卷籔天命

番版𠓨𣅶04:57、𣈜26𣎃7𢆥2014𧵑Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (造張𡤔𠇍內容「'''{{r|卷籔|quyển sổ}}天命'''(㗂日:''デスノート''、羅馬字:''Desu Nōto'')𠬠部傳幀日本(漫畫)吧活形日本([[anime]…」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 () | 番版㵋→ ()

卷籔quyển sổ天命㗂日デスノート羅馬字Desu Nōto)𠬠部傳幀日本(漫畫)吧活形日本(anime)班頭得曰𤳸大場鶇吧由小畑健銘畫。部漫畫主要𡏦𨒺xoay quanh𠬠學生級3決定𠱊񠉦除loại trừ亇惡𠚢塊世界nhờ𠓨𠬠卷籔cuốn sổ神祕𠱊𪲽giết𣩂不據𠊛芇被ghi𠸛𥪝𪦆。

部漫畫卷籔天命扒頭得發行自𣎃12𢆥2003發行𨕭雜誌漫畫Weekly Shonen Jump𧵑座撰集英社吧結束𠓨𣎃5𢆥2006𠇍總共108章(chapter)。108章呢𢖖𪦆得集合𥪝12集漫畫(單行本)。𢖖期部漫畫成功𡘯𠇍數量發行孔路、卷籔天命㐌得轉體成𠄩部live-action(phim由𠊛實㨂)公照𠓨𣈜17𣎃6吧3𣎃11𢆥2006、外𠚢卷籔天命群得爫成𠬠部anime發㳥𨕭傳形自𣈜3𣎃10𢆥2006𦤾𣈜26𣎃6𢆥2006。空只𨀊lại𣄒𪦆、卷籔天命群得轉體成𠬠小說𣎏銘畫(raito noberu)由西尾維新創作、小說得發行在日本𣈜1𣎃8𢆥2006。


併朱𦤾𣎃5𢆥2006、卷籔天命羅部漫畫𧸝𧼋次6𥪝歷史出版𧵑行集英社𠇍欣15兆本㐌得𧸝𠚢𥢅在日本、𥪝𪦆𥢅集7㐌𧸝得曠1,2兆本 [1]。仍𠊛歆慕傳幀日本㐌保卷籔天命羅𠬠𥪝𨒒部漫畫咍一mọi時代[2]。雖然、漫畫・anime吧𠬠數附件nhái遶作品呢(如卷籔quyển sổ死神)lại被禁𣄒𡗊渃如中國韓國𣎏𡗊㛪學生扒chước遶夜神月曰𠸛𠊛𨉟ghét𠓨吧mong𣱆𣩂。

榾傳

夜神月
夜神月

夜神月 (𣄒 các phiên bản 傳 dành 朱 phương Tây gọi Yagami Light), con 𧵑 vị cảnh sát trưởng, 羅 𠬠 學生 級 III rất thông minh 吧 nhạy bén nhưng luôn cảm thấy cuộc sống xung quanh 實 tẻ nhạt. Cuộc sống 𧵑 Yagami 只 thay đổi 𠓨 𢆥 2003 𢖖 期 cậu tình cờ nhặt 得 𠬠 卷籔cuốn sổ kỳ bí 𣎏 𠸛 "卷籔quyển sổ天命" (Desu Nōto, sách 𣩂). Lời hướng dẫn sử dụng 𨕭 卷籔cuốn sổghi rõ rằng 仍 𠊛 被 曰 𠸛 𠓨 đây 𠱊 𣩂. Lúc đầu Yagami nghi ngờ về 併 xác thực 𧵑 卷籔cuốn sổ, cứ nghĩ rằng đây 羅 trò đùa tinh quái 𧵑 ai 𪦆. 雖然, 𢖖 期 dùng nó để 𪲽giết 𠄩 𠸛 tội phạm, cậu 㐌 tin 𠓨 sự kỳ diệu 𧵑 卷籔quyển sổ天命. 期 gặp 得 thần 𣩂 (死神) giữ 卷籔cuốn sổ 𠸛 Ryuk, Raito 決定 𠱊 trở 成 "vị Chúa 𧵑 世界 mới" bằng việc thay thế luật pháp phán xử 仍 kẻ phạm tội 只 bằng 𠬠 bản án duy 一, 亇 𣩂.

Chẳng bao lâu, 數量 phạm nhân 被 𣩂 𠬠 cách 空 thể giải thích 得 㐌 thu hút sự chú ý 𧵑 lực lượng cảnh sát quốc tế (Interpol) 吧 𠬠 vị thám tử kỳ bí 得 biết dưới 亇 𠸛 [[Danh sách nhân vật 𥪝 卷籔quyển sổ thiên mệnh|L]]. L nhanh chóng nhận 𠚢 rằng đây 只 𣎏 thể 羅 tội 惡 𧵑 𠬠 𠸛 𪲽giết 𠊛 hàng loạt, 得 mọi 𠊛 nhắc 𦤾 𠇍 亇 𠸛 "Kira" (xuất phát 自 cách phát âm 𥪝 㗂日 𧵑 自 "killer" - kẻ 𪲽giết 𠊛 𥪝 tiếng Anh). Bằng sự thông minh, L xác định 得 "Kira" đang sống 在 日本 吧 hắn 𣎏 thể 𪲽giết 𠊛 mà 空 cần đụng 𦤾 𣱆. Về phía Yagami, cậu cũng nhận 𠚢 rằng L chính 羅 kẻ thù nguy hiểm 一 𧵑 𨉟, 吧 trò chơi mèo đuổi chuột giữa 𠄩 𠊛 扒頭.

人物

排枝節:[[Danh sách nhân vật 𥪝 卷籔quyển sổ天命|Danh sách nhân vật 𥪝 卷籔quyển sổ天命]]

人物正

  • 夜神月Kira (㗂日: 夜神 ライト, 羅馬字: Yagami Raito ): Nhân vật chính 𥪝 toàn 部 loạt 漫畫. Raito 羅 𠬠 學生 17 tuổi cực kì thông minh nhưng 𣎏 cuộc sống buồn chán. Cậu 只 tìm thấy niềm vui thực sự 期 nhặt 得 卷籔cuốn sổ 卷籔quyển sổ天命 由 vị thần 𣩂 Ryuk đánh rơi 𠬠 cách 𣎏 chủ ý. Yagami 決定 dùng 卷籔cuốn sổ để trừng phạt tội 惡 𨕭 世界, 爫 朱 世界 trở nên tinh khiết 吧 cậu 𠱊 trở 成 vị Chúa mới 𧵑 nhân loại. Biệt danh Kỉra 得 đặt 𤳸 仍 kẻ sùng đạo, sợ hãi đây 羅 sự trừng phạt 𧵑 Chúa. Yagami luôn tự biện hộ 朱 việc 𪲽giết tội phạm 𧵑 cậu rằng 𪦆 羅 仍 việc cần thiết nhân danh công lý.

亇 𣩂: 𢖖 期 被 Near phát hiện 羅 Kira, Raito 被 Matsuda bắn 期 đang lén 曰 𠸛 實 𧵑 Near 𠓨 𠬠 mảnh giấy 卷籔quyển sổ天命 giấu 𥪝 đồng hồ. Raito 𣩂 𥪝 1 ngôi nhà hoang 由 Ryuk 曰 𠸛 𠓨 卷籔quyển sổ天命.

  • L (㗂日: エル, 羅馬字: Eru):Thám tử tài ba 一 世界, 得 Interpol nhờ giúp truy tìm 吧 tiêu diệt Kira. L cũng 羅 nhân vật chính 𥪝 phần 𡘯 部漫畫, cậu nổi tiếng 𠇍 khả năng suy luận 吧 lần 遶 dấu vết tội phạm. L 𣎏 rất 𡗊 thói quen cá nhân đặc biệt 如 luôn ngồi xổm 𨕭 ghế, ăn rất 𡗊 đồ ngọt 𥪝 期 họp bàn hoặc suy luận, 吧 luôn cầm điện thoại di động hoặc các đồ vật khác 只 𠇍 ngón 亇 吧 ngón trỏ. L thường sử dụng chiến thuật đột ngột để 爫 仍 kẻ tội phạm phải bối rối 吧 lộ diện. L coi Kira 羅 đối thủ 𡘯 一 𥪝 đời thám tử 𧵑 cậu 吧 sẵn sàng hy sinh 併 mạng để bắt 吧 kết tội Kira. L 𣎏 rất 𡗊 𠸛 giả, nhưng 𠸛 實 𧵑 L 羅 L Lawliet.

亇 𣩂: 被 Rem 𪲽giết 期 đang điều tra để cứu Misa

  • Amane Misa (㗂日: 弥 海砂, 羅馬字: Amane Misa): Cô gái 歆慕 Kira 𠬠 cách mãnh liệt. Misa 羅 𠬠 ngôi sao giải trí 𣄒 日本, cô 得 歆慕 phong cách ngây thơ 吧 ăn mặc hợp thời trang. 𢖖 期 biết Raito 羅 Kira, Misa sẵn sàng 爫 tất cả mọi 次 只 để Raito hài lòng, cô 㐌 "yêu Raito ngay 自 亇 nhìn đầu tiên".

亇 𣩂: Tự tử 𢖖 期 biết Raito 𣩂.

  • Mello (㗂日: メロ, 羅馬字: Mero): 𠬠 đứa trẻ mồ côi 𡘯 lên 𥪝 trường học dành 朱 仍 trẻ 㛪 thiên tài 𧵑 Watari. Mello 吧 Near, 𠬠 學生 khác 𧵑 trường, 得 L chọn 羅 仍 𠊛 𣎏 thể kế thừa sự nghiệp 𧵑 anh. Mello cố gắng 扒板㑄:R著 L 𥪝 𡗊 hành động (如 ăn đồ ngọt (socola) 𥪝 期 爫 việc) nhưng 併 cách 𧵑 Mello lại 𣎏 vẻ giống Kira 欣. Mặc dù thông minh 空 kém gì Near 吧 luôn 爭 giành 𠇍 Near vị trí kế thừa 𧵑 L, nhưng Mello thường để tình cảm chi phối 仍 suy luận 𧵑 cậu 吧 sẵn sàng thực hiện 仍 kế hoạch mạo hiểm để đạt 得 mục đích, 𪦆 羅 bắt 得 Kira. Mello 群 𣎏 𠸛 實 羅 Mihael Keehl.

亇 𣩂: 被 Kiyomi Takada 曰 𠸛 𠓨 卷籔quyển sổ天命 𥪝 1 lần bắt 𣎏c Takada (Takada 爫 遶 lệnh 𧵑 Raito 吧 𢖖 𪦆 被 Teru khử, chính lí 由 Teru 曰 𠸛 Takada 𠓨 sổ 由 tưởng Raito 空 thể hành động thế 被 Near phát hiện 𠚢 吧 đánh tráo sổ)

  • Near (㗂日: ニア, 羅馬字: Nia): Bạn học 𧵑 Mello, luôn 得 coi 羅 𠊛 kế thừa đầu tiên 吧 thực sự 𧵑 L. Near rất thông minh 吧 cậu 欣 Mello 𣄒 khả năng chế ngự 得 cảm xúc 𥪝 công việc. Near 𣎏 thói quen giống L 羅 ăn đồ ngọt 吧 xoắn tóc, 外 𠚢 cậu 群 rất thích các loại đồ chơi 吧 thường xuyên chơi chúng 𠬠 cách tỉ mỉ mỗi 期 suy luận. Cậu ta rất thích chơi phi tiêu dù chẳng bao giờ bắn trúng. Near xem trọng kết quả 欣 羅 quá trình 如 thế 芇. Near 群 𣎏 𠸛 實 羅 Nate River.
  • Mikami Teru (㗂日: 魅上 照, 羅馬字: Mikami Teru): Mikami 得 Kira lựa chọn 爫 𠊛 kế tục sự nghiệp chiến đấu công lý. Là 𠬠 công tố viên, Mikami 𣎏 suy nghĩ rất giống 𠇍 Raito về việc đem lại pháp luật thực sự 朱 xã hội 吧 cách xử lý 𠇍 bọn tội phạm, ngay chính Raito 群 phải công nhận 羅 suy nghĩ 𧵑 Mikami khá "cực đoan". Teru 羅 1 𠊛 rất ghét tội phạm 吧 coi Kira (Raito) 羅 chúa.

亇 𣩂: Tự tử để mọi 𠊛 chú ý 𠓨 𨉟 giúp Raito 𧼋 trốn.

  • Kiyomi Takada: Takada 羅 bạn gái cũ 𧵑 Raito 期 học đại học, Takada rất ủng hộ Kira 吧 muốn 世界 得 tảy rửa 空 群 tội phạm, 𢖖 期 biết Raito 羅 Kira, Takada luôn 爫 遶 仍 nhiệm vụ mà Raito đề 𠚢.

亇 𣩂: 𢖖 期 被 Mello bắt 𣎏c, 遶 kế hoạch 𧵑 Raito, Takada 𪲽giết Mello rồi gọi điện thoại cầu cứu Raito 𦤾 cứu. Nhưng 被 Teru 𪲽giết (由 Teru tưởng Raito ko thể 𪲽giết Takada nhưng Raito cũng đang 曰 𠸛 Takada 𠓨 mảnh giấy giấu 𥪝 đồng hồ) 由 Teru 曰 𠓀 Raito thế mà Near 㐌 phát hiện 卷籔cuốn sổ 𧵑 Teru 羅 實 得 giấu 𥪝 két sắt)

死神

𥪝 部 傳 卷籔quyển sổ天命, các 死神 (thần 𣩂) đóng vai trò rất quan trọng, 𥪝 𪦆 𠄩 死神 chính là:

  • Ryuk (㗂日: リューク, 羅馬字: Ryūku): 死神 㐌 thả 卷籔quyển sổ 卷籔quyển sổ天命 𠬠 cách 𣎏 chủ ý 朱 Raito nhặt 得. Quá buồn chán 𠇍 việc thực thi công việc 𧵑 𠬠 thần 𣩂, Ryuk 決定 thử 轉 công việc 呢 朱 𠬠 con 𠊛 吧 giải trí bằng cách chứng kiến 𠊛 𪦆 sử dụng 卷籔cuốn sổ. Tuy vậy Ryuk chưa bao giờ 羅 đồng minh 𧵑 Raito 吧 只 trả lời 𠬠 數 câu hỏi 由 Raito đặt 𠚢 về 卷籔cuốn sổ. 如 mọi thần 𣩂 khác, Ryuk 𣎏 khả năng nhận biết 𠸛 cũng 如 tuổi thọ 𧵑 𠬠 𠊛 bất kì 期 nhìn 𠓨 mặt 𠊛 𪦆, 𪦆 得 gọi 羅 "cặp mắt 𧵑 死神". "Cặp mắt 𧵑 死神" 𣎏 thể 得 trao đổi 朱 con 𠊛 𠇍 giá trị 羅 nửa tuổi thọ 𧵑 chính 𠊛 𪦆. Ryuk 𣎏 đặc điểm nổi bật 羅 rất thích ăn táo 吧 đôi 期 𣎏 thể tiết lộ 朱 Raito 𠬠 數 thông tin nếu 得 đổi lại bằng 仍 quả táo.
  • Rem (㗂日: レム, 羅馬字: Remu): Khác 𠇍 Ryuk, Rem 羅 𠬠 死神 nữ. Đây 羅 thần 𣩂 㐌 trao 卷籔cuốn sổ 卷籔quyển sổ天命 cũng 如 "cặp mắt 𧵑 死神" 朱 Misa. Rem thực sự quý mến 𠊛 chủ quyển 卷籔quyển sổ天命 𧵑 𨉟 羅 Misa Amane, thậm chí Rem 㐌 hy sinh 𨉟 để 朱 Misa 得 sống. Rem 羅 𠬠 死神 得 đánh giá 羅 𣎏 nhân 併 cao. Bà ta 羅 𠊛 phát hiện 𠚢 cách để 𪲽giết 𣩂 𠬠 死神.

亇 𣩂: 曰 𠸛 Watari 吧 L. 𠓨 卷籔quyển sổ天命 𠓀 期 𣩂 rồi Rem cứu Misa (tăng tuổi thọ 朱 Misa cô 㐌 đổi 2 lần đôi mắt thần 𣩂). Rem 𣩂 rồi hóa 成 cát.

卷籔quyển sổ天命

Mỗi 𠬠 死神 𣎏 𠬠 卷籔quyển sổ 卷籔quyển sổ天命 𣎏 khả năng 𪲽giết 𣩂 𠬠 𠊛 bất kì nếu thỏa mãn các luật cụ thể.

律卷籔天命

𠓀 期 thả quyển 卷籔quyển sổ天命 𧵑 𨉟 xuống 世界 loài 𠊛, Ryuk 㐌 曰 𠬠 數 điều luật cơ bản 𧵑 卷籔quyển sổ天命 𠓨 trang đầu 卷籔quyển sổ bằng tiếng Anh, sở dĩ Ryuk dùng tiếng Anh 𪦆 羅 次 tiếng phổ biến 一. Các điều luật 得 Ryuk ghi chú là:

  • Bất kì 𠊛 芇 被 ghi 𠸛 𥪝 卷籔quyển sổ天命 hoặc 𠬠 mẩu giấy 𧵑 卷籔quyển sổ天命 𠱊 𣩂.
  • Việc ghi 𠸛 只 𣎏 hiệu quả nếu 𠊛 ghi nó 𣎏 thể hình dung 𠚢 khuôn mặt nạn nhân 𥪝 óc. Điều luật 呢 để tránh 朱 仍 𠊛 trùng 𠸛 𠇍 nạn nhân 空 被 卷籔quyển sổ天命 ảnh hưởng.
  • Nạn nhân 𠱊 𣩂 𥪝 vòng 40 giây ngay kể 自 期 𠸛 𣱆 得 ghi 𠓨 卷籔cuốn sổ.
  • Nếu nguyên nhân 亇 𣩂 空 得 ghi chú cụ thể, thì nạn nhân 𠱊 只 𣩂 đau tim.
  • 𢖖 期 ghi 𠸛 nạn nhân, 𠊛 giữ 卷籔quyển sổ天命 𣎏 6 phút 40 giây để ghi chi tiết cách thức nạn nhân 𠱊 𣩂. (𣎏 thể ghi nguyên nhân 亇 𣩂 𠓀 期 ghi 𠸛, 𢖖 期 ghi nguyên nhân 亇 𣩂, 𠊛 giữ 卷籔quyển sổ天命 空 被 giới hạn thời gian để ghi 𠸛 nạn nhân)
  • Ai 㐌 từng dùng 卷籔quyển sổ天命 𠱊 空 得 lên thiên đường 咍 xuống địa ngục, mà 𠱊 đi 𠓨 hư 空.

仍律假

Để đánh lạc hướng L, Raito 㐌 thuyết phục Ryuk ghi thêm 𠬠 數 điều luật giả 𠓨 卷籔quyển sổ天命, 仍 điều luật 呢 hoàn toàn 空 𣎏 tác dụng:

  • Nếu 𠊛 giữ 卷籔quyển sổ𪲽giết ai 𥪝 vòng 13 𣈜 kể 自 lần cuối ghi 𠸛 nạn nhân 𠓨 sổ, chính 𠊛 giữ 卷籔quyển sổ天命 𠱊 𣩂.
  • Nếu 卷籔quyển sổ天命 被 đốt, tiêu hủy hoặc phá hoại 遶 不據 cách 芇, thì tất cả 仍 𠊛 từng chạm 𠓨 卷籔cuốn sổ 𠱊 𣩂.

發行吧打價

漫畫

部漫畫 卷籔quyển sổ天命 đầu tiên 得 發行 dưới dạng các 章 (chapter) lẻ 𨕭 雜誌 Weekly Shonen Jump 𧵑 nhà 出版 集英社 自𣎃 12 𢆥 2003. Toàn 部 loạt 漫畫 呢 dài 108 章. 𢖖 𪦆 các 章 㐌 得 集合 𥪝 12 集 (單行本) 漫畫, 外 𠚢 群 𠬠 集 次 13 得 發行 để giải thích các chi tiết 吧 nhân vật 𥪝 部漫畫. 𢖖 期 㐌 rất nổi tiếng 𣄒 日本, 漫畫 卷籔quyển sổ天命 㐌 得 發行 𣄒 𡗊 渃 khác 如 Hoa Kỳ (4 𣎃 10 𢆥 2005), Pháp, 中國Đức.

併 朱 𦤾 𣎃 5 𢆥 2006, 卷籔quyển sổ天命 羅 部漫畫 𧸝 𧼋 次 6 𥪝 歷史 出版 𧵑 行 集英社 𠇍 欣 15 兆本 㐌 得 𧸝 𠚢 𥢅 在 日本, 𥪝 𪦆 𥢅 集 7 㐌 𧸝 得 曠 1,2 兆本. 仍 𠊛 歆慕 傳幀 日本 㐌 保 卷籔quyển sổ天命 羅 𠬠 𥪝 𨒒 部漫畫 咍 一 mọi 時代.

Light novel

𠬠 小說 𣎏 銘畫 (raito noberu) 𢭸 𨕭 卷籔quyển sổ天命 㐌 得 Nishio Ishin 創作 𠇍 序題 卷籔quyển sổ天命: Another Note[3][4]. 小說 呢 lấy bối cảnh 𠓀 期 câu chuyện 𧵑 漫畫 卷籔quyển sổ天命 diễn 𠚢.

Live-action

卷籔quyển sổ天命 cũng 㐌 得 轉體 成 𠄩 集 live-action (phim 由 𠊛 實㨂) 發行 𢆥 2006. Cả 𠄩 部 phim 𣎏 sự tham gia 𧵑 đạo diễn Kaneko Shūsuke 吧 𠄩 diễn viên Fujiwara Tatsuya (𠓨 vai Kira), Matsuyama Ken'ichi (𠓨 vai L). 集 đầu 𣎏 𠸛 卷籔quyển sổ天命, 得 發行 在 日本 𣈜 17 𣎃 6 𢆥 2006, 㐌 nhanh chóng trở 成 部 phim ăn khách 一 日本 𥪝 𠄩 tuần lễ, đẩy 部 phim nổi tiếng Mật mã Da Vinci xuống 次 𠄩[5]. 集 𢖖 𣎏 𠸛 卷籔quyển sổ天命: The Last Name, 得 trình chiếu 𣈜 3 𣎃 11 𢆥 2006 吧 cũng lập tức trở 成 部 phim ăn khách 一 日本[6] 吧 giữ vững vị trí 呢 𥪝 bốn tuần liên tiếp[7], 總共 phần 𠄩 㐌 thu về 5,5 tỷ Yen 併 𥢅 在 日本, trở 成 𠬠 𥪝 仍 phim ăn khách 一 𢆥 2006 在 đất 渃 呢[8]. 由 thời lượng 𣎏 hạn, 𠄩 部 phim 呢 只 𢭸 遶 các nhân vật chính 吧 lấy 𠬠 phần ý tưởng 𧵑 漫畫 卷籔quyển sổ天命, vậy tuy rất ăn khách nhưng cả 𠄩 作品 vẫn 被 仍 𠊛 歆慕 卷籔quyển sổ天命 指摘 羅 空 爫 nổi bật 得 sự hấp dẫn đặc biệt 𧵑 部漫畫.

𠬠 部 phim 次 ba liên quan 𦤾 卷籔quyển sổ天命 mang 𠸛 L Change the World 𠇍 L 羅 nhân vật chính cũng 㐌 𠚢 mắt khán giả 𠓨 𢆥 2008[9].

Anime

Loạt anime (phim 活形 日本) 卷籔quyển sổ天命 𧵑 行 phim Madhouse 得 đạo diễn 𤳸 Araki Tetsurō 㐌 lên sóng 傳形 日本 𣈜 3 𣎃 10 𢆥 2006[10] 吧 kéo dài 𦤾 𣈜 26 𣎃 6 𢆥 2007 gồm 總共 37 集[11]. Loạt anime 呢 𢖖 𪦆 㐌 得 chiếu 在 Bắc Mỹ 自 𣈜 10 𣎃 1 𢆥 2007. Khác 𠇍 𠄩 集 live-action, loạt anime hoàn toàn 𢭸 𨕭 卷籔quyển sổ天命 吧 hầu 如 空 𣎏 thay đổi gì 𡘯 về nhân vật hoặc cốt 傳.

𢲛𨔈電子

𠬠 trò chơi điện tử mang 𠸛 Death Note Kira's Game (㗂日: デスノート キラゲーム, 羅馬字: Desu Nōto Kira Gēmu) 得 行 Konami thiết kế 朱 các máy Nintendo DS 㐌 得 發行 𣈜 15 𣎃 2 𢆥 2007[12]. 𥪝 trò chơi, 𠊛 chơi 𣎏 thể 𠓨 𠬠 𥪝 𠄩 vai Kira hoặc L 𠇍 nhiệm vụ tìm 𠚢 tung tích 𧵑 𠊛 kia.

Phần tiếp 遶 𧵑 trò chơi 呢 cũng 㐌 得 發行 𣈜 12 𣎃 7 𢆥 2007 𠇍 𠸛 Death Note: Successors to L (㗂日: デスノート Lを継ぐ者, 羅馬字: {{r|Death Note L o Tsugumono) 𥪝 𪦆 𣎏 xuất hiện Near 吧 Melo[13].

爭𠳚

𠬠 vài trường học 𣄒 Thẩm Dương, 中國 㐌 禁 學生 đọc 部漫畫 呢 𢖖 期 𠬠 數 學生 trêu chọc bạn bè 吧 giáo viên bằng cách 爫 giả 𠬠 quyển 卷籔quyển sổ天命 吧 ghi 𠸛 𣱆 𠓨 𪦆[14]. Tờ Thẩm Dương buổi tối thậm chí 㐌 gọi 卷籔quyển sổ天命 羅 部 傳 "đầu độc, tạo 𠚢 仍 tâm hồn bệnh hoạn"[14]. 雖然 thì 𡗊 tờ báo 𡘯 khác 朱 rằng việc 禁 đọc 卷籔quyển sổ天命 羅 quá cường điệu 吧 空 thỏa đáng[14].

連結外

參考