𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「北圻」

574 bytes removed 、 𣈜1𣎃1𢆥2014
𣳔20: 𣳔20:
==𠸛噲{{r|東京|Tonkin}}==
==𠸛噲{{r|東京|Tonkin}}==
[[集信:Viet Nam - Tonkin Hanoi Election d´un Chef de Rue.jpg|𡮈|right]]
[[集信:Viet Nam - Tonkin Hanoi Election d´un Chef de Rue.jpg|𡮈|right]]
"Tonkin" vốn là đọc trại âm tên [[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]] của địa danh [[Hà Nội]], thời [[nhà Lê sơ|nhà Lê]] gọi là ''Đông Kinh'' (東京). Vì đó cũng là trung tâm hành chính và thương mại miền Bắc nên Tonkin được người phương Tây dùng để chỉ toàn xứ '''Đàng Ngoài''' thời Trịnh - Nguyễn phân tranh dưới nhiều dạng như '''Tunquin''', '''Tonquin''', '''Tongking''', '''Tongkin''', và '''Tonkin'''. Cách viết phản ảnh văn tự của người [[Bồ Đào Nha]], [[Tây Ban Nha]], [[Anh]] [[Pháp]] khi phát âm "Đông Kinh". Sang thế kỷ 19 địa danh "Tonkin" được người Pháp chỉ định riêng xứ '''Bắc Kỳ''' của triều Minh Mệnh trở đi.
「Tonkin」本羅讀豸音𠸛[[詞漢越|漢越]]𧵑地名[[河內]]、時[[家黎初|家黎]]噲羅「東京」(Đông Kinh)。爲𪦆共羅中心行政吧商賣沔北𢧚Tonkin得𠊛方西用底只全處'''塘外'''時鄭-阮紛爭𠁑𡗊樣如'''Tunquin''''''Tonquin''''''Tongking''''''Tongkin'''、吧'''Tonkin'''。格曰反映文字𧵑𠊛[[葡萄牙]][[西班牙]][[]][[]]欺發音"東京"。創世紀19地爭「Tonkin」得𠊛法指定𥢆處'''北圻'''𧵑朝明命𧿨𠫾。


Tuy tên Tonkin không còn dùng về mặt hành chính nhưng trong tiếng Anh ta còn thấy nó xuất hiện trong tên gọi [[Vịnh Bắc Bộ]] "Gulf of Tonkin" và cây [[thiên lý]] "Tonkin creeper".
雖𠸛Tonkin空群用𧗱𫖀行政仍𥪝㗂英些群𧡊伮出現𥪝𠸛噲[[淎北部]]「Gulf of Tonkin」吧𣘃[[千里]]「Tonkin creeper「。
 
併詞「tonkinois」𥪝[[㗂法]]得用𥪝「soupe tonkinois」底指𦁺[[𡂄]]。 [[Vincent Scotto]]創作𠬠排喝𠓨𢆥[[1906]]𠇍顏題「[http://perso。club-internet。fr/bmarcore/class-O/BO173。html La petite Tonkinoise]」。 (「姑㛪北圻儒𡮈」)。


Tính từ ''tonkinois'' trong [[tiếng Pháp]] được dùng trong ''soupe tonkinois'' để chỉ món [[phở]]. [[Vincent Scotto]] sáng tác một bài hát vào năm [[1906]] với nhan đề "[http://perso.club-internet.fr/bmarcore/class-O/BO173.html La petite Tonkinoise]". (''Cô em Bắc Kỳ nho nhỏ'').


===詞「tonkinensis」𥪝分類學===
===詞「tonkinensis」𥪝分類學===
Tính từ [[latinh|latinh hóa]] ''tonkinensis'' ([[Phân loại học]]), dùng để miêu tả các [[loài]], chủ yếu là các giống [[thực vật có mạch|cây]] có ở Bắc Bộ (Tonkin). Ví dụ ''Sindora tonkinensis'' chỉ cây [[gụ lau]], hay ''Dalbergia tonkinensis'', tức [[sưa|sưa Bắc Bộ]].
併詞[[latinh|latinh化]]「tonkinensis」([[分類學]])、用底描寫各[[]]、主要羅各種[[植物𣎏脉|𣘃]]𣎏於北部(Tonkin)。爲喻「Sindora tonkinensis」指𣘃[[椇𦺜]]、咍「Dalbergia tonkinensis」、即[[𫑽|𫑽北部]]


===使用𣈜𠉞===
===使用𣈜𠉞===
Ngày nay, từ ''Bắc Kỳ'' không còn được sử dụng chính thức và ít được sử dụng trong đời sống. Chỉ một số ít người Việt ở hải ngoại và miền Nam Việt Nam dùng để chỉ những người ở [[Miền Bắc (Việt Nam)|Miền Bắc]] với ý gợi lại thời kỳ ngoại bang chia tách đất nước.
𣈜𠉞、詞「北圻」空群得使用正式吧𠃣得使用𥪝𠁀𤯨。只𠬠數𠃣𠊛越於海外吧沔南越南用底指仍𠊛於[[沔北(越南)|沔北]]𠇍意𢭮吏時期外邦𢺺剒𡐙渃。


==䀡添==
==䀡添==