物語》𣎏傳《魔駿河》(するがデビル)發行𠓨𣈜31𣎃3𢆥2011。集《ngoa物語》𣎏傳《Međusa撫子》(なでこメドゥーサ)發行𠓨𣈜30𣎃6𢆥2011。集《鬼物語》𣎏傳《時間忍》(しのぶタイム)發行𣈜28𣎃9𢆥2011。拉小說呢吻群當得接續實現。

Drama CD

Drama CD𣎏序Original Drama CD: 佰物語bách vật ngữ (オリジナルドラマCD -佰物語-)㐌發行𠓨𣈜03𣎃8𢆥2009。劇本得曰𤳸西尾維新吧得釘兼終𠇍𥐨CD、𠸛𧵑dramaCD呢得特遶𠸛𧵑𠻀𨔈民間百物語怪談會在日本。

商號

Good Smile Company㐌製造各輻像𡮈遶風格風格Chibi𧵑各人物𠇍各部恪膮。部頭𠁝各人物阿良良木曆、戰場原黑儀吧羽川翼。部次𠄩𠁝神原駿河、八九寺眞宵吧千石撫子吧部次𠀧𠁝𠄩姉㛪火憐吧月火共忍野忍。外𠚢各偪像𡮈𥞖如人物平常共如各模形拉㕸lắp ráp人物共得產出。Alter萬代壽屋共各公司恪共產出各輻像𡮈𧵑各人物𠇍𡗊矯恪膮。

Anime

Shaft㐌實現轉體anime𧵑拉小說呢吧㐌發㳥在日本自𣈜03𣎃7𦤾𣈜25𣎃9𢆥2009𨕭涇東京MX𠇍12集。𠇍事導演新房昭之共事助𠢞𧵑尾石達也、劇本曰𤳸東不可止渡邊明夫擔認役設計人物豫𨕭各人物由Vofan銘畫𥪝拉light novel。音樂𧵑部anime由神前曉撰𠁑事監察𧵑雨田陽太。部anime呢萊𠬠分𧵑預案"西尾維新Anime Project"𧵑Shaft。部anime班頭得預併羅15集雖然𢖖𪦆只發㳥12集。𠀧集群吏轉成OVA吧發𨕭𦁸寅寅自𣈜03𣎃11𢆥2009𦤾𣈜25𣎃6𢆥2010。Aniplex㐌發行15集anime呢𠁑樣DVABDAniplex㐌登記版權翻版㗂英𧵑部anime抵發直綫𨕭系統𧵑𨉟共如發行在市場北美、Proware Multimedia International登記發行在臺灣吧Mirage Entertainment登記在韩國。

Phim anime

Shaft㐌𨑗計劃發行𠬠phim亞尼美anime𢭸遶卷"傷物語"共𠸛𥙩背景𠓀"化物語"、phim亞尼美anime呢當得𨑗計劃公照𥪝𢆥2013。

音樂

部anime《化物語》𣎏6排喝主題𠇍5排喝𢲫頭吧1排喝結束。各排喝頭應𠇍各人物𦓡集anime當吶細。排喝𢲫頭頭先羅排《Staple stable》由齋藤千和呈排用𥪝集1、2吧12、碟單貯𠄩排喝呢㐌得發行𠓨𣈜30𣎃9𢆥2009。排喝結束𧵑序《Kimi no Shiranai Monogatari》(君の知らない物語)由Supercell呈排、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜12𣎃8𢆥2009。排喝𢲫頭次𠄩羅排《Kaerimichi》(帰り道)由加藤英美里呈排用𥪝集3𦤾5、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜28𣎃10𢆥2009。排喝𢲫頭次𠀧羅排《Ambivalent World》由澤城美雪呈排用𥪝集6𦤾8、碟單貯排喝呢㐌得於𠄩𠓨𣈜25𣎃11𢆥2009。排喝𢲫頭次四羅排《恋愛Circulation》(恋愛サーキュレーション)由花澤香菜呈排用𥪝集9吧10、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜27𣎃1𢆥2010。排喝𢲫頭次𠄼羅排《sugar sweet nightmare》由堀江由衣呈排用𥪝集11、13、碟單貯排喝呢㐌得發行𠓨𣈜24𣎃2𢆥2010。碟貯各版樂用anime發行𠓨𣈜28𣎃7𢆥2010。悉哿各碟樂呢調由Aniplex發行。

部anime次𠄩𣎏𦊚排喝主題、𠀧𢲫頭吧𠬠結束。排喝𢲫頭次一𣎏序《二言目》由齋藤千和呈排用於各集1、3𦤾7。排喝𢲫頭次𠄩𣎏序Marshmallow Justice由喜多村英梨呈排用𥪝集2、碟單貯排喝呢㐌發行𠓨𣈜25𣎃04𢆥2010。排喝𢲫頭次𠄩𣎏序Platinum Disco由井口裕香呈排用自集8。排喝結束羅排《Naisho no Hanashi》(ナイショの話)由ClariS呈排、碟單貯版樂㐌發行𠓨𣈜01𣎃2𢆥2012。𠬠部𠁝𦊚album總合各版樂用𥪝部anime㐌發行𠓨𣈜23𣎃05、𣈜27𣎃6、𣈜25𣎃07吧𣈜22𣎃8𢆥2012、排喝𢲫頭次一吧次𠀧𧵑部anime發行𥪝album次一吧次𠀧。

斷認

連結外