北圻

番版𠓨𣅶15:50、𣈜1𣎃1𢆥2014𧵑Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→‎名冊各統使北圻)

北圻(𡨸國語:Bắc Kỳ)羅𠸛噲由𤤰明命撻𠚢𢆥1834底只分𡐙自寧平𧿨𠚢𪰂北𧵑越南、𠳙朱𠸛噲北城家西山嘉隆。低共羅𠬠𥪝𠀧圻造𢧚渃越南時家阮。𡐙自清化𦤾平順中圻吧自邊化𠓨南羅南圻。時法屬、北圻吧中圻羅處保護𥪝欺南圻羅處屬地𧵑法。

歷史

版圖東京Tonkin、𦘧𢆥1888

𢆥1883、打佔城河內吝次𠄩、𫃚家阮記協約Harmand25𣎃81883)頭行殖民法協約Patenôtre6𣎃61884)、公認權保護𧵑法𠇍塳領土群吏𧵑大南。遶協約Harmand、區域自𡸇卬𧿨𠚢北噲羅Tonkin(北圻)。協約Patenôtre規定吏棦界Tonkin(北圻)、遶𪦆北圻併自地界𪰂南省寧平𧿨𠚢。

𢆥1885北圻𠁝𣎏13省:北寧高平河內海陽興化興安諒山南定寧平廣安山西太原宣光

塳𡐙北圻存在𨕭名義抆屬領土𧵑大南、仍𨕭實際屬權該治𧵑統使北圻(「Résident supérieur du Tonkin」;咍「北圻留駐官大臣」)𠊛法。各協約法記𠇍朝廷家阮空得中華公認。沛𦤾𢖕戰爭法-清(1884–1885)、法𡤔捻全部主權𧵑安南(沔中越南)吧北圻。

𢆥1887、Tonkin/北圻𧿨成𠬠處保護𦣰𥪝聯邦東洋

𢖕欺倒政法、𣈜20𣎃3𢆥1945㐌舉統使西村暫時該管處呢吧𢷮𠸛羅北部。𢖕欺成立國家越南國長保大正式𠳙北分朱「北部」。

名冊各統使北圻

𠓀欺朝廷化𫃚沛記和約癸未、1883、𠊛法㐌成立軍團遠征北圻(「corps expéditionnaire du Tonkin」)底侵略北圻。各將指揮軍團遠征北圻同時共羅統帥北圻。𢆥1885、將Philippe Marie André Roussel de Courcy得舉創越南𠇍權限兼管哿北吧中圻。𢆥1886、Paul Bert、𠬠官職民事得舉創𠇍職務「總公使中–北圻」(「Résident supérieur du Tonkin」)、 噲𪬤羅總使、𠳙𫖀朱政府法主持每公役對外𧵑朝廷越南吧常得噲羅「全權兩圻」或「全權中–北圻」。𠁑權直接𧵑總使羅𠬠系統官吏殖民法執役:𨅸頭中圻羅欽使中圻(「Résident supérieur de l’Annam」) 吧𨅸頭每省於哿北圻吧中圻羅公使(「Résident」)吧副使(「Résident adjoint」)。

𢆥1887、職務全權東洋得成立、捻全權該管哿北-中-南圻。𢆥1889、職務總使被罷𠬃、職務統使北圻(「Résident général du Tonkin」)、群得噲羅總駐使、得撻𠚢底擔任各公役朱政府法邊梗南朝。

𠸛噲東京Tonkin

"Tonkin" vốn là đọc trại âm tên Hán-Việt của địa danh Hà Nội, thời nhà Lê gọi là Đông Kinh (東京). Vì đó cũng là trung tâm hành chính và thương mại miền Bắc nên Tonkin được người phương Tây dùng để chỉ toàn xứ Đàng Ngoài thời Trịnh - Nguyễn phân tranh dưới nhiều dạng như Tunquin, Tonquin, Tongking, Tongkin, và Tonkin. Cách viết phản ảnh văn tự của người Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, AnhPháp khi phát âm "Đông Kinh". Sang thế kỷ 19 địa danh "Tonkin" được người Pháp chỉ định riêng xứ Bắc Kỳ của triều Minh Mệnh trở đi.

Tuy tên Tonkin không còn dùng về mặt hành chính nhưng trong tiếng Anh ta còn thấy nó xuất hiện trong tên gọi Vịnh Bắc Bộ "Gulf of Tonkin" và cây thiên lý "Tonkin creeper".

Tính từ tonkinois trong tiếng Pháp được dùng trong soupe tonkinois để chỉ món phở. Vincent Scotto sáng tác một bài hát vào năm 1906 với nhan đề "La petite Tonkinoise". (Cô em Bắc Kỳ nho nhỏ).

詞「tonkinensis」𥪝分類學

Tính từ latinh hóa tonkinensis (Phân loại học), dùng để miêu tả các loài, chủ yếu là các giống cây có ở Bắc Bộ (Tonkin). Ví dụ Sindora tonkinensis chỉ cây gụ lau, hay Dalbergia tonkinensis, tức sưa Bắc Bộ.

使用𣈜𠉞

Ngày nay, từ Bắc Kỳ không còn được sử dụng chính thức và ít được sử dụng trong đời sống. Chỉ một số ít người Việt ở hải ngoại và miền Nam Việt Nam dùng để chỉ những người ở Miền Bắc với ý gợi lại thời kỳ ngoại bang chia tách đất nước.

䀡添